Postal codes in Vietnam have five digits.[1]
The exact postal code designated for local government areas, local post offices, government offices or embassies and consulates can be searched on National Postal Code Website.
Structure
editThe postal code system of Vietnam has officially been changed from 6 digits to 5 digits. Each country has its own separate postal code or zip code system. The postal code of Vietnam is composed of 5 digits, with the following meanings:[2][3]
- The first digit determines the area code.
- The first two characters identify the centrally-governed province or city.
- The first four characters identify the district or corresponding administrative unit.
Based on this, the postal code system of Vietnam has been changed to optimize and improve the domestic mail and parcel delivery system.
List
editBelow is a table listing the postal codes and telephone area codes in Vietnam (according to Vietnam Post, under the VNPOST corporation). Note: The provinces and cities are listed in order from North to South, and the centrally-governed cities are highlighted in bold.[4][5][6]
Province/city name | Postcode(s) | Telephone area code(s) |
---|---|---|
Hà Giang | 20xxx | 219 |
Cao Bằng | 21xxx | 206 |
Bắc Kạn | 23xxx | 209 |
Tuyên Quang | 22xxx | 207 |
Lào Cai | 31xxx | 214 |
Điện Biên | 32xxx | 215 |
Lai Châu | 30xxx | 213 |
Sơn La | 34xxx | 212 |
Yên Bái | 33xxx | 216 |
Hòa Bình | 36xxx | 218 |
Thái Nguyên | 24xxx | 208 |
Lạng Sơn | 25xxx | 205 |
Quảng Ninh | 01xxx–02xxx | 203 |
Bắc Giang | 26xxx | 204 |
Phú Thọ | 35xxx | 210 |
Vĩnh Phúc | 15xxx | 211 |
Bắc Ninh | 16xxx | 222 |
Hà Nội | 10xxx–14xxx | 242–248 |
Hải Dương | 03xxx | 220 |
Hải Phòng | 04xxx–05xxx | 225 |
Hưng Yên | 17xxx | 221 |
Thái Bình | 06xxx | 227 |
Hà Nam | 18xxx | 226 |
Nam Định | 07xxx | 228 |
Ninh Bình | 08xxx | 229 |
Thanh Hoá | 40xxx–42xxx | 237 |
Nghệ An | 43xxx–44xxx | 238 |
Hà Tĩnh | 45xxx–46xxx | 239 |
Quảng Bình | 47xxx | 232 |
Quảng Trị | 48xxx | 233 |
Huế | 49xxx | 234 |
Đà Nẵng | 50xxx | 236 |
Quảng Nam | 51xxx–52xxx | 235 |
Quảng Ngãi | 53xxx–54xxx | 255 |
Kon Tum | 60xxx | 260 |
Gia Lai | 61xxx–62xxx | 269 |
Bình Định | 55xxx | 256 |
Phú Yên | 56xxx | 257 |
Đắk Lắk | 63xxx–64xxx | 262 |
Khánh Hoà | 57xxx | 258 |
Đắk Nông | 65xxx | 261 |
Lâm Đồng | 66xxx | 263 |
Ninh Thuận | 59xxx | 259 |
Bình Phước | 67xxx | 271 |
Tây Ninh | 80xxx | 276 |
Bình Dương | 75xxx | 274 |
Đồng Nai | 76xxx | 251 |
Bình Thuận | 77xxx | 252 |
Hồ Chí Minh City | 70xxx–74xxx | 282–287 |
Long An | 82xxx–83xxx | 272 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 78xxx | 254 |
Đồng Tháp | 81xxx | 277 |
An Giang | 90xxx | 296 |
Tiền Giang | 84xxx | 273 |
Vĩnh Long | 85xxx | 270 |
Bến Tre | 86xxx | 275 |
Cần Thơ | 94xxx | 292 |
Kiên Giang | 91xxx–92xxx | 297 |
Trà Vinh | 87xxx | 274 |
Hậu Giang | 95xxx | 293 |
Sóc Trăng | 96xxx | 299 |
Bạc Liêu | 97xxx | 291 |
Cà Mau | 98xxx | 290 |
References
edit- ^ "Postal codes in Vietnam" (PDF).
- ^ "Mã bưu chính quốc gia mới của Việt Nam sẽ có độ dài 5 ký tự". vnpost. 05/07/2017. Retrieved 2023-05-20.
- ^ "GIỚI THIỆU VỀ MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA". postcode.vn. Retrieved 2023-05-20.
- ^ "Mã bưu chính quốc gia". Mã bưu chính quốc gia (in Vietnamese). Retrieved 2020-01-05.
- ^ "Danh sách mã bưu chính các tỉnh thành mới ra năm 2018". vnpost. 20/03/2018. Retrieved 2023-05-20.
- ^ "Danh sách mã vùng điện thoại, bưu chính của các tỉnh, thành phố trong cả nước". binhphuoc.gov.vn. Retrieved 2023-05-20.