Phi (chữ cái)
Giao diện
(Đổi hướng từ Φ)
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Bảng chữ cái Hy Lạp | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lịch sử | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sử dụng trong ngôn ngữ khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phi (viết hoa Φ, viết thường φ, ký hiệu toán học ϕ là chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Hy Lạp. Nó cũng giống ký tự Ф (ph hay f) trong bảng chữ cái tiếng Nga.
Sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Trong kỹ thuật thiết kế và xây dựng, nó thường được dùng để biểu thị đường kính của hình tròn là mặt cắt của 1 vật có dạng cầu hay trụ (ví dụ như đường kính ống nước).
Trong vật lý, nó thường được dùng để chỉ pha ban đầu của 1 vật dao động điều hòa, hay từ thông qua 1 đơn vị diện tích.
Ngoài ra còn được thấy trong các môn điện học có cos Φ