Tập tin:Accipiter gentilisAAP045CA.jpg
Giao diện
Kích thước hình xem trước: 643×600 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 257×240 điểm ảnh | 515×480 điểm ảnh | 824×768 điểm ảnh | 1.024×955 điểm ảnh.
Tập tin gốc (1.024×955 điểm ảnh, kích thước tập tin: 227 kB, kiểu MIME: image/jpeg)
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 19:53, ngày 17 tháng 4 năm 2006 | 1.024×955 (227 kB) | Cotinis | {{Information |Description = Northern Goshawk, ''Accipiter gentilis'', juvenile (left) and adult (right), offset reproduction of watercolor |Source = ''Birds of New York'' (New York State Museum. Memoir 12), Albany: University of the State of New York. Pl |
Trang sử dụng tập tin
Có hơn 100 trang liên kết đến tập tin này. Danh sách dưới đây chỉ hiển thị 100 liên kết đầu tiên đến tập tin này. Một danh sách đầy đủ có sẵn tại đây.
- Accipiter
- Aquila wahlbergi
- Aviceda madagascariensis
- Aviceda subcristata
- Cathartes aura
- Chondrohierax uncinatus
- Circaetus
- Circaetus beaudouini
- Circaetus cinerascens
- Circaetus cinereus
- Circaetus fasciolatus
- Circaetus pectoralis
- Clanga hastata
- Clanga pomarina
- Cu cu diều hâu châu Phi
- Cắt cổ áo
- Cắt ngực màu rượu vang
- Diều Harris
- Diều Java
- Diều Sulawesi
- Diều cá bé
- Diều hoa
- Diều hoa Miến Điện
- Diều hâu khoang
- Diều hâu đại bàng Ayres
- Diều lửa
- Diều mào
- Diều ngón ngắn
- Diều ngọc trai
- Diều ngực đen
- Diều núi
- Diều trắng
- Diều ăn ong
- Diều đen
- Diều đuôi kéo
- Diều đuôi nhạn
- Diều đuôi vuông
- Diều đầu nâu
- Dryotriorchis spectabilis
- Elanus leucurus
- Elanus scriptus
- Gyps coprotheres
- Gyps rueppellii
- Haliastur sphenurus
- Henicopernis infuscatus
- Henicopernis longicauda
- Hieraaetus morphnoides
- Hieraaetus pennatus
- Hieraaetus weiskei
- Kền kền Bengal
- Kền kền Griffon
- Kền kền Himalaya
- Kền kền cọ dầu
- Kền kền lưng trắng
- Kền kền lớn đầu vàng
- Kền kền mỏ nhỏ
- Kền kền nhỏ đầu vàng
- Kền kền xám tro
- Kền kền đen
- Kền kền đầu trắng
- Kền kền đầu đỏ
- Kền kền Ấn Độ
- Leptodon cayanensis
- Leptodon forbesi
- Macheiramphus alcinus
- Necrosyrtes monachus
- Nisaetus
- Nisaetus floris
- Nisaetus nanus
- Nisaetus pinskeri
- Pernis apivorus
- Pernis celebensis
- Polyboroides radiatus
- Spilornis elgini
- Spilornis holospilus
- Spilornis kinabaluensis
- Spilornis klossi
- Spilornis rufipectus
- Spizaetus isidori
- Spizaetus melanoleucus
- Spizaetus ornatus
- Thần ưng Andes
- Torgos tracheliotos
- Ó Frances
- Ó Trung Quốc
- Ó ngực đỏ
- Đại bàng Haast
- Đại bàng Martial
- Đại bàng New Guinea
- Đại bàng biển
- Đại bàng biển Sanford
- Đại bàng săn rắn Madagascar
- Đại bàng vàng nâu
- Đại bàng ăn cá Madagascar
- Đại bàng ăn cá Pallas
- Đại bàng đen
- Đại bàng đầu nâu
- Đại bàng đầu trắng
- Ưng diều hâu châu Phi
- Ưng ngỗng
Xem thêm liên kết đến tập tin này.
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại ar.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ast.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại as.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại avk.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại az.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại be-tarask.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại bg.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ca.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ceb.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ce.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại cs.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại cv.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại da.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại de.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Harrier (bird)
- Accipitridae
- Philippine eagle
- Bearded vulture
- Palm-nut vulture
- Hooded vulture
- Lappet-faced vulture
- Egyptian vulture
- Buteo
- Secretarybird
- Accipitriformes
- Andean condor
- Harpy eagle
- Accipiter
- Gyps
- Elanus
- Argentavis
- Lizard buzzard
- Black eagle
- Crested goshawk
- Snail kite
- Rufous-bellied eagle
- Louis Agassiz Fuertes
- Coragyps
- Milvus
- Swallow-tailed kite
- Aegypius
- Icthyophaga
- Sarcoramphus
- Parabuteo
- Haliaeetus
- Aiolornis
- Long-tailed hawk
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.