Bản mẫu:Quốc gia Việt Nam
Quốc gia Việt Nam
|
|||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên bản ngữ
| |||||||||||||
1949–1955 | |||||||||||||
Lãnh thổ Quốc gia Việt Nam tuyên bố chủ quyền | |||||||||||||
Tổng quan | |||||||||||||
Vị thế | Quốc gia liên kết của Liên hiệp Pháp và lãnh thổ cấu thành của Liên bang Đông Dương từ năm 1954 | ||||||||||||
Thủ đô | Sài Gòn 10°48′B 106°39′Đ / 10,8°B 106,65°Đ | ||||||||||||
Ngôn ngữ thông dụng | Tiếng Việt Tiếng Pháp | ||||||||||||
Tôn giáo chính | Phật giáo Công giáo Cao Đài Hòa Hảo | ||||||||||||
Chính trị | |||||||||||||
Chính phủ | Chính phủ lâm thời (do chưa có Quốc hội và Hiến pháp), thành viên trong Khối Liên hiệp Pháp | ||||||||||||
Quốc trưởng¹ | |||||||||||||
• 1949–1955 | Bảo Đại | ||||||||||||
Thủ tướng | |||||||||||||
• 1954–1955 | Ngô Đình Diệm | ||||||||||||
Lịch sử | |||||||||||||
Thời kỳ | Chiến tranh Đông Dương | ||||||||||||
• Thành lập | 2 tháng 7 năm 1949 | ||||||||||||
• Được Pháp công nhận | 1950 | ||||||||||||
• Việt Nam Cộng hòa kế thừa | 26 tháng 10 năm 1955 | ||||||||||||
Địa lý | |||||||||||||
Diện tích | |||||||||||||
• 1955 | 173.809 km2 (67.108 mi2) | ||||||||||||
Dân số | |||||||||||||
• 1955 | 12.000.000 | ||||||||||||
Kinh tế | |||||||||||||
Đơn vị tiền tệ | Đồng | ||||||||||||
Thông tin khác | |||||||||||||
Mã ISO 3166 | VN | ||||||||||||
| |||||||||||||
Hiện nay là một phần của | Việt Nam | ||||||||||||
Ghi chú: Diện tích trên là của Pháp trao lại cho Quốc gia Việt Nam sau Hội nghị Genève năm 1954. Trước đó Quốc gia Việt Nam tuyên bố chủ quyền trên toàn bộ lãnh thổ Việt Nam (~331.000 km²), nhưng thực tế chỉ được Pháp giao cho kiểm soát những vùng mà quân Pháp đánh chiếm được |
Tham khảo
- ^ Hoàng Cơ Thụy. Việt sử khảo luận. Paris: Nam Á, 2002. Trang 2299.