Khác biệt giữa bản sửa đổi của “La Courbe”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.6.4) (Bot: Thêm sk:La Courbe |
n clean up, replaced: → (11), → (11), {{Sơ khai Pháp}} → {{Orne-stub}} using AWB |
||
(Không hiển thị 19 phiên bản của 11 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Bảng thông tin thành phố Pháp |
|||
{{Infobox French commune |
|||
|name |
|name = La Courbe |
||
|region |
|region = [[Normandie]] |
||
|department |
|department = [[Orne]] |
||
|arrondissement |
|arrondissement = [[Argentan (quận)|Argentan]] |
||
|canton |
|canton = [[Tổng Écouché|Écouché]] |
||
|INSEE |
|INSEE = 61127 |
||
|postal code |
|postal code = 61150 |
||
|mayor |
|mayor = Joël Poussier |
||
|term |
|term = 2008–2014 |
||
|intercommunality |
|intercommunality = [[Communauté de communes d'Écouché]] |
||
|longitude |
|longitude = -0.188888888889 |
||
|latitude |
|latitude = 48.7458333333 |
||
|elevation m |
|elevation m = 180 |
||
|elevation min m |
|elevation min m = 135 |
||
|elevation max m |
|elevation max m = 247 |
||
|area km2 |
|area km2 = 5.05 |
||
|population |
|population = 63 |
||
|population date |
|population date = 2006 |
||
}} |
}} |
||
'''La Courbe''' là một |
'''La Courbe''' là một [[Xã của Pháp|xã]] thuộc [[tỉnh (Pháp)|tỉnh]] [[Orne]] [[vùng của Pháp|vùng]] [[Normandie]] tây bắc nước nước [[Pháp]]. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 180 [[mét]] trên [[mực nước biển]]. |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{tham khảo}} |
|||
*[http://www.insee.fr/en/home/home_page.asp INSEE] |
*[http://www.insee.fr/en/home/home_page.asp INSEE] |
||
{{ |
{{Xã của Orne}} |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
{{Sơ khai Pháp}} |
|||
{{Orne-stub}} |
|||
[[ms:La Courbe]] |
|||
[[ca:La Courbe]] |
|||
[[ceb:La Courbe]] |
|||
[[en:La Courbe]] |
|||
[[es:La Courbe]] |
|||
[[eu:La Courbe]] |
|||
[[fr:La Courbe]] |
|||
[[it:La Courbe]] |
|||
[[mg:La Courbe]] |
|||
[[nl:La Courbe]] |
|||
[[oc:La Courbe]] |
|||
[[pl:La Courbe]] |
|||
[[pt:La Courbe]] |
|||
[[sk:La Courbe]] |
|||
[[uk:Ла-Курб]] |
|||
[[vo:La Courbe]] |
|||
[[war:La Courbe]] |
Bản mới nhất lúc 06:15, ngày 25 tháng 12 năm 2017
La Courbe | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Normandie |
Tỉnh | Orne |
Quận | Argentan |
Tổng | Écouché |
Xã (thị) trưởng | Joël Poussier (2008–2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 135–247 m (443–810 ft) (bình quân 180 m (590 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 5,05 km2 (1,95 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 63 (2006) |
- Mật độ | 12/km2 (31/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 61127/ 61150 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
La Courbe là một xã thuộc tỉnh Orne vùng Normandie tây bắc nước nước Pháp. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 180 mét trên mực nước biển.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]