Commercial Invoice: Shipper Invoice No. and Date
Commercial Invoice: Shipper Invoice No. and Date
Total 6,500
Signed by
TUNG HO…..
AL INVOICE
Amount
(USD)
USD 36.400
USD 36.400
PACKING LIST
Shipper Invoice No. and Date
TUNG HO INDUSTRY CO., LTD No. EW767 DATE: MAR 18TH,2016
Street NO.2A, VINH LOC INDUSTRIAL, No: 6833720102348
BINH TAN DISTRICT, HOCHIMINH CITY
TEL: 848 37650388/322
L/C No.: ML 16007133
Other references
NOTIFY:
THE SAME BUYER
Shipping marks No. & Kind of pkgs : Goods description Quantity unit price N.G
(SETs) (usd/sets) (KGs)
BUYER: Sets parts of fan (Order code: VA14) 6.500 5.6 19.500
NET WEIGHT 1. Single Phase Motor with Gear Box
GROSS WEIGHT 2. 12" Front, Rear's guard
CONTRACT NO. 3. Part of fan (12" X Cool)
Total 6500
THONG, A.BANGBUATHONG,
N.G N.W
(KGs) (KGs)
19.500 19.600
USD 36.400
CARGO INSURANCE POLICY
Policy No. 3003780 date of issue:
Based on the request and payment of the Premium, as agreed, of the assured, Petrolimex Insurance
Corporation ( PJICO) hereby agreed to insure the following cargo subject to condition(s) and/or
clause(s) of insurance stated in this policy or endorsements If any
SCHEDULE
Name and address of the Assured
TUNG HO INDUSTRY CO.,LTD STREET 20A,VINH LOC INDUSTRY,BINH TAN DISTRIC, HOCHIMINH CITY, VIETNAM
Claims if any payable at/in: STV POWER GROUP CO.,LTD 41/98 MOO 4, T.BANGBUATHONG, NONTHABURI 1111
By PJICO Dien Bien Phu Street , District 3, Ho Chi Minh City, Viet Nam
IMPORTANT: in the event of loss or damage, please see the importance notice overleaf
In witness where of the undersigned have subcribed their
name for and on behalf of the underwriters
PETROLIMEX INSURANCE CORPORATION
Authorised signature
H CITY, VIETNAM
bout:
HAILAND
an (12''X COOL)
USD 44,044
&I Club
approval of.
their
Shipper: TUNG HO INDUSTRY CO., LTD;Street NO.2A, VINH B/L NO.:
HEUNG-A
SHIPPING CO.,LTD
a
BILL OF LADING
Port of Loading Port of discharge Final destination for the Merchant reference
Prepaid Collect
"AS ARRANGED"
Place and date of issue
Signature
Ô trên cùng
Để trống
bên phải
Ô số 1 Tên đầy đủ và địa chỉ của người xuất khẩu hàng.
Ô số 2 Tên địa chỉ của người nhập khẩu hàng
Phương tiện vận tải ( ví dụ đường biển đường không, đường bộ và
Ô số 3
cảng xuất hàng và cảng nhập hàng.
Ô số 4 Để trống
Ô số 5 Số thứ tự các mặt hàng khác nhau trong lô hàng xuất khẩu ( nếu có).
Tên hàng và các mô tả khác về hàng hoá như quy định trong hợp
Ô số 6
đồng hoặc L/C
Tiêu chuẩn xuất xứ HSP mà hàng hoá xuất khẩu đã đáp ứng để được
Ô số 7
hưởng ưu đãi
Tiêu chuẩn xuất xứ GSP mà hàng hoá xuất khẩu đã đáp ứng để được
Ô số 8
hưởng ưu đãi. Ví dụ
Hàng hoá xuất khẩu sang tất cả các nước mà
Ghi chữ P
đáp ứng tiêu chuẩn xuất xứ toàn bộ.
Ghi chữ "W" và
Hàng xuất khẩu sang EU, nhật AFTA mà có
mã HS của hàng
sử dụng nguyên phụ liệu nhập khẩu.
hoá đó.
Hàng xuất sang canada sử dụng nguyên phụ liệu nhập khẩu từ
( nếu có).
g hợp
g để được
g để được
ữP
ữ "W" và
của hàng
u từ
ữT
ữ "G"
ữ "Y" và tỷ
trăm thành
guyên phụ
p khẩu.
ữ "Pk" và tỷ
trăm thành
guyên phụ
p khẩu.