0% found this document useful (0 votes)
82 views131 pages

8.pri 4-A1 LP

Uploaded by

Dien Vu Cong
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as XLSX, PDF, TXT or read online on Scribd
0% found this document useful (0 votes)
82 views131 pages

8.pri 4-A1 LP

Uploaded by

Dien Vu Cong
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as XLSX, PDF, TXT or read online on Scribd
You are on page 1/ 131

A.

MUST-HAVE STEPS IN A LESSON PLAN


One Lesson plan must have following sections:

STT Sections

1 Warm-up activities (mainly for Primary students)

2 HW correction

3 Review activities

4 New lesson: lead-in activities and new lessons

5 Skills (Học kỹ năng)

6 Giao bài tập về nhà

7 Kiểm tra vở ghi và kiến thức trước khi về

B. SKILLS TO BE DONE
Allocation of average 8 lessons in a month for skills as follows:
VOCABULARY & GRAMMAR

All lessons

C REQUIREMENTS
- Teacher has to speak English and require Ss to respond for at least 50% time of the lesson.
- Teacher has to improve his/ her speaking skill and pronunciation, instruct Ss to pronounce a wor
pronunciation mistakes.
- At least one lesson in a month for speaking time of a topic (let alone A periodical monthly test) m
must include:
SPEAKING
• Presentation: individual or teamwork
• Contexts created for students to talk freely
• Debate
• Make a presentation video at home and submit it to the class.

- Students are required to make sentences for almost all new words they learn in each lesson.
- Students have to practice writing the whole passage in the Reading skill 1 in units of Global Success
- Teachers have to instruct Ss how to write a paragraph, then students have to practice writing at least
WRITING
suggested way is to allow Ss to watch a video about the topic, then Teacher instructs them to write ba
- Teachers have to spend at least 1-2 lesson per month instructing 5 structures in the section of sente

- Teacher has to prepare a topic-based video for the lesson so that Ss can watch and practice listening
- Teacher lets students listen to the listening tape /audio from Global Success while learning in class.
LISTENING
- Main resources mentioned in the Listening and reading Column / Section above are made use of in c

D. EXPECTED STAGES FOR LESSONS


D1 As for Secondary and High School

NO.
MONTH
1
6&7
2
8
3
9
4
10
5
11
6
12
7
1
8
2
9
3
10
4
11
5

D2 As for Primary School

NO.
UNITS TO BE DONE
1
Unit 1 & 2
2
Unit 3 & unit 4 (a part)
3
Unit 4 (remaining) & Unit 5
4
Unit 6 & Unit 7 (a part)
5
Unit 7 (Remaining) & Unit 8
6
Unit 9 & Unit 10 (a part)
7
Unit 10 (remaining) & Unit 11
8
Unit 12
9
Overall revision and end of the Level
sections:

Duration

about 5 minutes

40 - 45 mins for Secondary and High school students


20 - 30 minutes: for Primary students

10 minutes

20 minutes: Primary students


35 minutes: Secondary and High school students

about 15 minutes

5 minutes

10 minutes

h for skills as follows:


Reading & Listening Speaking
3 – 4 lessons for Listening - Communication in English every
Reading can be done at home / in class. lesson.
- At least 1 lesson per month for
Speaking activities like presentation /
debate / Free talk in a specific
context
ire Ss to respond for at least 50% time of the lesson.
ng skill and pronunciation, instruct Ss to pronounce a word / phrase correctly. T must not ignore Students’

king time of a topic (let alone A periodical monthly test) must be carried out. Patterns for speaking activities

eely

d submit it to the class.

r almost all new words they learn in each lesson.


passage in the Reading skill 1 in units of Global Success 7 and / or other resources if any.
paragraph, then students have to practice writing at least a passage at home / in class in a month. One
o about the topic, then Teacher instructs them to write based on the content from the video.
per month instructing 5 structures in the section of sentence transformation.

for the lesson so that Ss can watch and practice listening to it.
tape /audio from Global Success while learning in class.
and reading Column / Section above are made use of in class and assigned as homework to students.

UNITS TO BE DONE Expected time for periodical tests

Unit 1 & 2 Test No.01: 20/7 – 25/7

Unit 3 & unit 4: Getting started and / or closer look 1 Test No.02: 15/9 – 20/9

Unit 4 (remaining)

Unit 5 & Unit 6: Getting started and / or closer look 1 Test No.03: 20/10 – 25/10

Unit 6 (remaining) & overall revision Test No.04: 30/11 – 5/12

Preparation for Term I – After 20.12: Start term 2: Unit 7: Get

Unit 7 (remaining) & Unit 8 Test No.05: 5/1 – 10/1

Unit 9 Test No.06: 24/2 – 28/2

Unit 10 & Unit 11 Test No.07: 24/3 – 28/3

Unit 11 (cont) & Unit 12 (optional) - Preparation for Term II


Overall revision & develop speaking and listening skills Final test No.08: 5/5 – 10/5

Expected time for periodical tests

Test No.01

Test No.02

Test No.03

Test No.04

Test No.05

Test No.06

Test No.07

Test No.08

Test No.09
Writing
- At least 1 lesson per month for teaching the section of
sentence transformation
- At least 1 lesson for writing a paragraph
TEMPLATE CẤP 2 & 3
LỊCH HỌC: THỨ 2 (17H45
Week
Less
Objectives: MUST - HAVE
Timeline
No. Activities Details/ Targets of Activities
(minutes)
1 Attendance check-in
2 40 HW correction
REVIEW LESSON
3 15 [NAME]
Activity 1:
NEW LESSON &
4 25 PRACTICE [NAME]
Activity 2
Skill: Listening /
5 15 Writing / Speaking
Activity 3
6 5 Assign HW
Check notebooks and
7 5 knowledge before Ss
leave
8 Back - up plan (if any)
TOTAL 105

TEMPLATE CẤP 1
LỊCH HỌC: THỨ 2 (17H45
Week
Less
Objectives: MUST - HAVE
Timeline
No. Activities Details/ Targets of Activities
(minutes)
1 Attendance check-in
2 5 Warm-up
3 25 HW checking
REVIEW LESSON
4 15 [NAME]
Activity 1:
Ưu tiên HS lớp 1,2,3 có giờ nghỉ TẠI CHỖ
5 5 Break + back to seat TRONG LỚP 3 - 5 phút
HS lớp 4,5 không có
NEW LESSON &
6 25 PRACTICE [NAME]
Activity 2
Speaking and listening
15
Activity 3:
10 Assign HW
Check notebooks and
8 5 knowledge before Ss
leave
TOTAL 105

SAMPLE

CẤP 2 & 3
LỊCH HỌC: THỨ 2 (17H45
Week
Lesson
1. Revision of Conditional sentence Type 2 and topic vocab Festivals
Objectives: 2. Học bài đọc hiểu: Customs in America
Timeline
No. Activities Details/ Targets of Activities
(minutes)
1 Attendance check-in
1. Đặt câu với từ vựng mới chủ đề
Festivals
2 40 HW correction 2. Phiếu conditionals: 1.1, 1.2, .1.3
3. Unit 6 - 8: Phần reading bài 1.1, 1.2
4. Nghe IELTS: part 1
REVIEW LESSON
Grammar: 1. HS nhớ và hiểu cách dùng câu điều kiện
3 15 Conditional sentence loại 2 và từ vựng topic estivals
2 2. Activity 1: Race the board
Activity 1

NEW LESSON:
Reading 1. HS nghe hiểu video lead - in
comprehension 2. HS hiểu trả lời câu hỏi và đọc to chính
4 25
GS 8 - Unit 8 page 68: xác ngữ âm
Customs in America 3. Nhớ từ vựng cấu trúc được học
Activity 2

Skill: Listening to
5 15 IELTS Listening: IELTS 15 test 2 part 1
Activity 3

6 5 Assign HW
Check notebooks and
7 5 knowledge before Ss
leave
8 Back - up plan (if any)
TOTAL 105

CẤP 1
LỊCH HỌC: THỨ 2 (17H45
Week
Lesson
1. Revision of Present simple and topic vocab Parties
Objectives: 2. Học bài đọc hiểu: Rooms in my house
Timeline
No. Activities Details/ Targets of Activities
(minutes)
1 Attendance check-in

Anagram: grab Ss' attention:


Use 5 words randomly in the next column
5 Warm-up
in case Ss can't imagine, you can think up
3 options to choose

1. Quay video bài đọc trang 54 Pupil's


book.
2. Làm Test 1 sách Starters 9:
2 25 HW checking
- Listening Part 1, 4
- Reading Part 3, 4
3. Làm Workbook trang 38.
Review lessons
3 15 Activity 1: Partner Reading: what clothes do you like?
reading
4 5 Break + back to seat

Grammar: Present
5 simple - Negative 1. Review: negative sentence
form
25

Activity 2:
Ss know how to put the correct form of present
6 Practice grammar: simple in exercises
Present simple

Speaking and listening


7 15 Activity 3: Listen to Simple present and description
the audio

1. Starters 9; (tiếp
8 10 Assign HW 2. Phiếu present simple: làm phần Be +
câu khẳng định - phủ định: trang 3,4,8,9
Check notebooks and
9 5 knowledge before Ss
leave
TOTAL 95
ỌC: THỨ 2 (17H45 - 19H30) & THỨ 6 (17H45 - 19H30)
Week 1 (3.6.24 - 9.6.24)
Lesson 1: Day - Date

How to teach (individual/ group/ class) and


Tool
teacher's assessment

ỌC: THỨ 2 (17H45 - 19H30) & THỨ 6 (17H45 - 19H30)


Week 1 (3.6.24 - 9.6.24)
Lesson 1: Day - Date

How to teach (individual/ group/ class) and


Tool
teacher's assessment
ỌC: THỨ 2 (17H45 - 19H30) & THỨ 6 (17H45 - 19H30)
Week 1 (3.6.24 - 9.6.24)
Lesson 1: Monday 3.6.2024
vocab Festivals
How to teach (individual/ group/ class) and
Tool
teacher's assessment

GV ghi rõ cách sẽ chữa cho HS phần bài tập về


nhà
Nếu có mục chú ý thì ghi lại ở mục "Note"

1. GV chuẩn bị slide hoạt động kết hợp Grammar


and vocab
2. Lớp chia 2 nhóm và thi đua trả lời câu hỏi
Link slide
3. GV review lai kiến thức đã học và tổng kết phần
HS nhầm / sai
4. Thông báo Đội thắng cuộc
1. GV giới thiệu 1 customs ở Mỹ: link video
2. GV & HS cùng thảo luận các nội dung theo
video: GV chuẩn bị câu hỏi cho HS
3. Giới thiệu topic ngày hôm nay: Customs in
America & HS đọc, làm bài đọc trong sách Link từ vựng (nếu có) hoặc
4. Dạy từ vựng mới & các cấu trúc quan trọng theo file trung tâm
trong bài
5. HS luyện đọc to - GV check lại từ vưng đc dạy
-------------------
GV ghi rõ các steps dạy ở mục này

1. Nghe trả lời câu hỏi


Link file
2. Check chéo và chữa
1. HS chép lai bài đọc và ghi âm bài đọc đã học
hôm nay
2. Đặt 10 câu với từ vựng mới
3. Phiếu unit 6 - 8: Làm bài ...
4. Phiếu grammar conditionals: ....
Quick check từ vựng sau khi học

ỌC: THỨ 2 (17H45 - 19H30) & THỨ 6 (17H45 - 19H30)


Week 1 (3.6.24 - 9.6.24)
Lesson 1: Monday 3.6.2024

How to teach (individual/ group/ class) and


Tool
teacher's assessment

Anagrams
T writes a word or words and asks Ss to rearrange
the letters to make other words.
Change there into a number = three
Change tea into a verb = eat
Change melon into another fruit = lemon
Change god into an animal = dog
Change cheater into a job = teacher
Change are into a body part = ear
Change flow into an animal = wolf

1. Chữa: test 1 starters 9 phần reading


+ work
- Bài 1 tự chữa
- Bài 2 HS chấm chéo
2. Phần còn lại TA chấm chữa và nhập điểm cho
HS
1. Practice in 5 groups
2. T instruct Ss to read out loud first
3. Ask 5 groups (3 students / group) to read

1. Watch the video and instruct Ss to recognize the https://www.youtube.com/watch?v=L9AWrJnhsRI


structure (the next lessson covers Question)2. Practice the lesso

Ss practice the printed handout Link

Listen a video and practice answering the question


https://en.islcollective.com/english-esl-video-lessons/grammar-pr
All Ss speak outloud after the video

1. T instructs Ss to do exercises
2. Do sample senteces
H30)

Supervisor's
Note
Assessment

H30)

Supervisor's
Note
Assessment
H30)

Supervisor's
Note
Assessment
H30)

Supervisor's
Note
Assessment
LỊCH HỌC: Tuesday (17h45 - 19h15) - Saturday (16h-17h30)

Lesson
Objectives: School subjects vocab, speaking skill, KET listening and sentence formation pra
Timeline
No. Activities Details/ Targets of Activities
(minutes)
1 5 Attendance check-in

2 5 Warm-up
REVIEW LESSON
[past simple, present
simple, present
Ôn tập cấu trúc thời thì
continuous]
Activity 1:
15 Bamboozle

NEW LESSON &


PRACTICE
[Vocabulary: School
subjects]
Activity 2: Listen and
read-in the summer Học các từ vựng mới
3 25
5 5 Break + back to seats
Skill: Reading
Activity 3: Oxford
reading
comprehension, unit
1 summer school
30

Skill: Speaking
Thực hành nói với các time phrases và
Activity 3: speaking
các diễn đạt liên quan tới chủ để school
in pairs

6 10

Chữa bài tập Chữa Bài thi định kì tháng


5 - Listening skills và writing skills
20 HW checking
1 Assign HW
Check notebooks
and knowledge
8 5 before Ss leave
Phần HW checking lùi về buổi sau nếu
9 Back - up plan (if any)
không đủ thời gian
TOTAL 111
Lesson
Objectives: Summer school vocab and reading comprehension, sentence transformation pra
Timeline
No. Activities Details/ Targets of Activities
(minutes)
1 0 Attendance check-in

2 Warm - up (Cấp 1) Ôn tập từ vựng school subjects


5

Chữa phiếu regular and irregular verb


Nếu còn thời gian chữa phiếu present
simple (không chữa hết, tập trung lỗi hs
3 HW correction sai nhiều: đặt câu hỏi sai do nhầm lẫn
giữa to be và do/does; chia động từ ở
thể phủ định; chia động từ với ngôi số
nhiều)

20

REVIEW LESSON
4 [Time expression] Review về dấu hiệu nhận biết thời thì
Activity 1: Wordwall

10
5 5 Break + back to seats
NEW LESSON &
Reading comprehension- oxford
PRACTICE [summer
reading, unit 1, summer school.
5 school]
Học từ vựng mới và làm bài tập
Activity 2: Read
reading comprehension
20 "summer school"
Skill: Writing Sentence transformation với 3 thì kết
6 Activity 3: sentence hợp time expression và từ vựng trong
20 transformation reading comprehension ở trên
1. Từ vựng: học thuộc / tập chép
2. Phiếu time expression 2 (kết hợp
7 Assign HW chia động từ thì hiện tại tiếp diễn cả 3
thể kđ, pđ, hỏi)
5 3. Ghi âm bài đọc: summer school
Check notebooks and
8 knowledge before Ss tổng kết và ghi nhớ kiến thức
10 leave
9 Back - up plan (if any) tập chép từ vựng
TOTAL 95
Objectives: numbers, telephone numbers, addresses
Timeline
No. Activities Details/ Targets of Activities
(minutes)
1 0 Attendance check-in
Board race: thi viết tất cả từ vựng liên
2 Warm - up (Cấp 1)
5 quan tới môn học và thể thao
3 20 HW correction Chữa phiếu time expression
REVIEW LESSON
[Summer school Review từ vựng summer school
4 vocab] Time expression
Activity 1: Ghep
10 tarsia
NEW LESSON &
Học nói số hàng nghìn trở xuống, số
5 PRACTICE [NAME]
điện thoại
Activity 2:
10
5 5 Break + back to seats

Skill: Listening
Activity 3: Listen to Nghe được số, cách đọc/ nói số điện
6
telephone numbers thoại
and addresses
20

7 Assign HW
5
Check notebooks and
8 knowledge before Ss
10 leave
9 Back - up plan (if any)
TOTAL 85

Objectives: First day at school speaking practice; writing about food practice
Timeline
No. Activities Details/ Targets of Activities
(minutes)
1 Attendance check-in

2 5 Warm - up (Cấp 1) Vận động kết hợp review từ vựng summer


school
Chữa câu trả lời cho bộ câu hỏi: When
did you start school? How far did you
have to travel from home to school?
Did you enjoy school life? What did you
3 10 HW correction
like about school?What did you dislike
about school? Who was your favorite
teacher? What was your favorite
subject at school?
REVIEW LESSON
[Cardinal, ordianal,
4 10 telephone number] Đọc số hàng nghìn, số điện thoại
Activity 1: Code
game

Skill: Speaking
Activity 2: Describe Áp dụng từ vựng school subjects,
6
your first day at summer shool, thì quá khứ đơn khi nói
school

20

NEW LESSON &


PRACTICE [Pizza is Học từ vựng đồ ăn, nguyên liệu, cấu
5 10 delicious] trúc it is an Italian dish; smt is made
Activity 3: Read with; eat smt with
vocab and structures

Skill: Writing WR, unit 1, thực hành viết writing basic


20 Activity 4: Write I và II với cấu trúc smt is made with;
right 2, unit 1 eat smt with
1. Học thuộc chép từ mới chủ đề đồ ăn
2. Làm writing practice I. Hướng dẫn
làm cấu trúc have smt V-ed
3. Ghi âm nói về my favorite food:
7 5 Assign HW
What is your favorite food?
What is it made with?
What can you eat it with?

Check notebooks and


8 5 knowledge before Ss Từ vựng và cấu trúc
leave
9 Back - up plan (if any)
TOTAL 80

Objectives: Write about my favorite food


Timeline
No. Activities Details/ Targets of Activities
(minutes)
1 Attendance check-in

2 5 Warm - up (Cấp 1) Khởi động + ôn tập từ vựng đồ ăn

Chữa bài tập writting basic I, writing


3 10 HW correction
practice I
REVIEW LESSON
[Write about food] Review cấu trúc It is ...dish. It is made
4 10
Activity 1: Sentence with.... You can eat it with...
ordering
NEW LESSON &
PRACTICE [Vocab]
5 Học về type of food
Activity 2: Type of
20 food
Skill: Writing
6 10 Activity 3: Viết writting practice II
Paragraph writing
Tập chép từ vựng type of food
7 20 Assign HW Làm Drafting
Ghi âm nói drafting
Check notebooks and Từ vựng về type of food
8 5 knowledge before Ss Cấu trúc: out of all...; have smt
leave delevered...; eat up to...
Còn thời gian sẽ luyện nói your first day at
9 5 Back - up plan (if any)
school và luyện ngữ pháp
TOTAL 80
Week No. 1
Lesson 1: Saturday - 15/06/2024
ing and sentence formation practice
How to teach (individual/ group/ class) and teacher's
Tool
assessment

Gv giới thiệu và làm quen với hs


1 số nội quy lớp học

https://www.baamboozle.com/game/195625https://www.

Play game bamboozle

1. Hs nghe và đọc nhẩm, gạch chân từ mới nếu có. Gv


giải thích các từ mới sau mỗi đoạn.
2. Hs chép các từ vựng vào vở

1. Mời hs đọc, mỗi bạn đọc từng đoạn, chữa phát âm,
gạch chân từ mới nếu có
2. Hỏi: what is it about (what topic is it)? children's school
activities
3. Cho hs làm bài comprehension (trang 5) gồm bài 2 và
bài 3
1. Hs thực hành theo cặp. Lần lượt đóng vai phóng viên
phỏng vấn và người trả lời với bộ câu hỏi dưới đây:
When did you start school?
What subjects did you have on Monday?
How far do you have to travel from your house to school?
How do you get to school?
Who was your favorite teacher?
What was your favorite subject at school?
Listening skills.
1. Chữa phần bài nghe part 1: Gv phát file audio và Chữa
từng câu một. https://youtu.be/4x_6MdmXHLE?si=hXCoYw4ij7dDEBcb
Writing skills.
2. Chữa phần viết: gọi hs chữa từng câu
1. Make sentences with new words

https://quizlet.com/vn/924958966/activities-flash-cards/

Week No. 2
Lesson 2: Tuesday - 18/06/24
on, sentence transformation practice with 3 tenses and time expresion
How to teach (individual/ group/ class) and teacher's
Tool
assessment

Guessing game.
Gv mời từng hs lên bảng, phát cho hs đó 1 từ vựng của
bài học trước, hs diễn tả từ vựng bằng ngôn ngữ cơ thể,
các hs còn lại đoán từ.

GV đưa kết quả lên bảng


Cho hs chấm chéo bài làm của nhau
Cho hs nói các câu mình sai (để gv tập trung chữa phần Regular and irregular verb: https://drive.google.com/file/d
đó).
Chữa bài bằng hoạt động hỏi đáp giữa gv và hs.

Chơi trò chơi trên wordwall. Chia lớp thành 2 nhóm, thi
đua trả lời câu hỏi trên bảng, đội nhiều điểm hơn sẽ chiến
thắng.
https://wordwall.net/vi/resource/74773947/b%e1%ba%a3
GV tổng hợp time expression của 3 thì thành 3 cột trên
bảng
Hs ghi lại time expression vào vở

1. Hs nghe và đọc nhẩm, chữa phát âm, gạch chân từ


mới nếu có https://www.youtube.com/watch?v=ZfSw_Pz_H0s
2. Tổng hợp từ mới lên bảng
2. Cho hs làm bài comprehension

Hs làm phiếu time expression 1

Hướng dẫn làm bài

Kiểm tra hs ghi từ vựng summer school


https://quizlet.com/vn/924958966/activities-flash-cards/
Kiểm tra hs ghi chép time expression
Week No. 2
Lesson 3: 22/06

How to teach (individual/ group/ class) and teacher's


Tool
assessment

Chia 2 đội, trong 1 khoảng thời gian, viết càng nhiều từ


liên quan tới môn học và thể thao càng tốt

Mỗi nhóm 2 bạn được phát 1 bộ tarsia, các nhóm thi xem
Tarsia
nhóm nào ghép xong tarsia nhanh nhất

Code game. Mỗi số được code bằng 1 chữ cái.


Chia nhóm 2 hs, 1 học sinh đọc số/ địa chỉ, hs còn lại
decode số ra chữ cái, ghép lại thành một từ vựng đã học
từ buổi trước. 2 hs đổi vai trò với bộ số tiếp theo.

Number:
Gv cho nghe vs hs làm bài lần lượt trong unit 1 listen
carefully.
Lưu ý phân biệt cặp số 30 vs 13, 40 vs 14... Listen carefully CD
Telephone number:
Lưu ý các đọc 2 số liền giống nhau (double)

Tập chép từ vựng


Chuẩn bị từ vựng chủ đề food

Week No. 3
Lesson 4: 25/06
ut food practice
How to teach (individual/ group/ class) and teacher's
Tool
assessment

Pass the balloon


Hs nào cầm bóng phải nói 1 từ vựng, 3 giây không nói sẽ
bị loại

Gv hỏi và mời hs xung phong trả lời, chữa phát âm, ngữ
pháp và từ vựng. Tập trung vào ngữ pháp thì quá khứ.
Code game. Mỗi số được code bằng 1 chữ cái.
Chia nhóm 2 hs, 1 học sinh đọc số/ địa chỉ, hs còn lại
decode số ra chữ cái, ghép lại thành một từ vựng đã học
từ buổi trước. 2 hs đổi vai trò với bộ số tiếp theo. bảng chữ cái ứng với số/ địa chỉ

Kể 1 câu chuyện first day at school dựa trên bộ ảnh cho


trước: gv phát cho mỗi nhóm 1 bộ ảnh, cho hs thời gian
viết các câu mô tả (thì quá khứ) cho mỗi ảnh, dựa trên đó,
hs kể 1 câu chuyện. Flashcard storytelling
Kể 1 câu chuyện của riêng mình: cho hs thời gian viết ít
nhất 6 câu về chủ đề first day at school.
Cho hs thảo luận nhóm đôi, kể câu chuyện của mình.

Gv giới thiệu từ vựng mới về nguyên vật liệu.


Học về từ vựng country vs nationality. Học cấu trúc It is
an ....(nationality) dish.
smt is made with; eat smt with

Hs thực hành viết câu trong sách

Week No. 3
Lesson 5: 29/06

How to teach (individual/ group/ class) and teacher's


Tool
assessment

Chia lớp thành 2 nhóm, mỗi nhóm nhận 1 bộ chữ cái, từ


bộ bảng chữ cái đó, các nhóm ghép thành các từ vựng
chủ đề đồ ăn. Trong cùng một khoảng thời gian, nhóm
nào ghép được nhiều từ hơn sẽ chiến thắng.

Gv gọi hs chữa từng câu và chấm chéo.


Mỗi nhóm nhận 1 bộ flashcard, hs ghép các flashcard để
được câu hoàn chỉnh.
Các câu sẽ có cấu trúc It is...dish, It is made with... và you
can ear it with...

Học từ vựng cheese crust, cream sauce, seafood.


cheeseburger, beef, pork.
Gv đọc từ, hs nhắc lại, gv chữa phát âm, trọng âm
Hs làm bài writting practice II, gv chữa và chấm.
Làm quen các cấu trúc mới: out of all...; have smt
delevered...; eat up to...
Viết organizing
Supervisor's Assessment Note

chuyển xuống lesson 2


Supervisor's Assessment Note
Supervisor's Assessment Note

Supervisor's Assessment Note

chấm ngữ pháp


Chấm

Chấm

Chấm

Supervisor's Assessment Note

Chấm, chấm Ghi âm nói về


my favorite food:
What is your favorite food?
What is it made with?
What can you eat it with?
Chấm
LỊCH HỌC: Tuesd

Objectives: Luyện movers test


Timeline
No. Activities Details/ Targets of Activities
(minutes)
1 Attendance check-in
2 5 Warm - up (Cấp 1) Xếp từ thành câu
Chữa viết với các cấu trúc câu học từ
3 10 HW correction
bài trước
REVIEW LESSON
[write right U1 Review các cấu trúc câu đã học trong
4 10
grammar structures] toàn bộ phần write right unit 1
Activity 1: wordwall
NEW LESSON &
PRACTICE [Movers 5
5 luyện nghe movers
test 1, listening]
20 Activity 2: listening
Skill: Writing and
Reading
6 10 luyện viết và đọc movers
Activity 3: Movers 5,
test 1 l part 1 and 2
luyện nghe movers đọc chép chính tả.
7 20 Assign HW
ôn ngữ pháp tenses
Check notebooks and
8 5 knowledge before Ss ghi chép từ vựng
leave
9 5 Back - up plan (if any)
TOTAL 80

Objectives: Luyện movers test


Timeline
No. Activities Details/ Targets of Activities
(minutes)
1 Attendance check-in
2 5 Warm - up (Cấp 1) Hot potato ôn từ vựng farm
Chữa bài nghe addresses, chữa phiếu
3 10 HW correction
ngữ pháp thì HTTD câu khẳng định
REVIEW LESSON
4 10 [tenses] Review cấu trúc 3 thì với 3 thể
Activity 1:
NEW LESSON &
PRACTICE [Movers 5
5 Luyện nghe movers
test 1, listening]
20 Activity 2: listening
Skill: Speaking
Activity 3: Movers
6 10 Luyện nói theo format movers test
speaking test
simulation
làm phiếu nghe listen carefully,
7 20 Assign HW addresses.
làm nốt các bài movers test
Check notebooks and
8 5 knowledge before Ss Check từ vựng
leave
9 5 Back - up plan (if any)
TOTAL 80

Objectives: Luyện Movers test speaking


Timeline
No. Activities Details/ Targets of Activities
(minutes)
1 Attendance check-in
2 5 Warm - up (Cấp 1) Vận động kết hợp ôn tập ngữ pháp
Chữa bài reading và listening movers
5 test
3 10 HW correction chữa phiếu ngữ pháp thì HTTD câu
hỏi

REVIEW LESSON
Ôn tập cấu trúc ngữ pháp 3 thời thì,
[Cấu trúc thời thì]
4 10 cách chuyển câu khẳng định thành câu
Activity 1: Reorder
hỏi.
flashcards
NEW LESSON &
PRACTICE [Movers
5 speaking test] Luyện nói theo format movers test
Activity 2: Speaking
20 test simulation
Skill: Listening
6 10 Luyện nghe với addresses
Activity 3: Listening
Skill: Writing
10 Luyện nghe với addresses
Activity 3:
7 20 Assign HW Ngữ pháp mixed tenses- câu phủ định
Check notebooks and
8 5 knowledge before Ss Ghi chép từ vựng và ngữ pháp
leave
9 5 Back - up plan (if any)
TOTAL 90
Objectives: Luyện Movers test speaking
Timeline
No. Activities Details/ Targets of Activities
(minutes)
1 Attendance check-in
vận động kết hợp phân biệt chủ ngữ, động
2 5 Warm - up (Cấp 1)
từ, danh từ
Chữa phiếu ngữ pháp ôn tập negative

Chữa bài use of english trang 7 (tập


3 10 HW correction
trung vào việc giúp hs phân biệt được
đâu là chủ ngữ, danh từ, động từ, to
be
REVIEW LESSON
[Tell the time and
4 10 Review cách đọc giờ và thì HTTD
present continuous)]
Activity 1: Wordwall
NEW LESSON &
PRACTICE [Reading
Reading comprehension and
5 comprehension]
vocabulary
Activity 2: Reading
20 comprehension
Skill: Listening
6 10 Activity 3: Listen Listen for specific information
and write

Skill: Speaking
Activity 3: Listen and Phonics: "ar"
repeat
pulpil book class composition pg 29
7 20 Assign HW workbook pg 8 &9
Check notebooks and
8 5 knowledge before Ss ghi chép từ vựng và HW
leave
9 5 Back - up plan (if any)
TOTAL 80

Objectives: Luyện Movers 5 test 2


Timeline
No. Activities Details/ Targets of Activities
(minutes)
1 Attendance check-in
2 Warm - up (Cấp 1) Pictionary
Chữa bài pulpil book class composition
pg 29
3 HW correction
workbook pg 8 &9
Chữa movers bài đọc phần sai nhiều
NEW LESSON &
PRACTICE [Movers 5
4 Luyện nghe movers
test 2, listening]
Activity 1: listening
Skill: Writing and
Reading
5 Activity 2: Movers 5, luyện viết và đọc movers
test 2 , reading and
writing

7 Assign HW listening dictation

Check notebooks and


8 knowledge before Ss ghi chép từ vựng và BTVN
leave
9 Back - up plan (if any)
TOTAL 0

Objectives: Luyện Movers 5 test 2 và writing chủ đề school


Timeline
No. Activities Details/ Targets of Activities
(minutes)
1 Attendance check-in
2 Warm - up (Cấp 1) thi viết nối từ vựng chủ đề bất kỳ
Chữa mover test reading part 1,2,3
3 HW correction
Chữa mover test listening part 1,2,3

NEW LESSON &


4 PRACTICE Luyện nghe movers
Activity 1:

Skill: Writing
5 Activity 2: Viết câu Luyện viết chủ đề school
với từ vựng đã học

Listening dictation
7 Assign HW
Speaking: tell a story

Check notebooks and


8 knowledge before Ss ghi chép từ vựng và BTVN
leave
9 Back - up plan (if any)
TOTAL 0

Objectives: Monthly test, June and July


Timeline
No. Activities Details/ Targets of Activities
(minutes)
1 Attendance check-in
2 Warm - up (Cấp 1) Vận động với từ vựng
REVIEW LESSON
[present continuous]
4 Ôn tập thì HTTD
Activity 1: Review
with worksheet
NEW LESSON &
PRACTICE [Monthly
5 Làm bài thi định kỳ tháng 6 và tháng 7
test]
Activity 2: Take test
7 Assign HW
Check notebooks and
8 knowledge before Ss
leave
9 Back - up plan (if any)
TOTAL 0

Objectives: Reading and speaking on the farm


Timeline
No. Activities Details/ Targets of Activities
(minutes)
1 Attendance check-in
2 Warm - up (Cấp 1)
Chữa reading và listening mover 5 test
3 HW correction
2. Chỉ tập trung chữa câu sai.
NEW LESSON &
PRACTICE [Jack and
5
the beanstalk]
Activity 2: Reading

kỹ năng đọc lấy thông tin


Skill: Speaking
6 Activity 3: Save
henry kỹ năng nói và từ vựng chủ đề farm

7 Assign HW
Check notebooks and
8 knowledge before Ss Kiểm tra ghi từ mới
leave
9 Back - up plan (if any)
TOTAL 0

Objectives:
Timeline
No. Activities Details/ Targets of Activities
(minutes)
1 Attendance check-in
2 Warm - up (Cấp 1)
3 HW correction Sách Workbook: trang 12 + 13
REVIEW LESSON
4 [On the farm vocab] Review từ vựng on the farm
Activity 1: Worksheet

Skill: Speaking
5 Activity 2: Save
henry Kỹ năng nói và từ vựng chủ đề farm

Skill: Listening
6 Listening p.g 36
Activity 3: Listening

7 Assign HW

Check notebooks and


8 knowledge before Ss
leave
9 Back - up plan (if any)
TOTAL 0

Objectives: MUST BE FILLED IN


Timeline
No. Activities Details/ Targets of Activities
(minutes)
1 Attendance check-in
2 Warm - up (Cấp 1)
3 HW correction
REVIEW LESSON
4 [NAME]
Activity 1:
NEW LESSON &
5 PRACTICE [NAME]
Activity 2
Skill: Listening /
6 Writing / Speaking
Activity 3
7 Assign HW
Check notebooks and
8 knowledge before Ss
leave
9 Back - up plan (if any)
TOTAL 0
LỊCH HỌC: Tuesday (17h45 - 19h15) - Saturday (16h-17h30)
Week No. 1
Lesson 1: 02/07

How to teach (individual/ group/ class) and teacher's assessment

Mỗi nhóm nhận các tấm flashcard, trên flashcard là 1/ 1 vài từ. Các nhóm dán flashcard vào người,
xếp thành câu đúng ngữ pháp.
Chữa phiếu Organizing và Drafting. Gv gọi hs đọc từng câu một. Chữa các lỗi từ vựng và ngữ pháp.

Review thông qua rung chuông vàng

Gv cho hs quan sát các bức tranh trước, hỏi hs nhận ra gì trong các bức tranh, có đồ vật nào không
biết?. Gv cho hs đoán đáp án nếu có thể. Nghe lần 1: gv cho hs nghe và làm bài. nghe lần 2: hs
nghe và tập trung những câu còn lại. nghe lần 3: nghe và dừng từng đoạn, đọc và dịch lại câu.

Gv cho hs làm movers 5, test 1, reading and writing, part 1 và part 2

nghe chép chính tả bài nghe movers 5 test 1, part 1. Làm phiếu ngữ pháp, mixed tenses

Week No. 1
Lesson 2: 06/07

How to teach (individual/ group/ class) and teacher's assessment

Gv cho hs chấm chéo, gọi hs chữa từng câu.

Chơi tarsia về các thời thì

Tiếp tục luyện nghe movers 5, test 1 với các phần còn lại.Gv cho hs quan sát các bức tranh trước,
hỏi hs nhận ra gì trong các bức tranh, có đồ vật nào không biết?. Gv cho hs đoán đáp án nếu có thể.
Nghe lần 1: gv cho hs nghe và làm bài. nghe lần 2: hs nghe và tập trung những câu còn lại. nghe lần
3: nghe và dừng từng đoạn, đọc và dịch lại câu.
gv sẽ chia ca thực hành speaking, mỗi ca gồm 3 bạn, gv làm giám khảo sẽ đặt câu hỏi. các bạn còn lại làm
phiếu ngữ pháp mixed tenses

làm phiếu nghe listen carefully, addresses.


làm nốt các bài movers test

Kiểm tra ghi chép từ vựng và BTVN

Week No. 2
Lesson 3: 09/07

How to teach (individual/ group/ class) and teacher's assessment

Mỗi hs được nhận 1 flashcard, trên flashcard chỉ có 1 từ, hs di chuyển đứng thành hàng sao cho tạo
thành câu hoàn chỉnh.

Gv cho hs chấm chéo, gọi hs chữa từng câu.

Mỗi nhóm được đưa 1 bộ flashcard, các nhóm xếp flashcard để được cấu trúc ngữ pháp đúng.

Gv sẽ chia ca thực hành speaking, mỗi ca gồm 3 bạn, gv làm giám khảo sẽ đặt câu hỏi. các bạn còn
lại làm phiếu ngữ pháp mixed tenses

Gv phát bài nghe lần 1, hs nghe và làm bài vào phiếu. Gv cho nghe lần 2 và chữa từng câu.

Gv phát bài nghe lần 1, hs nghe và làm bài vào phiếu. Gv cho nghe lần 2 và chữa từng câu.
Phiếu ngữ pháp mixed tenses- câu phủ định

Week No. 2
Lesson 4: 13/07

How to teach (individual/ group/ class) and teacher's assessment

chia lớp thành 2 nhóm, mỗi nhóm thì viết xem nhóm nào viết được các danh từ, động từ, chủ ngữ
nhiều hơn

Gv gọi hs chữa từng câu, hs chấm chéo

HS chơi game trên wordwall

Reading comprehension and vocabulary sách pulpil book trang 24. Hs đọc bài đọc và hoàn thành bài
reading comprehension. Gv chữa bài với những câu mà gv quan sát thấy hs sai nhiều.

Listening trang 28.


Gv cho hs quan sát các bức tranh, cho hs đoán xem bức tranh này đang mô tả câu lạc bộ nào. Cho
hs mô tả bức tranh dùng thì hiện tại tiếp diễn.
Gv cho nghe lần 1, hs làm bài. Gv cho nghe lần 2, dừng từng câu và hỏi hs nhắc lại câu đó.
Cho học sinh nghe bản nghe phát âm các từ có âm tiết "ar". Hs phát âm theo.
Speaking practive page 26.
hs thực hành nói nhóm đôi.
đề bài: vẽ và nói mô tả lại 1 hoạt động trong kỳ nghỉ hè của bạn.
hs vẽbook
pulpil viết xong gv nhập cácpgcâu
class composition 29 nói của hs lên copilot để AI vẽ ra bức tranh thật
workbook pg 8 &9

Week No. 3
Lesson 5: 16/07

How to teach (individual/ group/ class) and teacher's assessment

https://www.youtube.com/watch?v=Hu2SDCy0xtw

Gv chữa từng câu và mời hs chấm chéo


Luyện nghe movers 5, test 2.Gv cho hs quan sát các bức tranh trước, hỏi hs nhận ra gì trong các
bức tranh, có đồ vật nào không biết?. Gv cho hs đoán đáp án nếu có thể. Nghe lần 1: gv cho hs
nghe và làm bài. nghe lần 2: hs nghe và tập trung những câu còn lại. nghe lần 3: nghe và dừng từng
đoạn, đọc và dịch lại câu.

Gv cho hs làm movers 5, test 2, reading and writing

Tập chép từ mới


Listening part 4

Week No. 3
Lesson 6: 20/07

How to teach (individual/ group/ class) and teacher's assessment

chia lớp thành 2 nhóm, thi viết lên bảng các từ vựng sao cho chữ cái bắt đầu của từ tiếp theo sẽ
trùng với chữ cái cuối của từ trước đó
Gv chữa từng câu và mời hs chấm chéo
Luyện nghe movers 5, test 2 với các phần còn lại.Gv cho hs quan sát các bức tranh trước,
hỏi hs nhận ra gì trong các bức tranh, có đồ vật nào không biết?. Gv cho hs đoán đáp án
nếu có thể. Nghe lần 1: gv cho hs nghe và làm bài. nghe lần 2: hs nghe và tập trung những
câu còn lại. nghe lần 3: nghe và dừng từng đoạn, đọc và dịch lại câu.
Workbook trang 10 và trang 11
Tập trung vào cách viết câu ở thì quá khứ, chia động từ tobe và động từ chỉ hành động
Viết câu với những từ vựng đã học
Listening part 3
Nhìn tranh kể lại 1 câu chuyện

speaking school subject


https://wordwall.net/resource/4510924/inglese/speaking-about-school-a1-a2

Week No. 4
Lesson 7: 23-07
How to teach (individual/ group/ class) and teacher's assessment

Chia lớp thành 2 nhóm. 2 nhóm đập quả bóng bay về đội còn lại. Đội nào đỡ quả bóng bay phải nói
được 1 từ vựng theo chủ đề cho trước.

Chữa đồng thời ôn tập với phiếu Monthly review.

Week No. 4
Lesson 8: 27-7

How to teach (individual/ group/ class) and teacher's assessment


1. Giới Thiệu
- Chào học sinh và giới thiệu chủ đề của bài học: "Trên Nông Trại."
- Thảo luận ngắn gọn về những gì hs biết về nông trại và các câu chuyện liên quan đến nông trại.
- Giới thiệu "Jack và Cây Đậu Thần" là câu chuyện họ sẽ đọc và nghe hôm nay.

2. Hoạt Động Trước Khi Đọc


- Hiển thị tranh minh họa liên quan đến "Jack và Cây Đậu Thần" (Jack, cây đậu, người khổng lồ,
nông trại).
- Thảo luận về các bức tranh và dự đoán nội dung câu chuyện.
- Giới thiệu từ vựng chính: cây đậu, người khổng lồ, phép thuật, hạt đậu, kho báu.

3.. Hoạt Động Nghe


- Phát bản ghi âm của "Jack và Cây Đậu Thần."
- Khuyến khích học sinh nghe cẩn thận và ghi chú những từ mới hoặc thú vị.
- Dừng bản ghi âm ở các điểm quan trọng, từ mới.

4. Hoạt Động Đọc


- HS đọc bài đọc.
- Đọc to câu chuyện, dừng lại để giải thích các từ và cụm từ khó.
- Yêu cầu học sinh theo dõi và làm nổi bật hoặc gạch dưới các từ không quen thuộc.

5. Làm bài tập reading comprehension.

6. Tổng kết
- Tóm tắt lại câu chuyện và các từ vựng chính đã học.
- Giao phiếu bài tập về nhà với các câu hỏi đọc hiểu và bài tập từ vựng.
- Kết thúc bằng một câu hỏi thú vị: “Nếu các em tìm thấy hạt đậu thần, các em sẽ ước điều gì
Cho hs mô tả các đồ vật sự việc trong bức tranh. Sau đó nghe bản nghe về đoạn hội thoại. Hs đọc
nhẩm theo khi nghe. Sau đó cho hs nói nhóm đôi lại đoạn hội thoại. Vừa nói vừa chỉ vào những đồ
vật sự việc tương ứng trong bức tranh.
Chép từ mới mỗi từ 2 dòng, mỗi dòng 5 lần.Workbook trang 12 và trang 13. Speaking ghi âm bài
Jack and the Beanstalk

tổng kết với game

Week No. 5
Lesson 9: 30/07

How to teach (individual/ group/ class) and teacher's assessment

Gọi từng hs chữa từng câu


Hs làm phiếu bài tập từ vựng

Cho hs mô tả các đồ vật sự việc trong bức tranh. Sau đó nghe bản nghe về đoạn hội thoại. Hs đọc
nhẩm theo khi nghe. Sau đó cho hs nói nhóm đôi lại đoạn hội thoại. Vừa nói vừa chỉ vào những đồ
vật sự việc tương ứng trong bức tranh.
Listening trang 28.
Gv cho hs quan sát các bức tranh, cho hs đoán xem bức tranh này đang mô tả cái gì. Cho hs mô tả
bức tranh dùng thì hiện tại tiếp diễn.
Gv cho nghe lần 1, hs làm bài. Gv cho nghe lần 2, dừng từng câu và hỏi hs nhắc lại câu đó.
WB grammar pg 14+15+16
Chép từ vựng
Ghi âm kể chuyện Jack and the beanstalk
Ghi âm phonics, trang 31

Week No.
Lesson 10: Day - Date

How to teach (individual/ group/ class) and teacher's assessment


h30)

Tool Supervisor's Assessment Note

Tool Supervisor's Assessment Note


Tool Supervisor's Assessment Note
Tool Supervisor's Assessment Note

https://wordwall.net/vi/resource/546981/maths/oclock-half-past-quarter-past-quarter-to

Tool Supervisor's Assessment Note


https://www.baamboozle.com/game/742794?page=1

Tool Supervisor's Assessment Note


Tool Supervisor's Assessment Note

Tool Supervisor's Assessment Note


Tool Supervisor's Assessment Note
Tool Supervisor's Assessment Note
Week No. 1
Lesson 1: 03/08
Objectives: Speaking topic farm with past simple

Timeline Details/ Targets of


No. Activities
(minutes) Activities

1 Attendance check-in
2 5 Warm - up (Cấp 1)
Chữa bài workbook
3 10 HW correction trang 14+15+16 (chữa
chọn lọc)
REVIEW LESSON
[farm and animal Ôn tập từ vựng chủ
4 10
vocabulary] đề farm and animal
Activity 1: wordwall

Skill: Speaking
5 Activity 2: Save
henry

20 Kỹ năng nói và từ vựng

Skill:Grammar Ngữ pháp và từ vựng


6 10 Activity 3:Grammar mô tả bức tranh chủ
in conversation đề farming
Skill:Grammar
7 10 Activity 3:Grammar
in conversation

8 20 Assign HW
Check notebooks and
9 5 knowledge before Ss
leave
10 5 Back - up plan (if any)
TOTAL 90

Week No. 2
Lesson 2: 06/08
Objectives: Class composition and listening carefully

Timeline Details/ Targets of


No. Activities
(minutes) Activities

1 Attendance check-in
Hot potato ôn từ vựng
2 5 Warm - up (Cấp 1)
farm
3 10 HW correction Ngữ pháp thì quá khứ

REVIEW LESSON
[Grammar]
4 10 Nói sử dụng thì quá khứ
Activity 1: Speaking,
pupil's book page 34

Skill: Writing
5 Activity 2: pupil's book
20 class composition Viết câu văn ở thì quá khứ
Skill: Listening Listen to number,
6 10 Activity 3: Listen telephone number and
carefully address

7 10 Recap Động từ ở quá khứ

8 20 Assign HW

Check notebooks and


9 5 knowledge before Ss
leave
10 5 Back - up plan (if any)
TOTAL 90

Week No. 2
Lesson 3: 10/08
Objectives: Our safe places

Timeline Details/ Targets of


No. Activities
(minutes) Activities

1 Attendance check-in
2 5 Warm - up (Cấp 1)

3 10 HW correction Ngữ pháp thì quá khứ

REVIEW LESSON
4 10 [cách đọc số
Activity 1: đọc số
cách đọc số
Reading
NEW LESSON &
comprehension-
PRACTICE
5 oxford reading, unit 2,
[Vocabulary]
a safe place
Activity 2: Reading
20 Học từ vựng mới
Skill: Reading
và làm bài tập reading
6 10 Activity 3: Reading
comprehension
comprehension

Skill: Speaking
Activity 3: Free talk: Luyện speaking chủ
7 10
Would you like to work đề farm and city
in a farm or in a city

8 20 Assign HW

Check notebooks and


9 5 knowledge before Ss
leave
10 5 Back - up plan (if any)
TOTAL 90

Week No. 3
Lesson 4: 13/08
Objectives: Luyện nghe, đọc và viết movers 5 test 3.

Timeline Details/ Targets of


No. Activities
(minutes) Activities

1 Attendance check-in
Ôn tập từ vựng EW
U2 Jack and The
2 5 Warm - up (Cấp 1)
Beanstalk và Oxford
U2 A Safe Place
Chữa bài nghe
3 10 HW correction
addresses trang 4
Skill: [Reading]
Luyện đọc và viết
5 Activity 1: movers 5,
movers, part 1,2,3
test 3, R&W
20

Skill: [Listening]
Luyện nghe movers
6 10 Activity 2: movers 5,
part 1,2
test 3

8 20 Assign HW

Check notebooks and


9 5 knowledge before Ss
leave

10 5 Back - up plan (if any)


TOTAL 70

Week No. 3
Lesson 5: 13/08
Objectives: Comparative and superlative (structures and refular adj). L

Timeline Details/ Targets of


No. Activities
(minutes) Activities

1 Attendance check-in

thi viết nối từ vựng


2 5 Warm - up (Cấp 1)
chủ đề bất kỳ
Chữa bài đọc movers
3 10 HW correction
part 4,5
REVIEW LESSON
[what is adjectives, Phân biệt động từ,
4 10
verbs, nouns] danh từ và tính từ
Activity 1: wordwall

NEW LESSON &


PRACTICE Comparative and
5
[Grammar] superlative
Activity 2: Reading
20
Skill [speaking]
Activity 3: Would you
6 10
like to work on a
farm or in a city Luyện nói
Luyện viết câu với các
Skill: [writing]
7 10 từ vựng mới và cấu
Activity 3:
trúc mới.

8 20 Assign HW

Check notebooks and


9 5 knowledge before Ss
leave
10 5 Back - up plan (if any)
TOTAL 90

Week No. 4
Lesson 6: 20/08
Objectives: Comparative and superlative (irregular adj and practice writ
Timeline Details/ Targets of
No. Activities
(minutes) Activities

1 Attendance check-in
Board race: thi viết tất
2 5 Warm - up (Cấp 1)
cả tính từ ngắn và dài
Chữa bài đọc movers
3 10 HW correction reading & writing part
6 và ngữ pháp
REVIEW LESSON
[comparatives and Ghi nhớ cấu trúc so
4 10
superlatives] sánh hơn và hơn nhất
Activity 1: wordwall
NEW LESSON &
PRACTICE
Comparative and
5 [Grammar]
superlative
Activity 2: Irregular
adj
20

Skill [writing]
6 10 Activity 3: làm bài
luyện làm bài ngữ
ngữ pháp và viết câu
pháp và viết câu so
sánh hơn và hơn nhất

8 20 Assign HW

Check notebooks and


9 5 knowledge before Ss
leave

10 5 Back - up plan (if any)


TOTAL 80
Week No. 4
Lesson 7: 24/08
Objectives: Comparative and superlative (irregular adj and practice writ

Timeline Details/ Targets of


No. Activities
(minutes) Activities

1 Attendance check-in
Ôn tập từ vựng EW
U2 Jack and The
2 5 Warm - up (Cấp 1)
Beanstalk và Oxford
U2 A Safe Place
3 10 HW correction Chữa phiếu ngữ pháp
REVIEW LESSON
[comparatives and Ghi nhớ cấu trúc so
4 10 superlatives] sánh hơn và hơn nhất
Activity 1: write on với tính từ bất quy tắc
board
REVIEW LESSON
[grammar]
Comparative and
5 Activity 2: làm bài
superlative
ngữ pháp với tính từ
20 bất quy tắc

Skill [writing] luyện làm bài ngữ


6 10 Activity 3: làm bài pháp ôn tập từ vựng,
ngữ pháp ôn tập so sánh hơn và hơn
nhất, thời thì
Skill [speaking]
7 10 Activity 4: speaking
story-telling and find
movers test 5
the difference

8 20 Assign HW
Check notebooks and
9 5 knowledge before Ss
leave
10 5 Back - up plan (if any)
TOTAL 90

Week No. 5
Lesson 8: 27/08
Objectives: Write right 2, U2

Timeline Details/ Targets of


No. Activities
(minutes) Activities

1 Attendance check-in
Vận động kết hợp ôn
2 5 Warm - up (Cấp 1)
tập ngữ pháp
Làm phiếu ngữ pháp
3 10 HW correction ôn tập
Làm phiếu Unit 1
REVIEW LESSON
Ghi nhớ cấu trúc so
[comparatives and
4 10 sánh hơn và hơn nhất
superlatives]
với tính từ bất quy tắc
Activity 1: quick test

REVIEW LESSON
[vocabulary] Write right 2 unit 2
5
Activity 2: learn vocab
vocab via ppt
20
Skill [reading]
Vocab and reading
6 10 Activity 3:
comprehension
Amusement park
Skill [writing] WR, unit 2, thực hành
7 10 Activity 3: write right viết writing basic I và
2 U2 II với cấu trúc mới
Skill [speaking]
8 10 Activity 4: speaking story-telling and find
movers test 5 the difference

9 20 Assign HW

Check notebooks and


10 5 knowledge before Ss
leave
11 5 Back - up plan (if any)
TOTAL 100

Week No. 5
Lesson 9: 31/08
Objectives: Mover 6, test 1

Timeline Details/ Targets of


No. Activities
(minutes) Activities

1 Attendance check-in
Wordwall ôn từ vựng
2 5 Warm - up (Cấp 1)
park
Chữa bài writing
pratice I,II và Drafting.
3 10 HW correction
Chữa bài unit 1 trang
3,4,5.
quick test tìm lỗi sai
REVIEW LESSON
của câu dựa trên cấu
4 10 [write right U2]
trúc học ở WR U2 và
Activity 1: quick test
ôn tập
Skill [vocab]
Học các từ vựng về
5 10 Activity 3: emotion
cảm xúc
vocab
REVIEW LESSON
[vocabulary] Luyện đọc và viết
6
Activity 2: learn movers, part 4,5
vocab via ppt

20

Skill [listening] Luyện nghe movers


7 10
Activity 4. Listening part 3&4

8 20 Assign HW

Check notebooks and


9 5 knowledge before Ss
leave

10 5 Back - up plan (if any)


TOTAL 90
LỊCH HỌC: Tuesday (17h45 - 19h15) - Saturday (16h-17h30)
Week No. 1
Lesson 1: 03/08
le
Supervis
How to teach (individual/ group/ class) or's
Tool
and teacher's assessment Assessm
ent

Đưa đáp án, hs chấm chéo theo cặp, chỉ ra


câu sai cần phải chữa, gv chữa từng câu

Chơi cross trên ppt với từ vựng đã học.


Cắt dán tính từ để mô tả đúng với danh từ
sử dụng flashcards
Cho hs mô tả các đồ vật sự việc trong bức
tranh. Sau đó nghe bản nghe về đoạn hội
thoại. Hs đọc nhẩm theo khi nghe. Sau đó
cho hs nói nhóm đôi lại đoạn hội thoại.
Vừa nói vừa chỉ vào những đồ vật sự việc
tương ứng trong bức tranh.

pulpil's book trang 34


Cho hs quan sát và phân biệt 3 bạn Max,
lulu và molly. Cho hs kể tên hết những thứ
hs nhìn thấy.
gọi 1 hs đọc các động từ trong box.
Gv hỏi "tell me about lulu". Hs trả lời sử
dụng thì quá khứ. Tiếp tục với các prompt
khác.
hoạt động nhóm đôi: mỗi cặp đọc các câu
trong bubble và thực hành nói với các câu
khác.
page 35
Chỉ vào 2 bạn nam và nữ, hỏi what are
they doing, they are talking. cho cả lớp
nghe đoạn hội thoại.
hs thực hành nói lại đoạn hội thoại theo
cặp.
Phát audio track 23 activity 4, hs nghe và
hát theo
Grammar book trang 7,8,9
Ghi âm nói mô tả 1 bức tranh farming

Week No. 2
Lesson 2: 06/08
y
Supervisor
How to teach (individual/ group/ class) and 's
Tool
teacher's assessment Assessme
nt

Chữa Grammar book trang 7,8,9


học sinh quan sát lại bức tranh, ghi nhớ tên và
hành động của bốn bạn Molly, Alfie, Lulu và Max.
Chia lớp thành 2 nhóm, xếp thành 2 hàng dọc.
Bạn cuối hàng được nhận một bức tranh, bạn đó
mô tả bằng lời cho bạn tiếp theo, truyền tới bạn
đầu hàng, bạn đầu hàng viết nhanh câu đó lên
bảng.

hs quan sát bức tranh và làm bài viết pupil's book


trang 37
"Number:
Gv cho nghe vs hs làm bài lần lượt trong unit 1
listen carefully. Listen
Lưu ý phân biệt cặp số 30 vs 13, 40 vs 14... carefully CD
Telephone number:
Lưu ý các đọc 2 số liền giống nhau (double)
https://wordwall.net/vi/resource/29966743/english/past-tense-verb-irregular
Làm workbook trang 17,18,19
Vẽ mindmap thể hiện ý và từ vựng về điểm tốt và
xấu khi sống on a farm vs in a city
Làm phiếu ngữ pháp

Week No. 2
Lesson 3: 10/08

Supervis
How to teach (individual/ group/ class) or's
Tool
and teacher's assessment Assessm
ent

Gv đưa đáp án, hs chấm chéo, chữa


những câu sai. Gv gọi hs và chữa từng
câu.
chữa workbook trang 17,18,19
Chia lớp thành 2 nhóm, xếp thành 2 hàng,
bạn cuối hàng nhận được 1 dãy số. Hs
truyền tai nhau cho tới hs đứng gần bảng
nhất viết số lên bảng, Nhóm nào viêt đúng
và nhanh nhất chiến thắng.
1. Hs nghe và đọc nhẩm, chữa phát âm,
gạch chân từ mới nếu có
2. Tổng hợp từ mới lên bảng

Cho hs làm bài reading comprehension


Gv chữa các câu sai nhiều. Hỏi hs cách
làm bài, tìm thông tin như thế nào.
Chia lớp thành 2 nhóm. Các nhóm vẽ
mindmap giàn ý. Gv đưa câu hỏi lên bảng
Would you like to work in a farm or in a
city. Hs debate nhóm đôi. Sau đó thảo luận
cả lớp.
1. Làm phiếu nghe, trang 4
2. Ghi âm nói bài đọc A Safe Place
3. Làm phiếu A Safe Place trang 14
4. Chép từ mới, mỗi từ 2 dòng, mỗi dòng 5
từ

Week No. 3
Lesson 4: 13/08
est 3.
Supervis
How to teach (individual/ group/ class) or's
Tool
and teacher's assessment Assessm
ent

Mỗi nhóm 2 bạn được phát 1 bộ tarsia, các


nhóm thi xem nhóm nào ghép xong tarsia
nhanh nhất
Gv cho hs nghe từng câu và cho hs nhắc
lại và dịch từng câu.
Gv cho hs đọc qua 1 lượt và ghi lại những
từ mới, gv ghi từ mới lên bảng
Gv cho hs làm movers 5, test 1, reading
and writing, part 1,2,3
Gv chữa những câu sai nhiều.
Gv cho hs quan sát các bức tranh trước,
hỏi hs nhận ra gì trong các bức tranh, có
đồ vật nào không biết?. Gv cho hs đoán
đáp án nếu có thể. Nghe lần 1: gv cho hs
nghe và làm bài. nghe lần 2: hs nghe và
tập trung những câu còn lại. nghe lần 3:
nghe và dừng từng đoạn, đọc và dịch lại
câu.
movers, reading and writing part 4,5
và listening part 3,4,5
nghe chép chính tả listening part 1

Kiểm tra ghi chép từ vựng và BTVN https://www.baamboozle.com/game/8504

Week No. 3
Lesson 5: 13/08
tures and refular adj). Luyện nói "Would you like to work on a farm or in a city?".
Supervis
How to teach (individual/ group/ class) or's
Tool
and teacher's assessment Assessm
ent

chia lớp thành 2 nhóm, thi viết lên bảng


các từ vựng sao cho chữ cái bắt đầu của
từ tiếp theo sẽ trùng với chữ cái cuối của
từ trước đó. Các từ vựng liên quan tới chủ
đề farm and jungle
Tập trung vào các câu hs sai nhiều nhất.
Gv gọi hs chữa từng câu và giải thích.

Chơi trò chơi trên wordwall:https://wordwall.net/resource/23691632/esl/nouns-verbs-a

Giới thiệu cấu trúc ngữ pháp so sánh hơn


và so sánh hơn nhất.
Cho hs ghi chép cấu trúc vào vở.
Cách viết tính từ dạng so sánh hơn và hơn
nhất.
Giới thiệu các tính từ bất quy tắc thường
gặp.
Chia lớp thành 2 nhóm. 1 nhóm ủng hộ
sống ở nông trại, 1 nhóm ủng hộ sống ở
thành phố. 2 nhóm debate với nhau. Sử
dụng so sánh hơn và so sánh hơn nhất.
Luyện tập viết câu bằng cách sắp xếp từ
và dựa trên từ gợi ý với những từ vựng đã
học trong tháng kết hợp áp dụng cấu trúc
các thời thì và so sánh hơn, hơn nhất.
Làm phiếu writing
Ghi âm nói muốn sống ở đâu vì sao, đưa
ra ít nhất 5 lý do sử dụng cấu trúc so sánh
hơn
Reading and writing part 6

Kiểm tra ghi chép từ vựng và BTVN

Week No. 4
Lesson 6: 20/08
ular adj and practice writing)
Supervis
How to teach (individual/ group/ class) or's
Tool
and teacher's assessment Assessm
ent

Chia 2 đội, trong 1 khoảng thời gian, viết


càng nhiều tính từ ngắn và dài càng tốt.
Tập trung vào các câu hs sai nhiều nhất.
Gv gọi hs chữa từng câu và giải thích.

Chơi trò chơi trên wordwall:https://wordwall.net/resource/25460305/english/comparat

Gv giới thiệu bảng danh sách các tính từ


bất quy tắc khi so sánh hơn và hơn nhất
gồm: good, bad, far, many, little...
Cho hs đọc ghi nhớ theo nền nhạc. Gv nói
tính từ, hs nhắc lại tính từ đó ở dạng so
sánh hơn và hơn nhất

Hs làm phiếu ngữ pháp và viết câu dựa


trên các từ vựng và ngữ pháp so sánh hơn
và hơn nhất. Gv chữa bài và lưu ý các dấu
hiệu nhận biết so sánh hơn và hơn nhất.

Làm phiếu ngữ pháp ôn tập


Ghi âm nói với bức tranh (mover test)

Kiểm tra ghi chép từ vựng và BTVN


Week No. 4
Lesson 7: 24/08
ular adj and practice writing)
Supervis
How to teach (individual/ group/ class) or's
Tool
and teacher's assessment Assessm
ent

Mỗi nhóm 2 bạn được phát 1 bộ tarsia, các


nhóm thi xem nhóm nào ghép xong tarsia
nhanh nhất
Tập trung vào các câu hs sai nhiều nhất.
Gv gọi hs chữa từng câu và giải thích.

Thi viết bảng. Chia lớp thành 2 nhóm, gv


đưa ra tính từ, hs nhanh chóng ghi dạng
so sánh hơn và hơn nhất lên bảng.

Ghi nhớ và ôn tập danh sách các tính từ


bất quy tắc khi so sánh hơn và hơn nhất.
Sau đó hs làm phiếu luyện tập, gv gọi từng
hs chữa từng câu.
Hs làm phiếu ngữ pháp và viết câu dựa
trên các từ vựng và ngữ pháp so sánh hơn
và hơn nhất, các thời thì. Gv chữa bài và
lưu ý các dấu hiệu nhận biết so sánh hơn
và hơn nhất.
Cho hs xem ảnh và cho hs nói tìm ra điểm
khác nhau của các bức ảnh
Cho hs xem ảnh và từ các ảnh kể 1 câu
chuyện
Làm phiếu ngữ pháp ôn tập
Làm phiếu Unit 1
Ghi âm speaking kể lại câu chuyện dựa
trên tranh
Kiểm tra ghi chép từ vựng và BTVN

Week No. 5
Lesson 8: 27/08

Supervis
How to teach (individual/ group/ class) or's
Tool
and teacher's assessment Assessm
ent

Hot potato/ balloon up

Tập trung vào các câu hs sai nhiều nhất.


Gv gọi hs chữa từng câu và giải thích.

Quick test ôn tập


Chữa và chấm nhanh bài quick test, giải
thích đáp án.

Học từ vựng roller coaster, carousel,


bumper cars, teacups, long ride, ferris
https://www.youtube.com/watch?v=45Vm
wheel, drop tower, viking ship
Gv đọc từ, hs nhắc lại, gv chữa phát âm,
trọng âm
Đọc đoạn văn mẫu trang 15, gạch chân từ
mới nếu có, gv giải thích và ghi lên bảng.
Hs trả lời câu hỏi reading comprehension

Hs thực hành viết câu trong sách, writing


basic I and II
Cho hs xem ảnh và cho hs nói tìm ra điểm
khác nhau của các bức ảnh
Thực hành nói nhóm đôi với các câu hỏi
Làm phiếu Unit 1
Làm phiếu writing practice I, II and drafting

Kiểm tra ghi chép từ vựng và BTVN

Week No. 5
Lesson 9: 31/08

Supervis
How to teach (individual/ group/ class) or's
Tool
and teacher's assessment Assessm
ent

Chơi wordwall ôn từ vựng chủ đề


amusement park. Thi viết các tính từ thể
hiện cảm xúc lên bảng.

Gv cho hs chấm chéo, gọi hs chữa từng


câu.

Quick test ôn tập


Chữa và chấm nhanh bài quick test, giải
thích đáp án. Game tìm lỗi sai của câu dựa
trên các cấu trúc viết.

Hs quan sát và đọc từ, phát âm theo giáo https://www.baamboozle.com/index.php/g


viên
Gv cho hs đọc qua 1 lượt và ghi lại những
từ mới, gv ghi từ mới lên bảng
Dạy hs kỹ thuật làm bài nhanh bằng cách
đọc câu hỏi trước và scan từ khóa rồi tìm
từ trong đoạn text sau
Gv cho hs làm movers 6, test 1, reading
and writing, part 4,5
Gv chữa những câu sai nhiều.
Gv cho hs quan sát các bức tranh trước,
hỏi hs nhận ra gì trong các bức tranh, có
đồ vật nào không biết?. Gv cho hs đoán Listening
đáp án nếu có thể. Nghe lần 1: gv cho hs dictation
nghe và làm bài. nghe lần 2: hs nghe và part 3
tập trung những câu còn lại. nghe lần 3:
nghe và dừng từng đoạn, đọc và dịch lại
câu.
movers, reading and writing part 1,2,3
và listening part 3,4,5
nghe chép chính tả listening part 4
làm phiếu trial test

Kiểm tra ghi chép từ vựng và BTVN https://wordwall.net/resource/77030283/c


) - Saturday (16h-17h30)

Note
Note
Note
Note
farm or in a city?".

Note
Note

https://www.youtube.com/watch?v=E71eT-xDch8

hot potato

làm xong phiếu


thì chơi balloon
throwing + slap
the board với er
or more, est or
most

https://wordwall.net/resource/9904787/irregular-comparative-and-superlative
Note

https://www.baamboozle.com/game/42982
Note

https://wordwall.net/resource/77030283/copy-of-amusement-park-vocabulary
dice

Note
Week No. 1
Lesson 1:07/09
Objectives: people at work: vocab and reading skills
Details/
Timeline
No. Activities Targets of
(minutes)
Activities
Attendance
1
check-in
Warm - up (Cấp Vận động với
2 5
1) từ vựng
Chữa phiếu
3 10 HW correction
Unit 1
REVIEW
LESSON [write
right U2 Ôn tập các
4 10 structures] cấu trúc write
Activity 1: right U2
correcting
sentences
NEW LESSON &
PRACTICE
5 [Vocabulary] Học từ mới,
Activity 2: nghĩa và phát
20 People at work âm của từ
NEW LESSON &
PRACTICE
6 10 [people at work]
Activity 3:
Reading kỹ năng đọc lấy

8 20 Assign HW

Check notebooks
9 5 and knowledge
before Ss leave
Back - up plan (if
10 5
any)
TOTAL 80

Week No. 2
Lesson 2. 10/09
Objectives: people at work: vocab and reading skills
Details/
Timeline
No. Activities Targets of
(minutes)
Activities
Attendance
1
check-in

Warm - up (Cấp Vận động với


2 5
1) từ vựng

Workbook:
3 10 HW correction trang
20,21,22,23
REVIEW
LESSON [people
Review từ
at work vocab]
4 10 vựng people
Activity 1:
at work
correcting
sentences
NEW LESSON &
PRACTICE
5 [Vocabulary]
Activity 2: Save
henry

nghe, đọc và
học từ vựng
20 mới

6 10

NEW LESSON &


PRACTICE
[speaking]
Activity 3:
speaking in pair thực hành nói

8 20 Assign HW
Check notebooks
9 5 and knowledge
before Ss leave

Back - up plan (if


10 5
any)
TOTAL 80

Lesson 3. 14/09
Objectives: people at work: vocab and reading skills
Details/
Timeline
No. Activities Targets of
(minutes)
Activities
Attendance
1
check-in

Warm - up (Cấp Vận động với


2 5
1) từ vựng

Workbook:
3 10 HW correction trang
20,21,22,23
REVIEW
LESSON [people
Review từ
at work vocab]
4 10 vựng people
Activity 1:
at work
correcting
sentences
NEW LESSON &
PRACTICE
5 [Listening]
Activity 2: Luyện kỹ
Listening năng nghe
20 page 45
NEW LESSON &
PRACTICE
6 10 [phonics]
Activity 3: Look
and listen phát âm với "a

8 20 Assign HW

Check notebooks
9 5 and knowledge
before Ss leave

Back - up plan (if


10 5
any)
TOTAL 80

Lesson 4. 17/09
Objectives: Movers 6 listening, speaking: jobs
Details/
Timeline
No. Activities Targets of
(minutes)
Activities
Attendance
1
check-in

Warm - up (Cấp Vận động với


2 5
1) từ vựng

Ex V6,7, 8,
3 10 HW correction
G4
REVIEW
Ôn tập từ
LESSON
vựng jack
4 10 [tenses]
and the
Activity 1:
beanstalk
powerpoint

Skill: [Listening]
5 Activity 2:
movers 6, test 2

Luyện nghe
20 movers part 3

Skill: [speaking]
6 10 Activity 3:
speaking
Conversation
people at
work
8 20 Assign HW

Check notebooks
9 5 and knowledge
before Ss leave
Back - up plan (if
10 5
any)
TOTAL 80
Lesson 6. 21/09
Objectives: Test định kỳ tháng 9
Lesson 7. 24/09
Objectives: Meverst reading and writing listening
Details/
Timeline
No. Activities Targets of
(minutes)
Activities
Attendance
1
check-in
Warm - up (Cấp Vận động với
2 5
1) từ vựng

G11, W1,
3 10 HW correction
phiếu review

REVIEW
LESSON
Ôn tập cấu
4 10 [tenses]
trúc used to
Activity 1: quick
test

Skill: [Listening]
5 Activity 2:
movers 6, test 2

Luyện nghe
20 movers part 4

Skill: [Reading]
Luyện đọc và
Activity 1:
6 10 viết movers,
movers 6, test 2,
part 4,5
R&W

8 20 Assign HW
Check notebooks
9 5 and knowledge
before Ss leave
Back - up plan (if
10 5
any)
TOTAL 80
Lesson 8. 28/09
Objectives: Meverst reading and writing listening
Details/
Timeline
No. Activities Targets of
(minutes)
Activities
Attendance
1
check-in
Warm - up (Cấp Vận động với
2 5
1) từ vựng
Phiếu unit 1
W2,3,4
3 20 HW correction Mover 6 test
2 Reading
part 3 4
REVIEW
LESSON
Ôn tập từ
[Amusement
vựng
4 15 park vocab]
amusement
Activity 1:
park
powerpoint
game
NEW LESSON &
PRACTICE
[guess the
5
price]
Activity 2:
Guess the price

Play “Guess
10 the price”
NEW LESSON &
PRACTICE
Introduce the
[grammar how
structure
6 5 much]
“How much
Activity 3:
is/are …?”
Grammar
introduction
Skill: [speaking]
Activity 4: Practice
8 20 asking about asking for
price using how prices
much

Assign HW
Check notebooks
9 5 and knowledge
before Ss leave
Back - up plan (if
10 5
any)
TOTAL 80
Week No. 1
Lesson 1:07/09
and reading skills

How to teach (individual/ group/ class) and


Tool
teacher's assessment

Four Corners Vocabulary: mỗi góc là 1 nhóm từ


vựng, đọc từ vựng hs đoán và chạy đến đó
Chấm và chữa câu sai nhiều.

Làm phiếu tìm và chữa lỗi sai trong các câu.

Cho hs đọc nhanh bài đọc, gạch chân từ mới,


viết các từ mới lên bảng, giải thích nghĩa kèm
https://wordwall.net/play/77553/006
hình ảnh minh họa. Cho hs phát âm từ theo gv.
Chữa lỗi phát âm sai.

Reading comprehension and vocabulary sách


pulpil book trang 38,39. Hs đọc bài đọc và hoàn
thành bài reading comprehension trang 40. Gv
chữa bài với những câu mà gv quan sát thấy hs
sai nhiều.

Pupil's book page 40


Workbook: trang 20,21,22,23
Chép từ mới quizzing
Week No. 2
Lesson 2. 10/09
and reading skills

How to teach (individual/ group/ class) and


Tool
teacher's assessment

Chia lớp thành các nhóm nhỏ. Đưa cho mỗi


nhóm một danh sách các công việc khác nhau.
Yêu cầu các nhóm thảo luận và đưa ra những
công việc mà họ nghĩ là cần thiết cho mỗi công
việc trong danh sách. Ví dụ, "Thợ sơn cần dụng
cụ gì?"

Làm phiếu tìm và chữa lỗi sai trong các câu.

Quick test chọn từ điền vào câu tạo câu hoàn


chỉnh
Nói về Bức Ảnh

Hãy để học sinh mô tả những gì mình thấy trong


bức ảnh. Khuyến khích hs sử dụng từ vựng
chính như carpenter, worker, painter
Ví dụ các câu hỏi gợi ý:
"Who is in the picture?"
"What are they doing?"
"What is the builder doing?"
Nghe và Đọc

Phát đoạn hội thoại và yêu cầu học sinh nghe


một cách cẩn thận, sau đó đọc theo để củng cố
từ vựng và cấu trúc câu.
Đặt câu hỏi để kiểm tra sự hiểu biết, ví dụ: "What
is Mr. Oats worried about?"
"Who can mend the stable?"
Thảo luận đôi

Chia lớp thành các nhóm nhỏ. Đưa cho mỗi


nhóm một danh sách các công việc khác nhau.
Yêu cầu các nhóm thảo luận và đưa ra những
công việc mà hs nghĩ là cần thiết cho mỗi công
việc trong danh sách. Ví dụ, "Thợ sơn cần dụng
cụ gì?"

Nói Về Vấn Đề Thực

Đưa ra một tình huống tưởng tượng, chẳng hạn


như "Nhà bạn cần sửa chữa. Ai sẽ đến và làm
việc gì?"
Học sinh thảo luận và chia sẻ các ý tưởng của
mình.

Chép từ mới
Workbook trang 24
Grammar book trang 10 quizzing
https://wordwall.net/resource/12528

Lesson 3. 14/09
and reading skills

How to teach (individual/ group/ class) and


Tool
teacher's assessment

Chia lớp thành các nhóm nhỏ. Đưa cho mỗi


nhóm một danh sách các công việc khác nhau.
Yêu cầu các nhóm thảo luận và đưa ra những
công việc mà hs nghĩ là cần thiết cho mỗi công
việc trong danh sách. Ví dụ, "Thợ sơn cần dụng
cụ gì?"

Làm phiếu tìm và chữa lỗi sai trong các câu.

Quick test chọn từ điền vào câu tạo câu hoàn


chỉnh
Gv cho hs quan sát các bức tranh trước, hỏi hs
nhận ra gì trong các bức tranh, có đồ vật nào
không biết?. Gv cho hs đoán đáp án nếu có thể.
Nghe lần 1: gv cho hs nghe và làm bài. nghe lần
2: hs nghe và tập trung những câu còn lại. nghe
lần 3: nghe và dừng từng đoạn, đọc và dịch lại
câu.

Tập trung vào âm "ay" sử dụng các từ "ay" (play,


monday, today...)
Cho hs đọc các từ trên

quizzing

Work book page 25,26,. Grammar book page


https://wordwall.net/resource/12528
11,12 Unity 1 page 11

Lesson 4. 17/09
aking: jobs

How to teach (individual/ group/ class) and


Tool
teacher's assessment

Four Corners Vocabulary: mỗi góc là 1 nhóm từ


vựng, đọc từ vựng hs đoán và chạy đến đó

Gv đưa đáp án, hs chấm chéo, chữa những câu


sai.
Review thông qua ppt

Luyện nghe movers part 3. Gv cho hs quan sát


các bức tranh trước, hỏi hs nhận ra gì trong các
bức tranh, có đồ vật nào không biết?. Gv cho hs
đoán đáp án nếu có thể. Nghe lần 1: gv cho hs
nghe và làm bài. nghe lần 2: hs nghe và tập trung
những câu còn lại. nghe lần 3: nghe và dừng
từng đoạn, đọc và dịch lại câu.

Chia nhóm đôi thảo luận


What jobs do people in your family do?
What jobs do you think are exciting/
What jobs are dangerous?
Would you prefer to work indoors or outdoors?
What are some of the benefits of working at
home? https://wordwall.net/resource/44726
G11, W1, phiếu review

https://wordwall.net/resource/35894

Lesson 6. 21/09
Lesson 7. 24/09
riting listening

How to teach (individual/ group/ class) and


Tool
teacher's assessment
Hot potato ôn từ vựng amusement park

Gv đưa đáp án, hs chấm chéo, chữa những câu


sai.

ôn tập cấu trúc used to + v thông qua wordwall https://wordwall.net/resource/57907

Luyện nghe movers part 4. Gv cho hs quan sát


các bức tranh trước, hỏi hs nhận ra gì trong các
bức tranh, có đồ vật nào không biết?. Gv cho hs
đoán đáp án nếu có thể. Nghe lần 1: gv cho hs
nghe và làm bài. nghe lần 2: hs nghe và tập trung
những câu còn lại. nghe lần 3: nghe và dừng
từng đoạn, đọc và dịch lại câu.

Gv cho hs đọc qua 1 lượt và ghi lại những từ


mới, gv ghi từ mới lên bảng
Gv cho hs làm movers 6, test 2, reading and
writing, part 4,5Gv chữa những câu sai nhiều.
Phiếu unit 1 W2,3,4
Mover 6 test 2 Reading part 3 4
Lesson 8. 28/09
riting listening

How to teach (individual/ group/ class) and


Tool
teacher's assessment

Hot potato ôn từ vựng people at work

Gv đưa đáp án, hs chấm chéo, chữa những câu


sai.

Ôn tập từ thông qua powerpoint


Before class, prepare PPT with 8 to 10 objects
that you know the prices (check in stores or
online for current prices). Some ideas: food/drink,
electronic products, household goods, clothes,
newspapers/magazines, toothbrush, watches,
jewelry, etc. Use objects in different price ranges
and make sure some objects are plurals (e.g.
shoes, bananas).

In class, show the objects on PPT so everyone


can see all the objects. Start by eliciting the
https://www.baamboozle.com/game
vocabulary of each object. Then tell the class
they are going to play a price guessing game. Put
students in pairs or small groups and give each
group a piece of paper. Set a time limit of 3
minutes and have the groups discuss and write
down their guesses for the prices of each object.

Next, we are going to find out which group


guessed the closest for each object – but to do
so your students will have to ask you for the
prices of the objects
Elicit the missing words:

How much is the toothbrush?


It’s .......

How much are the bananas?


They’re ......
Students then take turns asking their partner
questions about the prices of things on their
desks, in their pencil cases, in their bags and
pockets, their clothes and accessories and
around the classroom. As students are speaking,
write any good expressions you hear on the
board. Encourage students to use expressions
such as:

I’m not sure, but I think (it’s about 8 euros).


I have no idea! Maybe (they’re $30).
That’s cheap / expensive / reasonable!
Phiếu ngữ pháp used to và how much.
Supervis
or's
Note
Assessm
ent

review
Supervis
or's
Note
Assessm
ent
https://wordwall.net/resource/12531247/ew3-unit3
review

Supervis
or's
Note
Assessm
ent
https://wordwall.net/resource/12531247/ew3-unit3/
review

Supervis
or's
Note
Assessm
ent
Supervis
or's
Note
Assessm
ent
Supervis
or's
Note
Assessm
ent
Week No. 30/10
Lesson 1: The American pi
Objectives: The American pioneer: vocaband reading comprehension.

Timeline Details/ Targets of


No. Activities
(minutes) Activities

1 Attendance check-in

2 5 Warm - up (Cấp 1)

Chữa bài phiếu life at


3 10 HW correction
space
4 10
NEW LESSON
[vocabulary]
5 Activity 1:
vocabulary and Học từ mới, nghĩa và
20 pronunciation phát âm của từ

6 10
NEW LESSON &
PRACTICE [the
American pioneers]
Activity 3: Reading
Comprehension
Tổng kết
8 20 Assign HW

Check notebooks and


9 5 knowledge before Ss
leave
10 5 Back - up plan (if any)
TOTAL 80

Week No. 05/10


Lesson 2: save henry
Objectives Speaking skills: save henry

Timeline Details/ Targets of


No. Activities
(minutes) Activities

1 Attendance check-in

2 5 Warm - up (Cấp 1)

Workbook trang 32 và
3 10 HW correction trang 33. Grammar book
trang 17.

NEW LESSON
5 [Introduction]
Activity 1: Q&A

20
6 10

NEW LESSON &


PRACTICE [Save
henry]
Activity 2: Speaking
Tổng kết
8 20 Assign HW
Check notebooks and
9 5 knowledge before Ss
leave
10 5 Back - up plan (if any)
TOTAL 70
Week No. 30/10
n 1: The American pioneer,
ng comprehension.
Supervis
How to teach (individual/ group/ class) or's
Tool
and teacher's assessment Assessm
ent

Giáo viên cho học sinh xem tranh về người


tiên phong (từ trang sách) và hỏi:
• “Các em nghĩ những người này đang
làm gì?”
• “Các em đã từng nghe về người tiên
phong ở Mỹ chưa?”
• Mục tiêu là để học sinh hình dung về
cuộc sống của người tiên phong.
Giáo viên đưa đáp án , hs chấm chéo, gì tập
trung chữa câu sai.

Cho hs đọc nhanh bài đọc, gạch chân từ


mới, viết các từ mới lên bảng, giải thích
nghĩa kèm hình ảnh minh họa. Cho hs phát
âm từ theo gv. Chữa lỗi phát âm sai.

Hoạt động 1: Đọc to


Giáo viên chia lớp thành các nhóm nhỏ, mỗi
nhóm sẽ đọc một đoạn trong bài “The
American Pioneers” (trang sách đầu tiên).
• Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi
Sau khi đọc xong, giáo viên hỏi các câu hỏi
liên quan đến đoạn văn:
• what did the American pioneers use to
build houses. How did they cook? What did
the children play?. Hs tiếp tục làm bài
reading comprehension trong sách.
Chơi trò chơi trên wordwall.
Workbook trang 32 và trang 33. Grammar https://wordwall.net/resource/78054172/english-world-3-un
book trang 17. Re đỏ thế American Pioneers

Week No. 05/10


Lesson 2: save henry
Supervis
How to teach (individual/ group/ class) or's
Tool
and teacher's assessment Assessm
ent

Giáo viên chiếu tranh trên bảng và hỏi học


sinh: "What can you see in the picture?"
Gợi ý học sinh trả lời về các nhân vật, bối
cảnh, và hành động trong tranh (nông trại,
cây cối, ngôi nhà đang sửa chữa, và các bạn
học sinh).
Giáo viên đưa đáp án , hs chấm chéo, gì tập
trung chữa câu sai.
Giáo viên nói: "Today, we will learn about
Henry and a farm in trouble. Let's read the
story together and see how we can help!"
Giới thiệu tiêu đề "Save Henry! A Visitor" và
giải thích ngắn gọn về bối cảnh câu chuyện:
một chương trình TV về nông trại cần được
cứu.
năng mô tả và thảo luận nội dung tranh.
Hoạt động:
Giáo viên yêu cầu học sinh mô tả các chi tiết
trong tranh:
"What is the man on the tractor doing?"
"Why are the builders fixing the house?"
Mỗi học sinh hoặc nhóm nhỏ mô tả một phần
của tranh và thảo luận lý do. Đọc và nói theo
cặp (Pair Work)

Mục tiêu: Học sinh thực hành nói dựa trên


đoạn hội thoại mẫu trong sách.
Hoạt động:
Chia học sinh thành các cặp, phân vai để
đọc đoạn hội thoại giữa Gary West, các bạn
học sinh, và cô giáo.
Giáo viên hướng dẫn học sinh nhấn mạnh từ
vựng và phát âm đúng. Thảo luận ý tưởng
sáng tạo (Group Discussion)

Mục tiêu: Khuyến khích học sinh sáng tạo và


đưa ra ý tưởng mới về việc giúp đỡ Henry.
Hoạt động:
Sau khi đọc đoạn hội thoại, giáo viên hỏi:
"What idea did Max have? Can you think of
another way to help Henry?"
Grammar book trang 18. Workbook trang 34.
Rewrite the American Pioneers
Note
review

Note

You might also like

pFad - Phonifier reborn

Pfad - The Proxy pFad of © 2024 Garber Painting. All rights reserved.

Note: This service is not intended for secure transactions such as banking, social media, email, or purchasing. Use at your own risk. We assume no liability whatsoever for broken pages.


Alternative Proxies:

Alternative Proxy

pFad Proxy

pFad v3 Proxy

pFad v4 Proxy