Conditional Sentences
Conditional Sentences
1.If I __________the same problem you had as a child, I might not have succeeded in life as well
as you have.
4. __________then what I know yesterday, I would have saved myself a lot of time and trouble
over the years.
6. If you can give me one good reason for your acting like this, __________this incident again.
A. I will never mention B. I never mention C. will I never mention D. I don’t mention
7. If I had known you were asleep, I __________so much noise when I came in.
A. would have never believed B. don’t believe C. hadn’t believed D. can’t believe
12. If you __________, I would have brought my friends over to your house yesterday to watch
T.V, but I didn’t want to bother you.
13. Peter: “Did you need help with your Math last night?”.
14. If someone __________ in to the store, smile and say, “May I help you?”
Exercise3:
………………………………………………………………………………………………………
2.Tôi đã không biết anh đấy ở bệnh viện. Nếu tôi biết anh ấy bị ốm, tôi đã đến thăm anh ấy.
(hospital/sick/visit)
………………………………………………………………………………………………………
3.Nếu tôi nhớ ra địa chỉ của bạn ở New York, tôi đã gửi một món quà cho cậu
(remember/address/gift)
………………………………………………………………………………………………………
4.Tôi cần phải đi ngay. Nếu tôi lỡ chuyến xe bus này, tôi sẽ muộn cuộc phỏng vấn. (have
to/go/miss/bus/late/interview)
………………………………………………………………………………………………………
5.Mẹ John sẽ rất tức giận nếu bà ấy biết anh ấy được điểm kém (angry/know/bad mark)
………………………………………………………………………………………………………
6.Nếu tôi không thức khuya hôm qua thì hôm nay tôi đã không buồn ngủ (stay up late/sleepy)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
8.Mẹ của Mary sẽ cho phép cô ấy đi với bạn nếu như cô ấy hoàn thành bài tập về nhà (allow/go
out/friends/finish/homework)
………………………………………………………………………………………………………
9.Anh ấy đã có thể đỗ kì thi đó nếu như anh ấy học chăm chỉ hơn (pass/exam/study/harder)
………………………………………………………………………………………………………
10.Tôi sẽ giúp bạn một tay nếu tôi hoàn thành công việc sớm (give you a hand/complete/work)
………………………………………………………………………………………………………
11.Nếu Jana trở thành tỉ phú, cô ấy sẽ du lịch vòng quanh thế giới (billionaire/travel/world)
………………………………………………………………………………………………………
12. Nếu tôi có nhiều thời gian hơn, tôi sẽ dành thời gian với gia đình mình. (more time/spend/family)
………………………………………………………………………………………………………
13.Cô ấy đã có thể tham gia cuộc thi đó nếu như cô ấy không bị ốm (take part
in/competition/sick)
………………………………………………………………………………………………………
14. Khán giả sẽ được ngồi gần ca sĩ hơn nếu họ mua vé V.I.P (audience/singer/ VIP ticket)
………………………………………………………………………………………………………
15. Nếu cả thế lắng nghe tôi, tôi sẽ nói “Tôi yêu hòa bình” (world/listen/say/peace)
………………………………………………………………………………………………………
16.Nếu tôi là cô ấy, tôi sẽ không ứng tuyển cho công việc đó (apply for/job)
………………………………………………………………………………………………………
17.Nếu cô ấy trở về trước 9 giờ tối, cô vấy vẫn có thể tham gia bữa tiệc (come back/join/party)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
19. Chuyện gì sẽ xảy ra nếu tôi ấn cái nút xanh đó? (happen/press/green/button)
………………………………………………………………………………………………………
20.Nếu tôi cao hơn 20 cm, tôi sẽ đi thi hoa hậu (higher/beauty contest)
………………………………………………………………………………………………………