Notes For Macroeconomics 2 CLC
Notes For Macroeconomics 2 CLC
CLC
Dr. Luu Minh Duc
S2/2021
Course Objectives
• Knowledge of key concepts in macroeconomics such as:
• GDP, GNP, GDP deflator, CPI, real interest rates, unemployment, GDP growth,
saving, investment, aggregate demand and supply, fiscal and monetary policies
• Skills of searching for macroeconomic information; initially measuring
and analysing the macroeconomic data;
• Formulation of thinking about macroeconomic issues as a semi-
economist;
• Learning attitude
W1: 27 Feb
Interest rate = 5%
M Vnominal
• Quantity theory of money: P Y income is determined solely by movements
in the quantity of money
P Y
• Neutrality of money: in the long run, changes Mquantity
in the V of money lead to
proportional changes in the price level
M V
P
• Inflation rate: Y
sAkt0.3 kt
Investment = Depreciation
29
Tổng cầu: AD
Trong nền kinh tế mở:
AD = C + I + G + EX – IM
Các yếu tố ảnh hưởng đến tổng cầu của nền kinh tế:
1. Mức giá chung
2. Lãi suất
3. Thu nhập có thể sử dụng (khả dụng)
4. Tỷ giá hối đoái
5. Chính sách của Chính phủ
6. Kỳ vọng
7. Dân số
30
Tổng cung – AS
Khái niệm: Tổng cung (ký hiệu là AS) là tổng
khối lượng hàng hóa và dịch vụ mà các doanh P ASLR ASSR
nghiệp trong nền kinh tế muốn cung ứng và
có khả năng cung ứng trong nước tại mỗi mức
giá chung, trong điều kiện chi phí sản xuất và
các biến số kinh tế khác không đổi
Các yếu tố làm thay đổi mức sản lượng tiềm năng của nền kinh tế:
- Lao động
- Tư bản (tư bản hữu hình, vốn nhân lực):
- Tài nguyên thiên nhiên
- Trình độ công nghệ
P1
AD
Y0 Sản lượng, Y
Tại E0: cả người mua và người bán đều thỏa mãn thị trường ổn
định và không có áp lực điều chỉnh 33
Nhớ lại chương trước:
AD
Y Y* Q
7.1. Mô hình giao điểm Keynes
1. Giả thiết: P
- AE = C + I + G + EX – IM
- Đường 450: AE = Y Thu nhập, Y
Hàm tiêu dùng
• C
𝐂=
𝐂´ + 𝐌𝐏𝐂 . 𝐘 𝐝
(7.4)
• MPC: xu hướng tiêu dùng cận
C* E
biên. Cho biết khi Yd tăng 1
đơn vị thì tiêu dùng tăng bao
nhiêu đơn vị
• Yd (= Y – T): thu nhập khả
dụng (thu nhập sau khi đã nộp 450
thuế và nhận các khoản trợ Y* Y
S
S
0
Y
-
39
40
Sản lượng cân bằng trong nền kinh tế giản đơn
•Nền
kinh tế đạt trạng thái cân bằng khi tổng AE
E1 C + I +
AE1
chi tiêu dự kiến bằng tổng thu nhập dự kiến:
AE = Y; C+I
AE =
Y = AE0
E0
• Nếu đặt m = thì m được gọi là số nhân chi
tiêu của nền kinh tế giản đơn.
• Ảnh hưởng của sự gia tăng đầu tư đến sản
lượng của nền kinh tế, giải thích tại sao sản
lượng được khuếch đại? Ví dụ như slide
trên.
450
Y0 Y1 Y
41
Nền kinh tế có sự tham gia của Chính phủ
Hàm tổng chi tiêu có sự tham gia của A
E Đường AE
Chính phủ: Yd = Y - T trước thuế
AE E0
0 Đường AE
Hàm thuế
AE1 sau thuế
• Trường hợp tổng quát: E1
T = f(Y) =
Trong đó: 450
Y1 Y0 Y
t : thuế suất biên
Trường hợp 1: T = AE
AE1 E1 C+I+
Trường hợp 2: T = tY GC+I
•
• Xét 2 trường hợp:
AE0 E0
2. Yd = Y – tY = Y(1-t)
• 450
Y0 Y1 Y
42
Sản lượng cân bằng trong nền kinh tế mở
AE AE=C+I+G +EX-IM
Tổng chi tiêu trong nền kinh tế mở: AE=C+I+G
AE = C + I + G + EX – IM AE=C+I
C
• IM: Người dân trong nước dự kiến chi tiêu
nhiều hay ít vào hàng nhập khẩu từ nước
ngoài có phụ thuộc trực tiếp vào khả năng
chi trả (thu nhập) của họ không?
IM là một hàm số của Y:
IM = + MPM x Y
Trong đó: MPM là xu hướng nhập khẩu cận
biên Y0 Y1 Y2 Y3 Y
•
•
• = MPC: 0,9; 1-t = 1-0,2 = 0,8; MPC’ = 0,72; MPC’’ = 0,72 – 0,02 = 0,7
1-0,7 (chi tiêu cho hàng trong nước) = 0,3 (0,2 thuế; 0,08 tiết kiệm; 0,02 nhập khẩu)
43
Cách tiếp cận thu nhập – chi tiêu; tổng cầu – tổng cung
P2 > P1
AE E1 AE(P1)
AE(P2)
E2
450
Y2 Y1 Y
P
E2
P2
E1
P1 AD
Y2 Y1 Y
44
Chapter 9. The IS curve
• Keynes viewed aggregate demand as planned expenditure
• Ype = C + I + G + NX = Y (when the goods market is in equilibrium)
• Because consumption, investment, net exports are negatively related
to the real interest rate
Saving – Investment diagram vs. the IS curve
• The goods market equilibrium of the IS curve is equivalent to the
equilibrium at which desired investment, I, equals desired saving, S
What factors shift the IS curve?
Fiscal policy
W11. 15 May
Chapter 10. Monetary policy r r
and aggregate demand where
r autonomous component of r
• The monetary policy (MP) responsiveness of r to inflation
curve shows the positive
relationship between real
interest rates and inflation
• To stabilize inflation, central
banks must raise nominal
interest rates by more than any
rise in expected inflation, so
that r rises rwhen
i inflation
e rises
(Taylor principle)
Shifts in the monetary policy curve
MP curve – IS curve – AD curve
The AD curve is derived from the MP curve and IS curve
Fiscal policy and AD curve
1 cdx
Y [C I G NX mpc T ] (r )
1 mpc 1 mpc
• Any factor that shifts the IS curve shifts the aggregate demand curve in the same direction
Monetary Policy and the AD
1 (Y Y P )
• For
example:
1
2%, =0, =1.5, and Y P
=