Quận Denton, Texas
Denton County, Texas | |
Bản đồ | |
Vị trí trong tiểu bang Texas | |
Vị trí của tiểu bang Texas trong Hoa Kỳ | |
Thống kê | |
Thành lập | 1846 |
---|---|
Quận lỵ | Denton |
Diện tích - Tổng cộng - Đất - Nước |
958 mi² (2.481 km²) 889 mi² (2.302 km²) 69 mi² (179 km²), 7.24% |
Dân sốƯớc tính - (2007) - Mật độ |
612.357 689/mi² (266/km²) |
Website: www.co.denton.tx.us |
Quận Denton (tiếng Anh: Denton County) là một quận nằm trong tiểu bang Texas. Năm 2000, dân số quận là 432.976 người, trong năm 2007, Cục Điều tra Dân số Hoa Kỳ ước tính dân số đã lên tới 612.357 người. Quận này là một phần của vùng đô thị Dallas - Fort Worth, đây là một trong những quận phát triển nhanh nhất tại Hoa Kỳ. Quận lỵ là Denton [1] Các quận. Và thành phố đều được đặt tên theo John B. Denton, một nhà thuyết giáo, luật sư là những người, và người lính.
Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có tổng diện tích 958 dặm vuông (2.481 km ²), trong đó, 889 dặm vuông (2.301 km ²) là đất và 69 dặm vuông (180 km ²) của nó (7,24%) là mặt nước.
Thành phố và thị trấn
[sửa | sửa mã nguồn]Biến động dân số | |||
---|---|---|---|
Điều tra dân số |
Số dân | %± | |
1850 | 641 | — | |
1860 | 5.031 | 6.849% | |
1870 | 7.251 | 441% | |
1880 | 18.143 | 1.502% | |
1890 | 21.289 | 173% | |
1900 | 28.318 | 330% | |
1910 | 31.258 | 104% | |
1920 | 35.355 | 131% | |
1930 | 32.822 | −72% | |
1940 | 33.658 | 25% | |
1950 | 41.365 | 229% | |
1960 | 47.432 | 147% | |
1970 | 75.633 | 595% | |
1980 | 143.126 | 892% | |
1990 | 273.525 | 911% | |
2000 | 432.976 | 583% | |
2008 (ước tính) | 636.557 |
† chỉ một phần của thành phố nằm trong quận Denton