Asasp-Arros
Giao diện
Asasp-Arros | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Pyrénées-Atlantiques |
Quận | Oloron-Sainte-Marie |
Tổng | Oloron-Sainte-Marie-Ouest |
Xã (thị) trưởng | André Minjuzan (2008–2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 243–1.093 m (797–3.586 ft) (bình quân 300 m (980 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 23,59 km2 (9,11 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 540 (2006) |
- Mật độ | 23/km2 (60/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 64064/ 64660 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Asasp-Arros là một xã thuộc tỉnh Pyrénées-Atlantiques trong vùng Aquitaine ở tây nam nước Pháp. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 300 mét trên mực nước biển.
Demographics
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Số dân | ±% |
---|---|---|
1793 | 602 | — |
1800 | 517 | −14.1% |
1806 | 611 | +18.2% |
1821 | 563 | −7.9% |
1831 | 713 | +26.6% |
1836 | 751 | +5.3% |
1841 | 766 | +2.0% |
1846 | 718 | −6.3% |
1851 | 741 | +3.2% |
1856 | 642 | −13.4% |
1861 | 649 | +1.1% |
1866 | 619 | −4.6% |
1872 | 583 | −5.8% |
1876 | 543 | −6.9% |
1881 | 513 | −5.5% |
1886 | 502 | −2.1% |
1891 | 491 | −2.2% |
1896 | 495 | +0.8% |
1901 | 465 | −6.1% |
1906 | 511 | +9.9% |
1911 | 560 | +9.6% |
1921 | 489 | −12.7% |
1926 | 438 | −10.4% |
1931 | 482 | +10.0% |
1936 | 421 | −12.7% |
1946 | 407 | −3.3% |
1954 | 431 | +5.9% |
1962 | 434 | +0.7% |
1968 | 395 | −9.0% |
1975 | 566 | +43.3% |
1982 | 564 | −0.4% |
1990 | 601 | +6.6% |
1999 | 547 | −9.0% |
2007 | 520 | −4.9% |
From the year 1962 on: population without double counting |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]