Cebus
Giao diện
Cebus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Primates |
Họ (familia) | Cebidae |
Chi (genus) | Cebus Erxleben, 1777[1] |
Loài điển hình | |
Cebus capucinus Linnaeus, 1758 | |
Các loài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Cebus là một chi động vật có vú trong họ Cebidae, bộ Linh trưởng. Chi này được Erxleben miêu tả năm 1777.[1] Loài điển hình của chi này là Simia capucina Linnaeus, 1758.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này gồm các loài:
- Phân chi Cebus (Sapajus)
- Cebus apella
- Cebus (Sapajus) apella apella,
- Cebus (Sapajus) apella margaritae
- Cebus macrocephalus
- Cebus cay
- Cebus libidinosus
- Cebus flavius
- Cebus xanthosternos
- Cebus robustus
- Cebus nigritus
- Cebus apella
- Phân chi Cebus (cebus)
- Cebus albifrons
- Cebus (Cebus) albifrons versicolor
- Cebus (Cebus) albifrons malitiosus
- Cebus (Cebus) albifrons cesarae
- Cebus (Cebus) albifrons leucocephalus
- Cebus (Cebus) albifrons adustus
- Cebus (Cebus) albifrons trinitatis
- Cebus (Cebus) albifrons albifrons
- Cebus (Cebus) albifrons unicolor
- Cebus (Cebus) albifrons aequatorialis
- Cebus (Cebus) albifrons yuracus
- Cebus (Cebus) albifrons cuscinus
- Cebus olivaceus
- Cebus (Cebus) olivaceus brunneus
- Cebus (Cebus) olivaceus apiculatus
- Cebus (Cebus) olivaceus olivaceus
- Cebus (Cebus) olivaceus castaneus
- Cebus kaapori
- Cebus capucinus
- Cebus (Cebus) capucinus limitaneus
- Cebus (Cebus) capucinus imitator
- Cebus (Cebus) capucinus capucinus
- Cebus (Cebus) capucinus curtus
- Cebus albifrons
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Cebus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Cebus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Cebus tại Wikimedia Commons