Danh sách đĩa nhạc của John Lennon
Giao diện
Danh sách đĩa nhạc của John Lennon | |
---|---|
Album phòng thu | 11 |
Album trực tiếp | 2 |
Album tổng hợp | 17 |
Đĩa đơn | 21 |
John Lennon là ca sĩ - nhạc sĩ người Anh và là thủ lĩnh ban nhạc The Beatles. Sự nghiệp solo của anh bắt đầu với album phòng thu John Lennon/Plastic Ono Band vào năm 1970, được phát hành sau khi The Beatles tan rã. Tuy nhiên trước đó anh còn có 3 album cộng tác với Yoko Ono theo phong cách experimental trong thập niên 1960.
Album
[sửa | sửa mã nguồn]Album phòng thu
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Album | Vị trí cao nhất | Chứng chỉ | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
US [1] |
UK [2] |
AUS [3] |
CAN [4] |
FRA [5] |
GER [6] |
ITA [7] |
JPN [8] |
NLD [9] |
NOR [10] | |||
1968 | Unfinished Music No. 1: Two Virgins (cùng Yoko Ono)
|
124 | — | — | — | — | — | — | — | — | — | |
1969 | Unfinished Music No. 2: Life with the Lions (cùng Yoko Ono)
|
174 | — | — | — | — | — | — | — | — | — | |
Wedding Album (cùng Yoko Ono)
|
178 | — | — | — | — | — | — | — | — | — | ||
1970 | John Lennon/Plastic Ono Band
|
6 | 11 | 3 | 2 | — | 39 | 8 | 5 | 1 | 4 [11] |
|
1971 | Imagine
|
1 | 1 | 1 | 2 | 5 | 10 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
1972 | Some Time in New York City (cùng Yoko Ono)
|
48 | 11 | 10 | — | — | — | 6 | 15 | — | 2 | |
1973 | Mind Games
|
9 | 13 | 8 | 28 | — | — | 14 | 6 | 7 | 7 | |
1974 | Walls and Bridges
|
1 | 6 | 4 | 1 | — | 41 | 11 | 14 | 16 | 3 | |
1975 | Rock 'n' Roll
|
6 | 6 | 5 | 5 | 3 | 37 | 12 | 15 | — | 9 | |
1980 | Double Fantasy (cùng Yoko Ono)
|
1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 6 | 2 | 4 | 1 | |
1984 | Milk and Honey (cùng Yoko Ono)
|
11 | 3 | 4 | 15 | 10 | 20 | 16 | 3 | 4 | 7 |
Album trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Album | Vị trí cao nhất | Chứng chỉ | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
US [1] |
UK [2] |
AUS [3] |
CAN [4] |
FRA [5] |
JPN [8] |
NOR [10] |
SWE [17] | |||
1969 | Live Peace in Toronto 1969 (cùng The Plastic Ono Band)
|
10 | — | 7 | — | — | 29 | 19 | — |
|
1986 | Live in New York City
|
41 | 55 | 66 | 33 | 33 | 13 | — | 12 |
|
"—" không được xếp hạng |
Album tuyển tập
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Album | Vị trí cao nhất | Chứng chỉ | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
US [1] |
UK [2] |
AUS [3] |
AUT [19] |
CAN [4] |
GER [6] |
JPN [8] |
NLD [9] |
NOR [10] |
SWE [17] | |||||
1975 | Shaved Fish
|
12 | 8 | 8 | 5 | 70 | 37 | 22 | 5 | 9 | 28 | |||
1982 | The John Lennon Collection
|
33 | 1 | 1 | — | 29 | 62 | 8 | 32 | 1 | 4 | |||
1986 | Menlove Ave.
|
127 | — | — | — | 92 | — | 32 | — | — | — | |||
1988 | Imagine: John Lennon
|
31 | 64 | 14 | — | — | — | 14 | — | — | — | |||
1990 | Lennon
|
— | — | 39 | — | — | — | 53 | — | — | — | |||
1997 | Lennon Legend: The Very Best of John Lennon
|
65 | 4 | 37 | 5 | 86 | 11 | 46 | 85 | 39 | 28 | |||
1998 | John Lennon Anthology | 99 | 64 | — | — | 86 | — | 30 | — | — | — |
| ||
Wonsaponatime
|
— | 76 | 83 | — | — | — | 57 | — | — | — | ||||
2001 | Instant Karma: All-Time Greatest Hits
|
— | — | — | — | — | — | — | — | — | — | |||
2004 | Acoustic
|
31 | 133 | — | — | — | — | 23 | — | — | — | |||
2005 | Peace, Love & Truth
|
— | — | — | — | — | — | — | — | — | — | |||
Working Class Hero: The Definitive Lennon
|
135 | 11 | — | 22 | — | 44 | 39 | 52 | 13 | 17 | ||||
2006 | The U.S. vs. John Lennon
|
— | — | — | — | — | — | — | — | — | — | |||
Remember (phát hành bởi Starbucks)
|
44 | — | — | — | — | — | — | — | — | — | ||||
2010 | Gimme Some Truth
|
196 | — | — | — | — | — | 71 | — | — | — | |||
Power to the People: The Hits
|
24 | 15 | 10 | 16 | 7 | 33 | 25 | 64 | — | 33 | ||||
John Lennon Signature Box
|
148 | — | — | — | — | 30 | 21 | 88 | 23 | 40 | ||||
"—" không được xếp hạng |
Đĩa đơn
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Đĩa đơn | Vị trí cao nhất | Chứng chỉ | Album | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
US [1] |
UK [2] |
AUS [3] |
AUT [19] |
CAN [26] |
GER [27] |
JPN [28] |
NLD [9] |
NOR [10] |
SWI [29] | |||||||||||||
1969 | "Give Peace a Chance" (Plastic Ono Band) |
14 | 2 | 6 | 2 | 8 | 4 | 81 | 1 | 11 | — | không nằm trong album | ||||||||||
"Cold Turkey" (Plastic Ono Band) |
30 | 12 | 25 | — | 30 | — | 91 | — | — | — | ||||||||||||
1970 | "Instant Karma!" (Lennon/Ono cùng the Plastic Ono Band) |
3 | 5 | 6 | 4 | 2 | 7 | 58 | 7 | 9 | 31 |
| ||||||||||
"Mother" | 43 | — | 57 | 9 | 12 | 26 | 30 | 10 | — | 3 | John Lennon/Plastic Ono Band | |||||||||||
1971 | "Power to the People" (John Lennon / Plastic Ono Band) |
11 | 6 | 21 | 11 | 4 | 7 | 66 | 4 | 3 | 5 | không nằm trong album | ||||||||||
"Imagine" | 3 | — | 1 | — | 1 | 7 | 14 | 5 | 6 | 5 | Imagine | |||||||||||
"Happy Xmas (War Is Over)" (John & Yoko/Plastic Ono Band cùng the Harlem Community Choir) |
— | 2 | 9 | — | 43 | 45 | 30 | 7 | 3 | — | không nằm trong album | |||||||||||
1972 | "Woman Is the Nigger of the World" (John Lennon / Plastic Ono Band with Elephant's Memory và Invisible Strings) |
57 | — | — | — | 73 | — | 38 | — | — | — | Some Time in New York City | ||||||||||
1973 | "Mind Games" | 18 | 26 | 16 | — | 11 | 37 | 46 | 16 | — | — | Mind Games | ||||||||||
1974 | "Whatever Gets You thru the Night" (John Lennon cùng the Plastic Ono Nuclear Band) |
1 | 36 | 34 | — | 2 | 42 | 72 | 21 | — | — | Walls and Bridges | ||||||||||
"#9 Dream" | 9 | 23 | — | — | 35 | — | 97 | — | — | — | ||||||||||||
1975 | "Stand by Me" | 20 | 30 | 61 | 19 | 13 | 22 | 74 | — | — | — | Rock 'n' Roll | ||||||||||
"Ya Ya" | — | — | — | — | — | 47 | — | — | — | — | ||||||||||||
"Imagine" | — | 6 | — | — | — | — | — | — | — | — | Shaved Fish | |||||||||||
1980 | "(Just Like) Starting Over" | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 37 | 14 | 2 | 1 | Double Fantasy | ||||||||||
1981 | "Woman" | 2 | 1 | 4 | 3 | 1 | 4 | — | 11 | 5 | 2 | |||||||||||
"Imagine" | — | 1 | 43 | 4 | — | — | — | 5 | 3 | 2 |
|
Imagine | ||||||||||
"Watching the Wheels" | 10 | 30 | 45 | 12 | 3 | 46 | — | — | — | 6 | Double Fantasy | |||||||||||
"I Saw Her Standing There" (Elton John Band cùng John Lennon và the Muscle Shoals Horns) |
— | 40 | 81 | — | — | — | — | — | 8 | — | 28th November 1974 (EP của Elton John) | |||||||||||
"Happy Xmas (War Is Over)" (John & Yoko/Plastic Ono Band cùng the Harlem Community Choir) |
— | 28 | 77 | — | — | — | — | 2 | — | — | không nằm trong album | |||||||||||
1982 | "Love" | — | 41 | 94 | — | — | — | — | — | — | — | The John Lennon Collection | ||||||||||
1984 | "Nobody Told Me" | 5 | 6 | 6 | — | 4 | 55 | — | 13 | 7 | — | Milk and Honey | ||||||||||
"Borrowed Time" | 108 | 32 | — | — | — | — | — | — | — | — | ||||||||||||
"I'm Stepping Out" | 55 | 88 | — | — | — | — | — | — | — | — | ||||||||||||
"Every Man Has a Woman Who Loves Him" | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | Every Man Has a Woman | |||||||||||
1985 | "Jealous Guy" | 80 | 65 | — | — | — | — | — | — | — | — | Imagine | ||||||||||
1988 | "Imagine" | — | 45 | 21 | — | — | — | — | — | — | — | Imagine: John Lennon | ||||||||||
1997 | "(Just Like) Starting Over" | — | — | — | — | — | — | 40 | — | — | — |
|
Lennon Legend | |||||||||
"Love" | — | — | — | — | — | — | 58 | — | — | — |
| |||||||||||
1999 | "Imagine" | — | 3 | — | — | — | — | — | 56 | — | — | Imagine | ||||||||||
2003 | "Happy Xmas (War Is Over)" (John & Yoko/Plastic Ono Band cùng the Harlem Community Choir) |
— | 33 | — | — | — | — | — | 78 | — | — | không nằm trong album | ||||||||||
"—" không phát hành tại quốc gia này |
Video âm nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Ca khúc |
---|---|
1969 | "Give Peace a Chance" |
"Cold Turkey" | |
1970 | "Working Class Hero" |
"Mother" | |
1971 | "Imagine" |
"Happy Xmas (War Is Over)" | |
1973 | "Mind Games" |
1975 | "Stand by Me" |
1980 | "(Just Like) Starting Over" |
1981 | "Watching the Wheels" |
"Woman" | |
1982 | "Love" |
Cộng tác và hợp tác sản xuất
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Album/đĩa đơn | Hợp tác | Ghi chú |
---|---|---|---|
1962 | B-side: "I've Just Fallen for Someone" | Johnny Gentle | không ghi đồng sáng tác[32] |
1967 | "We Love You" | The Rolling Stones | hát nền, sắc-xô, tay vỗ |
1970 | Yoko Ono/Plastic Ono Band | Yoko Ono | sản xuất, guitar |
1971 | "God Save Oz" / "Do the Oz" | Bill Elliot và Elastic Oz Band | sáng tác và hát trong "Do the Oz" |
Fly | Yoko Ono | sản xuất, guitar, piano, organ | |
1972 | The Pope Smokes Dope | David Peel và The Lower East Side | sản xuất |
Elephant's Memory | Elephant's Memory | sản xuất, guitar, hát nền | |
1973 | Approximately Infinite Universe | Yoko Ono | sản xuất, guitar, hát nền |
Ringo | Ringo Starr | sáng tác, piano và hát bè trong "I'm the Greatest" | |
Feeling the Space | Yoko Ono | sản xuất, guitar trong"She Hits Back" và "Woman Power" | |
"Too Many Cooks (Spoil the Soup)" | Mick Jagger | sản xuất[33] | |
1974 | A Toot and a Snore in '74 | Nhiều nghệ sĩ (bootleg) | Lennon thu nháp cùng Paul McCartney và nhiều nghệ sĩ khác |
Pussy Cats | Harry Nillson | sản xuất, đồng sáng tác "Mucho Mungo/Mt. Elga" | |
Caribou | Elton John | sắc-xô trong "The Bitch Is Back"[34] | |
Goodnight Vienna | Ringo Starr | sáng tác, hát, piano trong ca khúc nhan đề, guitar trong "All by Myself" và"Only You (And You Alone)" | |
"Lucy in the Sky with Diamonds" / "One Day (At a Time)" | Elton John | guitar, hát nền | |
John Dawson Winter III | Johnny Winter | đồng sáng tác "Rock and Roll People" | |
1975 | Two Sides of the Moon | Keith Moon | sáng tác "Move Over Ms. L" |
Young Americans | David Bowie | hát, guitar, hát nền trong "Across the Universe" và "Fame" (đồng sáng tác) | |
1976 | Ringo's Rotogravure | Ringo Starr | sáng tác, piano trong "Cookin' (In the Kitchen of Love)" |
1980 | "I'm Losing You", "I'm Moving On" | Cheap Trick | sáng tác, hát nền ("I'm Losing You" được phát hành trong John Lennon Anthology) |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c d “Allmusic: John Lennon: Chart and Awards”. allmusic.com. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2009.
- ^ a b c d “John Lennon”. The Official Charts Company. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2014.
- ^ a b c d Peak chart positions for albums and singles in Australia:
- All releases between 1970 and 1989: Kent, David (1993). Australian Chart Book 1970-1992. St Ives, N.S.W.: Australian Chart Book. ISBN 0-646-11917-6.
- Releases from 1989 onwards: australian-charts.com “John Lennon discography” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Hung Meiden. ARIA Charts. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2014. - Releases pre-1969: Kent, David (2005). Australian Chart Book (1940–1969). Turramurra, N.S.W.: Australian Chart Book, 2005. ISBN 0-646-44439-5.
- ^ a b c Peak positions for albums in Canada.
- John Lennon/Plastic Ono Band: “Top Albums/CDs – Volume 14, No. 22”. RPM. ngày 16 tháng 1 năm 1971. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2011.
- Imagine: “Top Albums/CDs – Volume 16, No. 12”. RPM. ngày 6 tháng 11 năm 1971. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2011.
- Mind Games: “Top Albums/CDs – Volume 20, No. 24, ngày 26 tháng 1 năm 1974”. RPM. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2011.
- Walls and Bridges: “Top Albums/CDs - Volume 22, No. 15”. RPM. ngày 30 tháng 11 năm 1974. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2011.
- Rock 'n' Roll: “Top Albums/CDs – Volume 23, No. 8, ngày 19 tháng 4 năm 1975”. RPM. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2011.
- Double Fantasy: “Top Albums/CDs - Volume 34, No. 7, ngày 24 tháng 1 năm 1981”. RPM. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2011.
- Milk and Honey: “Top Albums/CDs – Volume 39, No. 24”. RPM. ngày 18 tháng 2 năm 1984. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2011.
- Live in New York City: “Top Albums/CDs - Volume 44, No. 1”. RPM. ngày 29 tháng 3 năm 1986. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2011.
- Menlove Ave.: “Top Albums/CDs - Volume 45, No. 10”. RPM. ngày 29 tháng 11 năm 1986. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2011.
- Lennon Legend: “Top Albums/CDs - Volume 66, No. 15” (PHP). RPM. ngày 15 tháng 12 năm 1997. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2013.
- All releases from 2000 onwards “John Lennon Album & Song Chart History – Canadian Albums”. Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2012.
- ^ a b “InfoDisc: Tous les Albums classés par Artiste > Choisir Un Artiste Dans la Liste” (bằng tiếng Pháp). infodisc.fr. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2011.
- ^ a b “charts.de: Suche nach "John Lennon"” (ASP). charts.de. Media Control Charts. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2014.
- ^ “Hit Parade Italia - Top Annuali Album” (bằng tiếng Ý). hitparadeitalia.it. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2011.
- ^ a b c Peak chart positions for albums in Japan:
- All releases except as noted below: Okamoto, Satoshi (2006). Album Chart Book: Complete Edition 1970-2005. Roppongi, Tokyo: Oricon Entertainment. ISBN 978-4-87131-077-2.
- Imagine: John Lennon, Lennon, Lennon Legend, John Lennon Anthology, Wonsaponatime, Acoustic, Working Class Hero, Gimme Some Truth, Power to the People, Signature Box: “ジョン・レノンのCDアルバムランキング” [John Lennon: Highest position and charting weeks on the albums chart]. oricon.co.jp (bằng tiếng Nhật). Oricon Style. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2012.
- ^ a b c “dutchcharts.nl John Lennon discography” (bằng tiếng Hà Lan). MegaCharts/Hung Medien. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2013.
- ^ a b c d “norwegiancharts.com John Lennon discography”. VG-lista. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2012.
- ^ “norwegiancharts.com - Norwegian harts portal”. VG-lista. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2011.NOTE: Reference mistakenly indicates "Some Time in New York City" was placed at number-four on the chart, but it was not recorded as of 1971
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p “RIAA Gold and Platinum Searchable Database”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2014.
- ^ a b c d e f g h i j k l m n “BPI – Certified Awards Search”. British Phonographic Industry. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2014.
- ^ a b “French albums certifications”. InfoDisc. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2010. Note: See "LENNON J." and "LENNON J. & Ono Y."
- ^ “Gold-/Platin-Datenbank”. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2010.
- ^ a b c d e “Gold Platinum Database: John Lennon”. Canadian Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2011.
- ^ a b “swedishcharts.com - Discography John Lennon” (bằng tiếng Thụy Điển). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2011.
- ^ “RIAA Gold and Platinum Searchable Database”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2014.
- ^ a b “Discographie John Lennon - austriancharts.at”. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2011.
- ^ a b “IFPI Austria” (bằng tiếng Đức). International Federation of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2011. Note: User needs to enter "John Lennon" in the "Interpret" field and click the "Suchen" button.
- ^ “IFPI Norsk platebransje”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2010.
- ^ a b “Die Offizielle Schweizer Hitparade und Music Community”. hitparade.ch. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2010.
- ^ “Chứng nhận album Nhật Bản – ジョン・レノン – LENNON” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Nhật Bản. Chọn 1991年12月 ở menu thả xuống
- ^ “ARIA Charts - Accreditations - 2003 Albums”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2008.
- ^ “RIAJ > The Record > February 1999 > Certified Awards (December 1998)” (PDF). Recording Industry Association of Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2013.
- ^ Peak positions for albums in Canada:
- "Give Peace a Chance": “Top Singles - Volume 12, No. 1, ngày 23 tháng 8 năm 1969” (PHP). RPM. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012.
- "Cold Turkey": “Top Singles - Volume 12, No. 19” (PHP). RPM. ngày 27 tháng 12 năm 1969. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2013.
- "Instant Karma!": “Top Singles - Volume 13, No. 6” (PHP). RPM. ngày 28 tháng 3 năm 1970. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2013.
- "Mother": “Top Singles - Volume 14, No. 26” (PHP). RPM. ngày 13 tháng 2 năm 1971. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2013.
- "Power to the People": “Top Singles - Volume 15, No. 13” (PHP). RPM. ngày 15 tháng 5 năm 1971. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2013.
- "Imagine": “Top Singles – Volume 16, No. 16” (PHP). RPM. Library and Archives Canada. ngày 4 tháng 12 năm 1971. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012.
- "Happy Xmas": “Top Singles - Volume 16, No. 20” (PHP). RPM. ngày 8 tháng 1 năm 1972. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2013.
- "Woman Is the Nigger of the World": “Top Singles - Volume 17, No. 20” (PHP). RPM. ngày 1 tháng 7 năm 1972. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2013.
- "Mind Games": “Top Singles - Volume 20, No. 20” (PHP). RPM. ngày 29 tháng 12 năm 1973. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2013.
- "Whatever Gets You thru the Night": “Top Singles - Volume 22, No. 14” (PHP). RPM. ngày 23 tháng 11 năm 1974. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2013.
- "No 9. Dream": “Top Singles - Volume 23, No. 1” (PHP). RPM. ngày 1 tháng 3 năm 1975. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2013.
- "Stand by Me": “Top Singles - Volume 23, No. 10” (PHP). RPM. ngày 3 tháng 5 năm 1975. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2013.
- "(Just Like) Starting Over": “Top Singles - Volume 34, No. 7” (PHP). RPM. ngày 24 tháng 1 năm 1981. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2013.
- "Woman": “Top Singles - Volume 34, No. 15” (PHP). RPM. ngày 21 tháng 3 năm 1981. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2013.
- "Watching the Wheels": “Top Singles - Volume 35, No. 2” (PHP). RPM. ngày 20 tháng 6 năm 1981. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2013.
- "Nobody Told Me": “Top Singles - Volume 39, No. 25” (PHP). RPM. ngày 25 tháng 2 năm 1984. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2013.
- ^ “charts.de: Suche nach "John Lennon"” (ASP). charts.de. Media Control Charts. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2014.
- ^ Okamoto, Satoshi (2011). Single Chart Book: Complete Edition 1968-2010 (bằng tiếng Nhật). Roppongi, Tokyo: Oricon Entertainment. ISBN 4-87131-088-4.
- ^ “Swiss Chart > John Lennon”. hitparade.ch. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2013.
- ^ “RIAJ > The Record > September 1997 > Certified Awards (July 1997)” (PDF). Recording Industry Association of Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2013.
- ^ “RIAJ > The Record > January 1999 > Certified Awards (November 1998)” (PDF). Recording Industry Association of Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2013.
- ^ Goldman, Albert (1988). The Lives of John Lennon. William Morrow & Co. tr. 97. ISBN 9780688047214.
- ^ Aeppli, Felix (2003). The Rolling Stones 1962-2002: The Ultimate Guide to the First Forty Years. Paul Pelletier Publishing. ISBN 978-0907872306.
- ^ Blaney, John (2005). “1973 to 1975: The Lost Weekend Starts Here”. John Lennon: Listen to This Book . [S.l.]: Paper Jukebox. tr. 139. ISBN 978-0-9544528-1-0.