Eo biển Đài Loan
Giao diện
Eo biển Đài Loan | |||||||||||||||||||||||||||
Phồn thể | 臺灣海峽 hay 台灣海峽 | ||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giản thể | 台湾海峡 | ||||||||||||||||||||||||||
Tiếng Mân Tuyền Chương POJ | Tâi-ôan Hái-kiap | ||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||
Rút gọn | |||||||||||||||||||||||||||
Phồn thể | 臺海 hay 台海 | ||||||||||||||||||||||||||
Giản thể | 台海 | ||||||||||||||||||||||||||
Tiếng Mân Tuyền Chương POJ | Tâi-hái | ||||||||||||||||||||||||||
Nghĩa đen | Tai-Sea | ||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||
Tên tiếng Trung thay thế thứ 2 | |||||||||||||||||||||||||||
Phồn thể | 烏水溝 | ||||||||||||||||||||||||||
Giản thể | 乌水沟 | ||||||||||||||||||||||||||
Tiếng Mân Tuyền Chương POJ | O͘-chúi-kau | ||||||||||||||||||||||||||
|
Eo biển Đài Loan, hay eo biển Formosa, là một eo biển rộng khoảng 180 kilômét (110 mi) chia tách đảo Đài Loan (của Trung Hoa Dân Quốc) với Trung Quốc đại lục (Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa). Eo biển là một phần của Biển Đông và tiếp nối với biển Hoa Đông ở phía bắc. Điểm hẹp nhất rộng 130 km (81 mi).[1]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Geography”. Government Information Office. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2011.