Foetorepus
Giao diện
Foetorepus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Osteichthyes |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Nhánh | Actinopteri |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Nhánh | Osteoglossocephalai |
Nhánh | Clupeocephala |
Nhánh | Euteleosteomorpha |
Nhánh | Neoteleostei |
Nhánh | Eurypterygia |
Nhánh | Ctenosquamata |
Nhánh | Acanthomorphata |
Nhánh | Euacanthomorphacea |
Nhánh | Percomorphaceae |
Nhánh | Syngnatharia |
Bộ (ordo) | Syngnathiformes |
Họ (familia) | Callionymidae |
Chi (genus) | Foetorepus Whitley, 1931 |
Loài điển hình | |
Callionymus calauropomus J. Richardson, 1844 | |
Các loài | |
Xem bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Yerutius Whitley, 1931 |
Foetorepus là một chi cá biển trong họ Callionymidae. Tuy nhiên, một số tác giả cho rằng nó chỉ là danh pháp đồng nghĩa của Synchiropus.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Hiện tại người ta công nhận 9 loài thuộc chi này:[2]
- Foetorepus agassizii (Goode & T. H. Bean, 1888)
- Foetorepus calauropomus (J. Richardson, 1844)
- Foetorepus dagmarae (R. Fricke, 1985)
- Foetorepus garthi (Seale, 1940)
- Foetorepus kamoharai Nakabo, 1983
- Foetorepus masudai Nakabo, 1987
- Foetorepus paxtoni (R. Fricke, 2000)
- Foetorepus phasis (Günther, 1880)
- Foetorepus talarae (Hildebrand & F. O. Barton, 1949)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ R. Fricke; W. N. Eschmeyer; R. van der Laan (biên tập). “Chi Foetorepus”. Catalog of Fishes. Viện Hàn lâm Khoa học California. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2019.
- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Foetorepus trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2019.