Bước tới nội dung

Hiroo, Hokkaidō

42°17′B 143°19′Đ / 42,283°B 143,317°Đ / 42.283; 143.317
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hiroo

広尾町
Flag of Hiroo
Cờ
Official seal of Hiroo
Ấn chương
Vị trí Hiroo trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Tokachi)
Vị trí Hiroo trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Tokachi)
Hiroo trên bản đồ Nhật Bản
Hiroo
Hiroo
Vị trí Hiroo trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 42°17′B 143°19′Đ / 42,283°B 143,317°Đ / 42.283; 143.317
Quốc gia Nhật Bản
VùngHokkaidō
TỉnhHokkaidō
(phó tỉnh Tokachi)
HuyệnHiroo
Diện tích
 • Tổng cộng596,14 km2 (230,17 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng6,387
 • Mật độ11/km2 (28/mi2)
Múi giờUTC+09:00 (JST)
Khí hậuDfb
Websitewww.town.hiroo.hokkaido.jp

Hiroo (広尾町 Hiroo-chō?)thị trấn thuộc huyện Hiroo, phó tỉnh Tokachi, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 6.387 người và mật độ dân số là 11 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 596,14 km2.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Hiroo (Hokkaidō, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2023.
pFad - Phonifier reborn

Pfad - The Proxy pFad of © 2024 Garber Painting. All rights reserved.

Note: This service is not intended for secure transactions such as banking, social media, email, or purchasing. Use at your own risk. We assume no liability whatsoever for broken pages.


Alternative Proxies:

Alternative Proxy

pFad Proxy

pFad v3 Proxy

pFad v4 Proxy