Lapleau (tổng)
Giao diện
Tổng Lapleau | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Corrèze |
Quận | Quận Tulle |
Xã | 8 |
Mã của tổng | 19 13 |
Thủ phủ | Lapleau |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
|
Dân số không trùng lặp |
1 825 người (1999) |
Diện tích | 18 611 ha = 186,11 km² |
Mật độ | 9,81 hab./km² |
Tổng Lapleau là một tổng của Pháp tọa lạc tại tỉnh Corrèze trong vùng Lumousin.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng này được tổ chức xung quanh Lapleau trong quận Tulle. Độ cao khu vực này là 251 m (Saint-Merd-de-Lapleau) đến 686 m (Lafage-sur-Sombre) độ cao trung bình trên mực nước biển là 564 m.
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Giai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
2004-2011 | Bertrand Chassagnard | UMP | thị trưởng Lafage-sur-Sombre |
Kết quả bầu cử tổng này ngày 21 tháng 3 năm 2004
[sửa | sửa mã nguồn]- Hubert Fraysse (PS)
- Bertrand Chassagnard (UMP), thị trưởng Lafage-sur-Sombre
- Louis Morin (PCF)
- Corinne Faucher (FN)
Phân chia đơn vị hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng Lapleau được chia thành 8 xã và khoảng 1 825 người (điều tra dân số năm 1999 không tính trùng dân số).
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Lafage-sur-Sombre | 116 | 19320 | 19097 |
Lapleau | 525 | 19550 | 19106 |
Latronche | 154 | 19160 | 19110 |
Laval-sur-Luzège | 87 | 19550 | 19111 |
Saint-Hilaire-Foissac | 232 | 19550 | 19208 |
Saint-Merd-de-Lapleau | 140 | 19320 | 19225 |
Saint-Pantaléon-de-Lapleau | 66 | 19160 | 19228 |
Soursac | 505 | 19550 | 19264 |
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
2 525 | 2 847 | 2 467 | 2 113 | 1 883 | 1 825 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tổng Lapleau sur le site de l'Insee[liên kết hỏng]
- plan du Tổng Lapleau sur Mapquest
- Localisation du Tổng Lapleau sur une carte de France[liên kết hỏng]
- Site de la mairie de Lapleau