Martin P4M Mercator
Giao diện
P4M Mercator | |
---|---|
P4M-1 của Hải quân Hoa Kỳ | |
Kiểu | Máy bay ném bom tuần tra |
Nguồn gốc | Hoa Kỳ |
Nhà chế tạo | Martin |
Chuyến bay đầu | 20 tháng 10 năm 1946 |
Vào trang bị | 1950 |
Tình trạng | Loại biên |
Thải loại | 1960 |
Sử dụng chính | Hải quân Hoa Kỳ |
Số lượng sản xuất | 21 |
Martin P4M Mercator là một loại máy bay trinh sát biển do hãng Glenn L. Martin Company chế tạo. Nhưng loại máy bay này không được Hải quân Hoa Kỳ chọn, thay vào đó họ đã chọn Lockheed P2V Neptune.
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]- XP4M-1
- P4M-1
- P4M-1Q
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Tính năng kỹ chiến thuật (P4M Mercator)
[sửa | sửa mã nguồn]Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 9
- Chiều dài: 85 ft 2 in (26 m)
- Sải cánh: 114 ft 0 in (34,7 m)
- Chiều cao: 26 ft 1 in (8 m)
- Diện tích cánh: 1.311 ft² (122 m²)
- Trọng lượng rỗng: 48.536 lb (22.016 kg)
- Trọng lượng có tải: 88.378 lb (40.088 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: lb (kg)
- Động cơ:
- 2 × Allison J33-A-23 kiểu turbojet, 4.600 lbf (20 kN) mỗi chiếc
- 2 × Pratt & Whitney R-4360 Wasp Major kiểu động cơ piston bố trí tròn, 3.250 hp (2.420 kW) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 410 mph (660 km/h)
- Tầm bay: 2.840 mi (4.570 km)
- Trần bay: 34.600 ft (10.500 m)
- Vận tốc lên cao: ft/phút (m/s)
- Tải trên cánh: lb/ft² (kg/m²)
Trang bị vũ khí
Hệ thống điện tử
- Radar AN/APS-33
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay tương tự
- Danh sách liên quan
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dorr, Robert F. and Richard R. Burgess. "Ferreting Mercators". Air International, October 1993, Vol.45, No. 4. ISSN 0306-5634. pp. 215–222.
- Lake, Jon and Robert F. Dorr. "Martin P4M Mercator". Wings of Fame. Volume 19. London:Aerospace Publishing, 2000. ISBN 1-86184-049-7. pp. 138–149.
- Roberts, Michael D. Dictionary of American Naval Aviation Squadrons:Volume 2: The History of VP, VPB, VP(HL) and VP(AM) Squadrons Lưu trữ 2008-09-15 tại Wayback Machine. Washington, DC:Naval Historical Center, 2000.