Bước tới nội dung

Picomet

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
1 picômét =
Đơn vị quốc tế
1×10−12 m 1×10−15 km
1×10−9 mm 10×10−3 Å
6,6846×10−24 AU ly
Kiểu Mỹ / Kiểu Anh
39,3701×10−12 in 3,2808×10−12 ft
1,0936×10−12 yd 621,3712×10−18 mi
Nguyên tử heli,
có bán kính 31 picômét

Picômét (ký hiệu pm) là một đơn vị đo chiều dài trong hệ mét, tương đương với một phần ngàn tỷ của mét, một đơn vị đo chiều dài cơ bản trong Hệ đo lường quốc tế (SI). Nó có thể được viết dưới dạng ký hiệu khoa học là 1×10−12 m hay 1 E-12 m (ký hiệu số mũ) — cả hai đều có nghĩa là 1 m / 1.000.000.000.000.

femtômét <<< picômét <<< nanômét <<< micrômét <<< milimét < xentimét < đêximét < mét < đêcamét < héctômét < kilômét

Nó tương đương với một phần triệu của micrômét (hay micron), và vì thế trước đây nó còn dược gọi là micromicron hay bicron. Ngoài ra, nó còn tương đương với một phần trăm của Ångström, một đơn vị đo độ dài không thuộc SI nhưng được công nhận rộng rãi trên thế giới.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
pFad - Phonifier reborn

Pfad - The Proxy pFad of © 2024 Garber Painting. All rights reserved.

Note: This service is not intended for secure transactions such as banking, social media, email, or purchasing. Use at your own risk. We assume no liability whatsoever for broken pages.


Alternative Proxies:

Alternative Proxy

pFad Proxy

pFad v3 Proxy

pFad v4 Proxy