Pteropepon
Giao diện
Pteropepon | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Cucurbitales |
Họ (familia) | Cucurbitaceae |
Tông (tribus) | Triceratieae |
Chi (genus) | Pteropepon Cogn., 1916[1] |
Loài điển hình | |
Pteropepon monospermus (Vell.) Cogn., 1916[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Pteropepon là một chi thực vật có hoa trong họ Cucurbitaceae.[1][3]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi này được tìm thấy ở Nam Mỹ, từ miền tây Nam Mỹ tới tây bắc Argentina và Brasil.[4]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi Pteropepon gồm 5 loài:[4]
- Pteropepon acariaeanthus (Harms) H.Schaef. & S.S.Renner, 2011: Bolivia, Colombia, Ecuador, Peru.
- Pteropepon deltoideus (Cogn.) Cogn., 1916: Bolivia, Brasil (bắc, đông nam), Colombia, Ecuador, Peru.
- Pteropepon monospermus (Vell.) Cogn., 1916: Ecuador.
- Pteropepon oleiferum Cogollo & Pipoly, 1995: Colombia.
- Pteropepon parodii Mart.Crov., 1950: Tây bắc Argentina, Bolivia.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Célestin Alfred Cogniaux, 1916. Cucurbitaceae-Fevilleae et Melothrieae: Pteropepon. Trong Adolf Engler, 1916. Das Pflanzenreich: regni vegetablilis conspectus IV. 275. I.: 260-261.
- ^ Célestin Alfred Cogniaux, 1916. Cucurbitaceae-Fevilleae et Melothrieae: Pteropepon monospermus. Trong Adolf Engler, 1916. Das Pflanzenreich: regni vegetablilis conspectus IV. 275. I.: 260.
- ^ The Plant List (2010). “Pteropepon”. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.
- ^ a b Pteropepon trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 16-3-2023.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Pteropepon tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Pteropepon tại Wikispecies