Thể loại:Thực vật Philippines
Giao diện
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Thực vật Philippines.
Trang trong thể loại “Thực vật Philippines”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 518 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
- Acampe
- Acriopsis indica
- Acrorumohra hasseltii
- Adenanthera intermedia
- Adonidia merrillii
- Agathis dammara
- Agathis philippinensis
- Aglaia aherniana
- Aglaia beccarii
- Aglaia costata
- Aglaia pyriformis
- Aglaomorpha meyeniana
- Alangium longiflorum
- Albizia acle
- Alsophila halconensis
- Alstonia iwahigensis
- Amaracarpus
- Amesiella philippensis
- Amomum deuteramomum
- Amomum luzonense
- Amomum warburgii
- Antidesma obliquinervium
- Antidesma subolivaceum
- Antirhea
- Aphanamixis cumingiana
- Aphananthe philippinensis
- Aporosa elliptifolia
- Aquilaria malaccensis
- Ardisia squamulosa
- Areca hutchinsoniana
- Areca ipot
- Areca parens
- Areca triandra
- Areca whitfordii
- Arthrophyllum pulgarense
- Artocarpus blancoi
- Artocarpus odoratissimus
- Artocarpus rubrovenus
- Artocarpus treculianus
- Ascoglossum calopterum
- Atractocarpus
B
- Ba gạc vòng
- Baccaurea glabrifolia
- Baccaurea odoratissima
- Badusa
- Balakata luzonica
- Bàng
- Bàng vuông
- Barleria cristata
- Barringtonia curranii
- Barringtonia pterita
- Barringtonia revoluta
- Bắt ruồi lá hình thìa
- Benkara
- Bikkia
- Bogoria
- Boholia nematostylis
- Bòn bon
- Brackenridgea palustris
- Bù dẻ hoa đỏ
- Buchanania insignis
- Buddleja asiatica
- Bụp tóc
C
- Callicarpa elegans
- Calophyllum laticostatum
- Canarium denticulatum
- Canarium hirsutum
- Canna flaccida
- Canna glauca
- Canscora diffusa
- Canthium
- Carallia borneensis
- Carex cirrhulosa
- Carex dolichostachya
- Carex satsumensis
- Carex truncatigluma
- Cau
- Cẩm thị
- Celtis luzonica
- Chanh Thái
- Chân danh nam
- Chây Philippines
- Chelonistele sulphurea
- Chi Gội
- Chi Lan giáng hương
- Chisocheton ceramicus
- Chisocheton cumingianus
- Chisocheton erythrocarpus
- Chisocheton macranthus
- Chisocheton maxilla-pisticis
- Chisocheton patens
- Chisocheton pentandrus
- Chò nâu
- Chò núi
- Chôm chôm
- Chrysophyllum roxburghii
- Cibotium cumingii
- Cinnamomum cebuense
- Cinnamomum mercadoi
- Cinnamomum parthenoxylon
- Clerodendrum quadriloculare
- Clethra longispicata
- Cọ bầu
- Cỏ còng còng
- Cỏ nến
- Cỏ tranh
- Còng (thực vật)
- Còng trắng
- Corypha microclada
- Corypha utan
- Cồng vảy ốc
- Crateva religiosa
- Crepidium rheedei
- Cyathea acuminata
- Cyathea apoensis
- Cyathea callosa
- Cyathea caudata
- Cyathea cinerea
- Cyathea edanoi
- Cyathea elmeri
- Cyathea fenicis
- Cyathea halconensis
- Cyathea squamulata
- Cyathocalyx globosus
- Cynodon radiatus
- Cynometra inaequifolia
- Cyperus cyperinus
- Cyperus procerus
- Cyrtandra yaeyamae
D
- Dacrydium pectinatum
- Dacryodes costata
- Dacryodes incurvata
- Dacryodes longifolia
- Dacryodes rostrata
- Dasymaschalon clusiflorum
- Davallia repens
- Dầu cà luân
- Dầu hassel
- Dầu rái
- Dầu thanh
- Dendrobium taurinum
- Dendrobium uniflorum
- Dendrocnide meyeniana
- Diospyros blancoi
- Diospyros curranii
- Diospyros diepenhorstii
- Diospyros elliptifolia
- Diospyros eriantha
- Diospyros everettii
- Diospyros korthalsiana
- Diospyros kurzii
- Diospyros lanceifolia
- Diospyros macrophylla
- Diospyros mindanaensis
- Diospyros pilosanthera
- Diospyros pyrrhocarpa
- Diospyros ulo
- Diphasiastrum multispicatum
- Diplodiscus paniculatus
- Dipterocarpus kunstleri
- Dipterocarpus validus
- Dong riềng đỏ
- Dracontomelon dao
- Drepananthus acuminatus
- Drepananthus apoensis
- Drepananthus crassipetalus
- Drepananthus samarensis
- Dryopteris erythrosora
- Duchesnea indica
- Dừa
- Dứa gai
- Dừa nước
- Dysoxylum brachybotrys
- Dysoxylum cyrtobotryum
- Dysoxylum densiflorum
- Dysoxylum grande
- Dysoxylum macrocarpum
- Dysoxylum oppositifolium
- Dysoxylum parasiticum