Bước tới nội dung

Val-de-la-Haye

Val-de-la-Haye

Val-de-la-Haye trên bản đồ Pháp
Val-de-la-Haye
Val-de-la-Haye
Vị trí trong vùng Upper Normandy
Val-de-la-Haye trên bản đồ Upper Normandy
Val-de-la-Haye
Val-de-la-Haye
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Normandie
Tỉnh Seine-Maritime
Quận Rouen
Tổng Grand-Couronne
Xã (thị) trưởng Étienne Hebert
(2014 - 2020)
Thống kê
Độ cao 2–119 m (6,6–390,4 ft)
(bình quân 15 m (49 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 10,16 km2 (3,92 dặm vuông Anh)
Nhân khẩu2 694  (2014)
 - Mật độ 68/km2 (180/sq mi)
INSEE/Mã bưu chính 76717/ 76380
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông.
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Val-de-la-Haye là một thuộc tỉnh Seine-Maritime trong vùng Normandie miền bắc nước Pháp.

Huy hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
Arms of Val-de-la-Haye
Arms of Val-de-la-Haye




Lịch sử dân số
NămSố dân±%
1793775—    
1800700−9.7%
1806707+1.0%
1821595−15.8%
1831602+1.2%
1836601−0.2%
1841552−8.2%
1846519−6.0%
1851519+0.0%
1856497−4.2%
1861478−3.8%
1866468−2.1%
1872385−17.7%
1876384−0.3%
1881393+2.3%
1886417+6.1%
1891382−8.4%
1896367−3.9%
1901359−2.2%
1906331−7.8%
1911372+12.4%
1921397+6.7%
1926370−6.8%
1931437+18.1%
1936434−0.7%
1946582+34.1%
1954765+31.4%
1962729−4.7%
1968754+3.4%
1975669−11.3%
1982715+6.9%
1990805+12.6%
1999789−2.0%
2006751−4.8%
2007746−0.7%
2008732−1.9%
2009723−1.2%
2010720−0.4%
2011718−0.3%
2012716−0.3%
2013705−1.5%
2014694−1.6%

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


pFad - Phonifier reborn

Pfad - The Proxy pFad of © 2024 Garber Painting. All rights reserved.

Note: This service is not intended for secure transactions such as banking, social media, email, or purchasing. Use at your own risk. We assume no liability whatsoever for broken pages.


Alternative Proxies:

Alternative Proxy

pFad Proxy

pFad v3 Proxy

pFad v4 Proxy