Bước tới nội dung

appeler

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Ngoại động từ

[sửa]

appeler ngoại động từ /a.ple/

  1. Gọi.
    Appeler de loin — gọi từ xa
    Appeler au secours — kêu cứu
    On vous appelle au téléphone — có người gọi anh ở dây nói
  2. Gọi là.
    C’est ce qu’on appelle une idiotie! — Đó là cái mà người ta gọi là điều ngốc!
    Appeler les choses par leur nom — gọi đích danh sự vật (chứ không nói nhẹ đi)
  3. Gọi (đến), mời (đến); gọi tòng quân; gọi ra tòa.
    Appeler le médecin — mời thầy thuốc
    Appeler un taxi — gọi xe taxi đến
    Appeler qqn en témoignage — gọi ra tòa làm chứng
    Appeler sous les drapeaux — gọi nhập ngũ, gọi tòng quân
  4. Gọi tên, đặt tên.
    Ils appelleront leur prochaine fille Hoa — họ sẽ đặt tên cho con gái sắp đẻ của họ là Hoa
  5. Cử.
    Appeler quelqu'un à un poste — cử ai vào một chức vụ
  6. Đòi hỏi.
    Une question qui appelle toute notre attention — một vấn đề đòi hỏi ta phải toàn tâm chú ý
  7. Khiến cho đáng, làm cho có đủ tư cách.
    Ces qualités l’appellent à ce poste — những đức tính đó khiến cho anh ta đáng giữ chức vụ ấy
  8. (Từ cũ, nghĩa cũ) Thách (đấu gươm... ).

appeler nội động từ /a.ple/

  1. (Appeler d'un jugement) Chống án.
    en appeler à — phó thác vào
    J'en appelle à votre perspicacité — tôi phó thác vào sự sáng suốt của ngài

Chia động từ

[sửa]

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
pFad - Phonifier reborn

Pfad - The Proxy pFad of © 2024 Garber Painting. All rights reserved.

Note: This service is not intended for secure transactions such as banking, social media, email, or purchasing. Use at your own risk. We assume no liability whatsoever for broken pages.


Alternative Proxies:

Alternative Proxy

pFad Proxy

pFad v3 Proxy

pFad v4 Proxy