Bước tới nội dung

thanh toán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰajŋ˧˧ twaːn˧˥tʰan˧˥ twa̰ːŋ˩˧tʰan˧˧ twaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajŋ˧˥ twan˩˩tʰajŋ˧˥˧ twa̰n˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

thanh toán

  1. Hoàn thành việc tính sổ sách khi đình chỉ buôn bán.
  2. Trình bàychứng từ những món tiêu bằng tiền của công quỹ để hoàn thành trách nhiệm của mình trong việc đó.
    Y tá cơ quan thanh toán năm hóa đơn mua thuốc.
  3. Trang trải, từ bỏ đến hết.
    Thanh toán món nợ.
    Thanh toán nạn mù chữ.
    Thanh toán những tư tưởng phi vô sản.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
pFad - Phonifier reborn

Pfad - The Proxy pFad of © 2024 Garber Painting. All rights reserved.

Note: This service is not intended for secure transactions such as banking, social media, email, or purchasing. Use at your own risk. We assume no liability whatsoever for broken pages.


Alternative Proxies:

Alternative Proxy

pFad Proxy

pFad v3 Proxy

pFad v4 Proxy