Bước tới nội dung

the

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɛ˧˧tʰɛ˧˥tʰɛ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɛ˧˥tʰɛ˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

the

  1. Đồ dệt bằng sợi thưa, thường dùng để may áo dài.
    Khăn the, rèm the.
  2. Mùi hăng hăngthơmvỏ cam, vỏ quít, vỏ bưởi.
    Bưởi non ăn hơi the.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Trọng âm, trước chỗ ngắt giọng, hoặc (trong nhiều giọng tiếng Anh) trước nguyên âm (giống như a đối với an):

Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)

Không trọng âm hoặc trước phụ âm:

Canada (nam giới)
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)

Từ nguyên

[sửa]
mạo từ hạn định
Từ tiếng Anh trung đại, từ mạo từ chỉ định tiếng Anh cổ þē (“cái, ấy”), biến thế về sau của . Ban đầu chủ cách , trong tiếng Anh trung đại nó thay thế các dạng khác trong tiếng Anh cổ:
Cùng nguồn gốc với tiếng Hà Lan dedie (“cái, ấy”); tiếng Hạ Đức dedat (“cái, ấy”); tiếng Đức de, die, và das (“cái, ấy”); tiếng Đan Mạch den (“cái, ấy”); tiếng Thụy Điển den (“cái, ấy”); tiếng Iceland það (“ấy”).
phó từ
Từ tiếng Anh trung đại, từ tiếng Anh cổ þȳ (“nhờ đó, bởi đó”), ban đầu công cụ cách của các đại từ chỉ định: Cùng nguồn gốc với tiếng Hà Lan des te ("càng... càng"), tiếng Đức desto ("càng... càng"), tiếng Na Uy fordi ("tại vì"), tiếng Iceland því (“tại vì”).

Mạo từ hạn định

[sửa]

the

  1. Cái, con, người, đứa...
    the house — cái nhà
    the cat — con mèo
  2. Ấy, này (người, cái, con...).
    I dislike the man. — Tôi không thích người này.
  3. (Trọng âm?) Duy nhất (người, vật...).
    He is the shoemaker here. — Ông ta là người thợ giày duy nhất ở đây.
  4. (Trước bộ phận cơ thể) Của , của hắn, của ông ấy, của anh ấy; của ấy, của ấy, của chị ấy...; của con vật đó.
    A stone hit him on the head. — Anh ấy bị đá đâm vào đầu [của anh ấy].
  5. (Trước tính từ dùng như danh từ) Những cái, những con, những người...
  6. (Trước thể loại) Tất cả những cái, tất cả những con...

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Từ the đứng trước danh từ riêng trong nhiều trường hợp, nhưng phần nhiều danh từ riêng không có mạo từ. Dĩ nhiên có ngoại lệ:

Từ the đứng trước một tính từ không bổ nghĩa danh từ, nó có thể chỉ đến nhóm người:

    • the Scottish = Scots (người Scotland)
    • the rich (người giàu có, nói chung)

Đồng nghĩa

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]
cái

Phó từ

[sửa]

the

  1. (Trước một từ so sánh) Càng.
    The sooner you start, the sooner you will get there. — Ra đi càng sơm, anh càng đến đấy sớm.
    so much the better — càng tốt
    The sooner the better. — Càng sớm càng tốt.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Đan Mạch

[sửa]

Danh từ

[sửa]

the gch

  1. (Cổ) Dạng viết khác của te

Tiếng Ireland

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Tính từ

[sửa]

the

  1. Bản mẫu:mutation of

Tiếng Thụy Điển

[sửa]

Danh từ

[sửa]

the gt

  1. Dạng viết khác của te
pFad - Phonifier reborn

Pfad - The Proxy pFad of © 2024 Garber Painting. All rights reserved.

Note: This service is not intended for secure transactions such as banking, social media, email, or purchasing. Use at your own risk. We assume no liability whatsoever for broken pages.


Alternative Proxies:

Alternative Proxy

pFad Proxy

pFad v3 Proxy

pFad v4 Proxy