0% found this document useful (0 votes)
570 views26 pages

Màng MBR PDF

Uploaded by

Trung Trịnh
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as PDF, TXT or read online on Scribd
0% found this document useful (0 votes)
570 views26 pages

Màng MBR PDF

Uploaded by

Trung Trịnh
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as PDF, TXT or read online on Scribd
You are on page 1/ 26

CÔNG TY MÔI TRƯỜNG HÀNH TRÌNH XANH

GREEN JOURNEY ENVIRONMENT COMPANY


"Cung cấp giải pháp kỹ thuật tốt nhất cho ngành Nước và Môi Trường"
"Superior Engineering Solutions for WATER & ENVIRONMENT"

Company Profile
METABOLIC NETWORK REACTOR Sợi màng
(MNR TECHNOLOGY) cố định
một đầu

Benefits of MNR Technology


• Công nghệ BIOPOLUS là sự kết hợp
giữa giá thể Biomodule với Rễ Cây, giúp
Xử lý nước thải Thân Thiện với Môi
Trường, công trình đẹp như Công Viên.
• Tiết kiệm diện tích lắp đặt, tiết kiệm chi
phí đầu tư, tiết kiệm chi phí vận hành.
PURON® PULSION® MBR
• Vận hành đơn giản, không mùi.

Hệ
sục
khí
trung Benefits of PURON & PULSION MBR
tâm • Tuổi thọ Màng cao nhất: 8-10 năm
• Công Nghệ cố định Một đầu và sục
khí trung tấm => không Ngẹt Bùn
• Tiết kiệm 36-64% khí làm sạch Màng
và 50-65% hóa chất làm sạch Màng P.6-9
P.12-14

Active Surface area:


5500 ± 150 m²/m³
Test = 7050 m2/m3

MICRO
BUBBLE
DIFFUSER

After 4 weeks of operations


P.16-18

Website: www.hanhtrinhxanh.com.vn Email: info@hanhtrinhxanh.com.vn Hotline: 0972.799.995


ABOUT GREEN JOURNEY ENVIRONMENT COMPANY
G • Green Journey Environment Company is one of the leading environmental technology
companies. We have been consulting and providing the most effective, economical and
R sustainable environment treatment method to investors and contractors.
• The company has grown up to be one of the professional Distributor of Environmental
E Equipments in Vietnam market. We continue to expand by providing customers with the best
equipment and unmatched service. We are proud to be an authorized distributor for many
E famous brands of Environmental Equipments throughout Vietnam.
• With the experienced and enthusiastic engineer team together with an active and excellent sales
N and marketing team, we offer an unsurpassed package of products and services. Simply put, our
organization offers the "Best Value for Your Money" for equipment, service and full system.
• If you're looking to build a Wastewater Treatment, Reuse Water, Drinking Water Treatment and
Odor Control systems or purchase Equipment for your system, we have the best available
J products, solutions and services to meet your needs. With long time experience in the industry,
we can offer expert advice on maximizing revenue or reducing labor expense, and provide you
O with the most cost-efficient products available for your needs.
• Our company represents the leading manufacturers in the industry. We currently supply many
U brands of equipment and parts, making us the most diversified organization in the industry.
Some of the many manufacturers that we represent include the following brands: KOCH - USA,
R LG MBR - Korea, STOHR - Germany, BIOPOLUS – Hungary, COSPET – Italy, RIELS - Italy,
REDOR - Poland, SUPRATEC - Germany, ACL - Italy, MU Aerator (Japan), TORO – Spain,
N SNOWPURE -USA, ULTRAAQUA UV - Denmark, ATLANTIC – USA, HYDRO – UK, ECD –
USA, Detectronic – UK, ASIO – Czech, KINGOOD - Taiwan…
E • With many years of experiences and our slogan: “SOLUTION AND SERVICE always FULL,
Y FAST, FLEXIBILITY & FEASIBILITY”. We are always satisfy our customers by the best solution
and services. Green Journey is now strongly developing in the local market as the best
Environmental Equipment Supplier with many successfully projects.
• Please do not hesitate to contact us if you need any more information about our products and
E Services. Completely, Green Journey meet your strict requirements of your company in the
fastest time.
N We look forward to serving customers!
Many Thanks and Regards,
V MỤC LỤC
I 1. Giới thiệu về Công nghệ Tái Sử Dụng Nước & Nước Thải…...…………………………………. P.3
2. …..
R 3. Màng MBR KOCH - USA loại PURON…………………...……………………………………....... P.6
4. Màng MBR KOCH - USA loại PULSION……………...……………………………………………. P.7
O 5. Ưu điểm của Màng MBR KOCH so với Màng MBR khác…......……………………..……......... P.8
6. Một số Dự Án đã sử dụng Màng MBR KOCH………………...………………….…………......... P.9
N 7. Màng lọc UF KOCH - USA: PURON MP + TARGA II………...…..........……………………..... P.10
8. Công nghệ PURON HF xử lý nước Sông thành nước Sinh Hoạt……….…...………..….…... P.11
M 9. Công nghệ BIOPOLUS - Hungary xử lý nước thải thân thiện với Môi Trường….……….. P.12-14
10. Màng MBR dạng tấm phẳng LG-Korea..…………………………………………...…………… P.15
E 11. Giá thể sinh học MBBR: Hel-X Bio Chip 30 + Hel-X và Giá thể cố định Hel-X Cluster.... P.16-18
12. Hệ thống quan trắc Online ECD – USA và Detectronic – UK ; Đồng hồ Riels – Italy...……. P.19
N 13. Công nghệ Plasma Air - USA: Làm sạch không khí tòa nhà & xử lý Mùi Hôi Nước Thải P.20-21
14. Máy thổi khí, Quạt thổi khí, Quạt hút khí Biogas, Máy nén khí Biogas MAPRO – Italy……. P.22
T 15. Máy thổi khí độ ồn thấp 54-75 dB KINGOOD – Taiwan……………………………………….. P.23
16. Thiết bị phân phối khí bọt siêu mịn _ Micro Bubble Diffuser _ MU Aerator (Japan)...……… P.24
16. Bơm ly tâm trục ngang, Bơm chìm, Bơm tự mồi, Bơm trục đứng…COSPET - Italy………. P.25
17. Đĩa + ống phân phối khí Oxyflex, Máy khuấy Redor, UV, EDI, Van, Khuấy bề mặt...……… P.26
18. Thiết bị tiền xử lý nước thải TORO – Spain: Máy tách rác, tuyển nổi, Máy ép bùn………… P.27
GIẢI PHÁP XỬ LÝ NƯỚC & TÁI SỬ DỤNG NƯỚC THẢI
• Nước là nguồn tài nguyên có hạn, nước bao phủ 71% diện tích trái đất, trong đó 97%
là nước mặn phần còn lại là nước ngọt và trong 3% nước ngọt đó thì chỉ khoảng
0.003% nước ngọt sạch mà con người đang sử dụng.
• Một số quốc gia xem nguồn nước thải sau quá trình xử lý như nguồn tài nguyên quốc
gia, có thể tái sử dụng. ''Nước'' hoàn toàn có thể tái sử dụng được bằng một số công
nghệ kỹ thuật xử lý hiện đại từ hãng KOCH - USA.

MỘT SỐ CÔNG NGHỆ TÁI SỬ DỤNG NƯỚC THẢI


1. Công nghệ tái sử dụng Nước Thải với Công Nghệ: Màng MBR + RO (KOCH – USA)
• Màng MBR KOCH có lỗ Màng UF 0,03 micron, cho nên nước sau xử lý có thể trực tiếp qua
RO mà không cần tiền xử lý bằng công nghệ khác => tiết kiệm chi phí cho hệ tiền xử lý RO,
đồng thời bảo vệ tốt cho Màng RO (giảm tình trạng ngẹt). Đồng thời Màng RO KOCH có
thể thu hồi 75% nước thải.
• Đồng thời khi sử dụng Màng MBR KOCH, thì quỹ đất xây dựng cho hệ thống xử lý nước
thải được giảm tối đa như: Bể Anoxic + Aerotank giảm 50% thể tích, không sử dụng bể
lắng + Khử trùng.
2. Công nghệ tái sử dụng Nước Thải với Công Nghệ: CAS + UF + RO (KOCH – USA)
• Với hệ thống sử dụng công nghệ truyền thống, thì muốn sử dụng Màng RO phải tiền xử lý
bằng Màng UF KOCH _ PURON MP
3. Xử lý nước Sông thành Nước Sạch với Công Nghệ: PURON MP / PURON HF
• Công nghệ PURON HF / PURON MP giúp tiết kiệm 50% lượng hóa chất PAC, không sử
dụng Polymer => giảm chi phí xử lý, giảm phát thải bùn. Giảm diện tích xây dựng đến 50%.
• Chất lượng nước đầu ra với độ đục < 0,1 NTU trong suốt thời gian sử dụng 6 -10 năm 3
PURON® MBR
Lỗ màng siêu lọc Đường cấp khí
Đầu sợi màng bít kín
0,03 µm rửa màng
Khí rửa màng Nước sau xử lý

Một đầu màng tự Nước sạch


do giúp không bị
nghẹt bùn
Khung
đỡ
Độc quyền công nghệ Bùn hoạt tính sợi
màng lọc cố định một đầu không bám trên
màng
bề mặt màng

Hệ thống sục
khí trung tâm
giúp sục khí
hiệu quả hơn.
Màng PVDF được phủ thêm
một lớp bảo vệ bên ngoài -> Nước sau xử lý
1 Bó sợi
Sợi màng siêu bền không thể 1 Tấm màng Module PURON MBR
bứt đứt bằng tay.

• Xuất xứ: KOCH - USA Thông số kỹ thuật loại: PURON PSH41, PSH 31HD
• Kích thước lỗ màng: 0,03 micro (chức năng MBR / UF) • Diện tích bề mặt Màng PSH 41: 41 m2/tấm (Bể > 2,8m)
• Lớp cố định bên trong: Polyeste (siêu bền) • Diện tích Màng PSH 31HD: 31 m2/tấm (Bể > 2,3m)
• Lớp giữa: Màng PVDF • Lưu lượng thiết kế thông thường: Nước thải Sinh Hoạt
• Lớp Epoxy ngoài cùng bảo vệ màng PVDF giúp cho
0,6m3/m2/ngày. Nước thải Công Nghiệp 0,5m3/m2/ngày
màng MBR KOCH có tuổi thọ cao nhất.
• Màng sau khi sản xuất được ngâm trong Glycerin, ngăn • Size module tiêu chuẩn của nhà sản xuất: PSH330,
chặn quá trình oxy hóa bởi môi trường khi chưa sử dụng PSH660, PSH1800. Gia công module theo yêu cầu.
• Tuổi thọ Màng: 8-10 năm Bảo hành: 2 năm • (vui lòng liên hệ 0972.799.995 để được tư vấn thiết kế)

ƯU ĐIỂM MÀNG MBR KOCH SO VỚI CÁC LOẠI MÀNG THÔNG THƯỜNG
MÀNG MBR KOCH _ PURON MBR MÀNG MBR THÔNG THƯỜNG
Độc quyền công nghệ cố định một đầu và hệ thống sục khí trung tâm Loại cố định 2 đầu, không có hệ sục khí trung tâm
• Tuổi thọ Màng: 8 - 10 năm => Tiết kiệm chi phí và nhân công • Tuổi thọ: 1 - 5 năm => Nhanh thay màng
• Bảo hành: 2 năm • Bảo hành: 1 năm
• Kích thuớc lỗ màng 0,03 micro (lỗ màng UF) lọc được bùn + vi • Kích thước lỗ màng 0,1-0,4 micro (lỗ màng MF)
khuẩn kích thước nhỏ… tiền xử lý cho hệ RO tái sử dụng. chỉ lọc được bùn và Ecoli + Coliform.
• Sợi màng KOCH siêu bền không bị đứt trong quá trình vận hành. • Sợi màng dễ bị đứt gãy trong quá trình vận hành
• Màng MBR KOCH cố định một đầu (công nghệ độc quyền), một • Loại màng MBR thông thường đều cố định hai
đầu lơ lửng, kết hợp với hệ thống sục khí trung tâm => Không bị đầu => Dễ dàng nghẹt bùn, tốn năng lượng sục
nghẹt bùn, tiết kiệm năng lượng sục khí, dễ dàng lắp đặt. khí, lắp đặt khó khăn hơn.
• Tiết kiệm 35% - 40% lượng khí cấp vào so với Màng MBR loại cố • Lượng khí sử dụng cao hơn 35% - 40%, dễ
định hai đầu và Màng MBR dạng tấm phẳng. nghẹt bùn, khó làm sạch.
• Bảo trì: với cấu tạo đặc biệt, Màng MBR KOCH dễ bảo trì hơn, tiết • Bảo trì: Màng MBR thông thường bảo trì khó
kiệm hóa chất và nhân công vận hành. hơn, tốn hóa chất và nhân công hơn.
MÀNG MBR loại cố định hai đầu.
MÀNG MBR KOCH Dễ bị nghẹt bùn, tuổi thọ thấp (hình dưới)
không thể bứt đứt
bằng tay, siêu bền:
01 sợi Màng có thể
treo vật thể 10,5kg
mà không bị biến
dạng

6
PULSION® MBR
PULSION® MBR – Driving Efficiency. Comparable Overall Life Cycle Costs to Conventional Systems
Cost effective, compact and automated, KMS Ultrafiltration Systems provide treatment for municipal
and industrial effluents and produce high quality, consistent filtrate.

Single Header
Độc quyền Công nghệ cố định
một đầu giúp sợi màng lơ lửng
trong nước
Solids
=> “Màng sẽ sạch hơn nữa”
Nhờ bong bóng khí PULSION
PULSION® Bubble
Nguyên lý làm sạch giống van
điều áp, khi đủ áp lực khí làm sạch
sẽ bung ra một lần => làm sạch sợi
màng triệt để.
PURON Membrane PURON PULSION
Sợi màng PURON siêu bền với MBR Module
3 lớp (Polyester + PVDF + Epoxy)
Bảo vệ màng bằng Glycerin sau sx
01 Tấm Màng Pulsion
Bundle Chamber
Bó sợi Màng được cố định trong
một không gian, giúp tập trung khí
=> tăng hiệu quả làm sạch.
Central Aeration
Độc quyền công nghệ sục khí
Trung tâm giúp tất cả các sợi
Màng được làm sạch
 Giảm chi phí bảo trì và
 Tăng tuổi thọ Màng

Benefits of PULSION MBR


• Tiết kiệm hơn 60% lượng khí làm sạch so với màng khác
• Tiết kiệm 25% diện tích lắp đặt so với PURON và hơn 40% so với màng
khác (loại cố định 2 đầu, tấm phẳng…)
• Thiết kế và vận hành đơn giản, giảm thiểu bảo trì so với Màng khác.
• Tiết kiệm trên 50% hóa chất làm sạch so với Màng khác.
• Tuổi thọ khi vận hành tốt lên tới hơn 10 năm.
Koch Membrane Systems’ (KMS) family of PURON® Submerged MembraneModules PULSION MBR System
Design 5 MGD Comparison
provide treatment for industrial and municipal water and wastewater applications.
Up to 40% Aeration Energy Reduction
PULSION MBR tạo ra một bong bóng khí lớn nhờ hệ sục khí giống Van Điều Áp (3-15 giây bung ra một
lần, đủ áp sẽ bung), các bong bóng lớn trong không gian cố định được tập trung khí => Màng sạch hơn,
yêu cầu năng lượng máy thổi khí và sục khí thấp hơn so với các loại màng khác. Công nghệ này được
cấp bằng sáng chế. Sự kết hợp giữa công nghệ Cố Định Một Đầu với hệ thống sục khí trung tâm của
màng PURON MBR và công nghệ bóng khí (Pulsion bubble) KMS đã tạo ra thế hệ màng ưu việt và tiên
tiến nhất thế giới mang tên PULSION MBR.
25% Footprint Reduction PURON MBR
Cải tiến vượt trội trong hệ thống sục khí làm sạch màng, không chỉ tiết kiệm tối đa lượng khí làm sạch
màng mà còn làm tăng cường thông lượng thấm hút qua màng, tiết kiệm chi phí đầu tư màng.
Thiết kế module tối ưu hóa giúp giảm kích thước bể đặt màng MBR => giảm diện tích hệ thống xử lý.
Simplified Design and Operation
• Hoạt động với nguồn cung cấp không khí liên tục tối ưu hóa quá trình làm sạch màng giúp loại bỏ sự
cần thiết của van khí, màng Pulsion có cấu tạo đặc biệt giống như van điều áp => Màng MBR Pulsion sẽ
luôn được làm sạch tối đa.
• Màng Pulsion thiết kế lưu lượng dòng khí giảm được áp dụng cho các màng một cách liên tục thay vì
lưu lượng không khí cao được áp dụng nghỉ theo chu kỳ như các Màng khác => Màng MBR Pulsion giúp
PULSION MBR
giảm 64% năng lượng của máy thổi khí và các thiết bị liên quan so với màng MBR loại cố định hai đầu.
• Giảm chi phí bảo trì và chi phí hóa chất làm sạch màng so với các loại màng khác. 7
1. Tại sao ban đầu Màng KOCH có lỗ 0,05 micron mà hãng
KOCH lại cải tiến Lỗ Màng hiện tại là 0,03 micron
(Màng siêu lọc UF) ?

 Hệ Thống Sục Khí Trung Tâm


– Tiết kiệm lượng khí cần thiết làm sạch màng so với các
loại màng khác
 Loại Màng MBR cố định một đầu
– Không bị tắc nghẽn màng
 Thiết kế tối ưu hóa bó sợi màng
– Các sợi màng được sắp xếp đồng đều nhau
– Có 6 rãnh để loại bỏ bùn dễ dàng
 Với hệ thống nước thải công nghiệp có chất vô cơ cao, thì  Sợi màng làm bằng vật liệu siêu bền, không thể bứt đứt
chất vô cơ chủ yếu chỉ bám trên bề mặt màng MBR KOCH bằng tay; không bị đứt gãy khi vận hành.
và dễ dàng rửa định kỳ bằng axit. Với Màng MBR khác lỗ  Tiết kiệm năng lượng sục khí cho làm sạch màng: 35% -
0,1-0,4 micron (màng MF) thì chất vô cơ sẽ bám vào thành 40% với màng PURON và 60% - 64% với màng PULSION.
lỗ màng và khó làm sạch với axit => giảm lưu lượng.  Yêu cầu tiền xử lý đơn giản hơn, chỉ cần tách rác 2mm +
 Lỗ màng nhỏ 0,03 micron giúp cho nước sau xử lý trong tách dầu mỡ
hơn => tái sử dụng nước tốt hơn cho một số mục đích  Nước sau xử lý có chất lượng cao (TSS < 5ppm)
(TSS thường nhỏ hơn 0,1 mg/l).  Bảo trì đơn giản, tiết kiệm hóa chất và năng lượng hơn
 Tiền xử lý cho RO: thông thường nước thải sau xử lý phải  Hoạt động tốt trong môi trường ô nhiễm cao, ví dụ như:
qua màng UF mới qua RO được. Nếu sử dụng màng MBR Nước thải Rỉ Rác, Nước thải công nghiệp thực phẩm…
size lỗ MF sẽ cần thêm một bước lọc UF. Nếu sử dụng
Thiết kế tối ưu, giảm bùn bám vào màng
màng KOCH có thể trực tiếp qua màng RO => tiết kiệm.
2. Lỗ Màng MBR KOCH nhỏ (0,03 micron), lưu lượng có
thấp hơn màng hãng khác không?
 Số lượng lỗ nhiều hơn, theo tỷ lệ.
 Cấu tạo lỗ Màng không đối xứng => lưu lượng cao hơn.
 Kết cấu lỗ đồng nhất & làm từ vật liệu PVDF chất lượng cao
3. Tại sao tuổi thọ Màng KOCH trung bình từ 8 – 10 năm,
cao hơn các sản phẩm khác.
 Màng MBR KOCH độc quyền công nghệ cố định một
 Quá trình sục khí làm sạch  Thiết kế thực tế của
đầu, tích hợp sẵn hệ thống sục khí trung tâm, giúp cho
màng, tạo ra dòng chảy ngang màng KOCH là tạo ra
màng KOCH không bị ngẹt bùn như các sản phẩm Màng
của bùn đi từ ngoài vào bên trong sáu kênh dẫn bùn
MBR hãng khác (vui lòng xem video để hiểu rõ hơn).
bó sợi màng, dẫn đến việc bùn (như hình trên). Đồng
 Màng MBR KOCH cấu tạo từ 3 lớp (màng khác có 2 lớp) dễ bám chặt vào màng MBR. thời thiết kế khoảng
1) Lớp trong cùng: là vật liệu Polyester siêu bền (vật liệu  Khi bùn bám vào bó sợi màng cách giữa các sợi
làm vỏ xe hơi) màng được sắp xếp
MBR, để màng hoạt động đủ
2) Lớp ở giữa: màng PVDF với chất lượng cao nhất, với theo một nguyên tắc
công suất thiết kế thì thông lượng
kết cấu lỗ đồng nhất và bất đối xứng. nhất định => tối ưu
thực tế qua màng (lít/m /giờ) sẽ
2
quá trình sục khí, giảm
3) Lớp ngoài cùng: màng sau khi sản xuất xong sẽ được cao hơn thiết kế => tuổi thọ màng
thiểu ngẹt bùn.
phủ một lớp Epoxy đặc biệt, giúp bảo vệ màng (các hãng MBR sẽ bị giảm.
khác sẽ không có).
4) Bảo quản: Màng sau khi sản xuất xong sẽ được ngâm trong Glycerin, giảm thiểu tác nhân oxy hóa của môi trường tới
chất lượng và tuổi thọ màng MBR khi chưa sử dụng, ví dụ màng sản xuất 2 năm thì chất lượng vẫn như mới (các loại
màng khác sẽ không có)
4. So sánh lưu lượng hút qua màng thực tế (lít/m2/giờ), ví dụ với nước thải sinh hoạt chọn 0,6m3/m2/ngày đêm.
Thông số Màng MBR KOCH Màng MBR cố định hai đầu

Vận hành • 10 phút hút, 30 giây backwash • 1 phút hút, 60 giây backwash
Tổng thời gian vận hành Màng • 22,857 giờ / ngày (do thời gian backwash ít) • 21,6 giờ / ngày
Lưu lượng vận hành thực tế • 27,75 lít/m2/giờ (thấp thì tuổi thọ màng cao) • 30,71 lít/m2/giờ
• Màng KOCH không bị ngẹt bùn và lưu lượng • Màng MBR cố định hai đầu thường bị
thấm hút (lít/m2/giờ) thực tế thấp => tăng tuổi ngẹt bùn và lưu lượng thấm hút thực
Kết luận
thọ màng. tế rất cao => tuổi thọ màng thấp
8 • Nếu thiết kế cùng thông số đã thấp hơn 10% • Vận hành thực tế đã cao hơn 10%
GIỚI THIỆU VỀ CÔNG NGHỆ MÀNG LỌC SINH HỌC MBR KOCH
• MBR là viết tắt cụm từ Membrane Bio-Reactor. Bể lọc sinh học bằng màng có thể định nghĩa tổng quát là hệ
thống xử lý vi sinh của nước thải bằng công nghệ lọc màng.
• Với kích thước lỗ màng siêu nhỏ 0,03 µm (lỗ màng UF), màng MBR KOCH có thể tách các chất rắn lơ
lửng, hạt keo, vi khuẩn, một số virus và các phân tử hữu cơ kích thước lớn, một phần COD, BOD, độ màu... Do
đó, quá trình MBR không cần phải xây thêm bể lắng bùn sinh học và bể khử trùng phía sau, do vận hành với
nồng độ MLSS cao (8.000 - 12.000 mg/l) và tải trọng BOD xử lý cao => Tiết kiệm diện tích bể sinh học =>
giảm được diện tích xây dựng, giảm được chi phí xây dựng, giảm chi phí vận hành.
• Với Công nghệ Màng MBR KOCH thời gian lưu nước ngắn (2,5-5 giờ) so với công nghệ bùn hoạt tính thông
thường => giảm diện tích đất cần thiết, nhất là đối với các khu vực bệnh viện, khách sạn...và các công trình cải
tạo nâng cấp không có diện tích đất dự trữ, giúp tiết kiệm diện tích và chi phí xây dựng bể.
• Việc ứng dụng Công Nghệ Màng Lọc MBR KOCH cho chất lượng nước sau xử lý tốt hơn, ổn định hơn công
nghệ vi sinh truyền thống. Nước đầu ra cặn lơ lửng rất thấp (< 5 mg/l), không có vi sinh vật gây bệnh, tránh tồn
tại các chất độc khi sử dụng Clo để khử trùng => Nước sau xử lý có thể tái sử dụng cho một số mục đích và
có thể trực tiếp qua Màng RO với mục đích sử dụng cao hơn.
MỘT SỐ DỰ ÁN TIÊU BIỂU SỬ DỤNG MÀNG MBR KOCH / CASE STUDY
• Bệnh viện Bạch Mai Hà Nội _CS 3.300 m3/day (2018)
• Nước thải sản xuất công nghiệp Bắc Giang _CS 3.000 m3/day (2017)
• Nước thải tập trung khu công nghiệp_ 2.250 m3/day (2019)
• Khu nghỉ dưỡng Intercontinental Phú Quốc _CS 700 m3/day (2017)
• Nhà sản xuất giày dép xuất khẩu TBS Kiên Giang _CS 650 m3/day (2017)
• MGM Grand Ho Tram _ Vũng Tàu _ CS 1.900 m3/day (max 3.800 m3/day)
• Khách sạn Park Hyatt Saigon _ Tp.HCM _ CS 500 m3/day (2014)
• Khu Resort + Golf Laguna Lăng Cô _ Huế _ CS 1.000 m3/day (2012)
• Nhà máy dược phẩm: Traphaco _ Hưng Yên, Stada _ TpHCM, dược
MGM Grand Ho Tram Project (Start-up 2012)
TW2 _ Hà Nội ; Nước thải Rỉ Rác _ Hải Phòng _ 250m3/ngày (2016)
Capacity: 1.900 m3/day (max 3.800 m3/day)
• Nhà máy cao su An Ngân _Tây Ninh. Nhà máy chăn nuôi CP Hà Nội (2016)
• Carré de Reunion project _ Paris, France _ 96.700 m3/day
• AquaPolo project (Recycle) _ São Paulo, Brazil _ 86.400 m3/day
• Santa Paula project (Recycle) _ California, USA _ 27.250 m3/day
• Woolston project _ Hampshire, UK _ 39.000 m3/day
• Nước thải Rỉ rác _ Landfill “De Wierde” _ Netherlands _ 1.220 m3/day
• Nhà máy Tinh Bột Mì _ Shanghai, China _ 970 m3/day
• Nhà máy Đường _ Malting Industry _ Belgium _ 2.000 m3/ngày
• Nhà máy Nhiệt điện _ Power Plant _ Inner Mongolia, China _18.000m3/day
• Nhà máy Lọc Dầu _ Oil Refinery in Russia _ 28.000 m3/day.
Brazil AquaPolo WW Recycle _ 84.600 m3/day
• Nhà máy Dệt nhuộm _ Malaysia _ 10.000 m3/day. Tái sử dụng nước thải (Start-up 2011 9
PURON® MP - MÀNG SIÊU LỌC (UF) XỬ LÝ NƯỚC CẤP + NƯỚC THẢI

Ưu điểm công nghệ PURON MP xử lý


nước Sông thành nước sạch:
 Màng UF có cấu tạo sợi màng cố định một đầu
=> giảm thiểu ngẹt bùn.
 Tiết kiệm chi phí vận hành
 Diện tích lắp đặt nhỏ gọn
 Độ đục của nước sau xử lý luôn < 0,1 NTU
 Giảm 30-70% chi phí hóa chất keo tụ
 Giảm thiểu sự xuất hiện của hợp chất THMs
có khả năng gây ung thư.
 Có thể vận hành tới TSS đầu vào 1.000 mg/l.
 Giảm chi phí xử lý bùn thải

Màng UF khác Màng PURON MP  Vận hành đơn giản

• Tiền xử lý đơn giản


• Vận hành với TSS cao
• Giảm thiểu nghẹt bùn

TARGA II - MÀNG SIÊU LỌC (UF) XỬ LÝ NƯỚC CẤP


Production Mode

Backflush Mode

• Công nghệ Inside – Out (không cần sục khí)


• Loại Màng Siêu Lọc (UF) dạng cố định hai đầu
10
CÔNG NGHỆ PURON® HF XỬ LÝ NƯỚC CẤP
 TIẾT KIỆM CHI PHÍ VẬN HÀNH _ DIỆN TÍCH LẮP ĐẶT NHỎ GỌN
 ĐỘ ĐỤC NƯỚC SAU XỬ LÝ LUÔN < 0,1 NTU
 GIẢM 50-90% CHI PHÍ SỬ DỤNG HÓA CHẤT XỬ LÝ
 GIẢM THIỂU SỰ XUẤT HIỆN HỢP CHẤT THMs CÓ KHẢ NĂNG GÂY UNG THƯ
 CÓ THỂ VẬN HÀNH VỚI TSS TỚI 12.000 mg/l.
 GIẢM TỚI 90% CHI PHÍ XỬ LÝ BÙN THẢI
 VẬN HÀNH ĐƠN GIẢN

RIVER WATER

SO SÁNH CÔNG NGHỆ MÀNG SIÊU LỌC PURON HF SO VỚI CÔNG NGHỆ TRUYỀN THỐNG
THÔNG SỐ CÔNG NGHỆ MÀNG PURON HF CÔNG NGHỆ TRUYỀN THỐNG
Độ đục Luôn luôn < 0,1 NTU < 2 NTU
nước sau xử lý trong suốt thời gian sử dụng 8-10 năm Có thể cao hơn
SO SÁNH CÔNG NGHỆ MÀNG SIÊU LỌC PURON HF SO VỚI CÔNG NGHỆ TRUYỀN THỐNG
Phải sử dụng hóa chất: PAC, Polymer..
Chi phí hóa chất Giảm chi phí hóa chất xử lý 50 - 70%
Chi phí hóa chất 500 – 2.000 VND/m3
Giảm 70 - 90% chi phí xử lý Bùn. Lượng Lượng bùn phát sinh lớn, do sử dụng hóa
Chi phí xử lý Bùn bùn thải ra rất ít, tính trên TSS của nguồn chất keo tụ + tạo bông để giảm TSS của
nước đầu vào => Chi phí xử lý Bùn rất thấp nước nguồn
Màng PURON HF không phụ thuộc vào Lượng TSS đầu vào càng cao thì lượng
Xử lý chất lơ lửng
TSS đầu vào của nguồn nước, có thể hóa chất sử dụng càng nhiều. Điều này
(TSS) của nước
chịu tải trọng TSS tới 3.000 mg/l mà tạo nên chi phí vận hành cao của Công
nguồn
không bị nghẹt màng nghệ truyền thống
Màng siêu lọc PURON HF có thể lọc: Xử
Việc xử lý phụ thuộc vào các hóa chất
Xử lý các chất lý được Độ đục, Độ màu, Sắt, Mangan,
châm vào => Chi phí vận hành cao, chất
ô nhiễm Độ Cứng, Ecoli, Coliform… trong Nước
lượng nước sau xử lý không ổn định
Mặt + Nước Ngầm.
Vận hành đơn giản, duy nhất chỉ quá trình Vận hành phức tạp, khi chất lượng nước
Vận hành siêu lọc, không phụ thuộc chất lượng nguồn thay đổi => Cần điều chỉnh lượng
nước nguồn hóa chất châm vào.

Chi phí vận hành 200 – 700 VND/m3 1.000 – 3.000 VND/m3
11
• Tiết kiệm diện tích lắp đặt, tiết kiệm chi
phí đầu tư, tiết kiệm chi phí vận hành.
• Vận hành đơn giản, không mùi.
• Công nghệ BIOPOLUS là sự kết hợp
giữa giá thể Biomodule với Rễ Cây,
giúp xử lý Nước Thải thân thiện với môi
trường, công trình đẹp như Công Viên.
.

1,600 m³/d Netherlands

12
CẤU TẠO GIÁ THỂ SINH HỌC BIOMODULE

3-5 cm
SO SÁNH CÔNG NGHỆ
MNR & CAS
1.Tiết kiệm 30-35% chi phí
vận hành (OPEX)
2. Tiết kiệm 15-20% chi phí
đầu tư (CAPEX)
3. Tiết kiệm 40-60% diện
tích (max 95%)
4. Tiết kiệm 20-25% chi phí
xử lý bùn và chi phí
năng lượng.

13
The President of Hungary and the Commissioner of the
King of The Netherlands visiting a Biopolus facility

ALKMAAR WWTP, NETHERLANDS


• Facility Capacity: 11,000 m3/day
• Current Facility Footprint: 33,212 m2
• Proposed MNR Footprint: 1,990 m2
(same capacity, at 6% of existing facility size)
• Land Value Earnings: 25 – 30 million Euros

TRAPPIST ABBEY & BREWERY

+ 90%
LAND SAVINGS
14
MÀNG MBR DẠNG TẤM PHẲNG LG

THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÀNG MBR TẤM PHẲNG LG


• Nhà sản xuất: LG Corporation – Korea
• Loại màng: tấm phẳng (Flat Sheet).
MỘT SỐ DỰ ÁN SỬ DỤNG MÀNG MBR TẤM PHẲNG LG • Vật liệu Màng: PES
• Kích thước lỗ màng: 0,2 micro
• Tòa nhà Bitexco Financial Tower _ Tp.HCM
• Model size chuẩn: MR-MF S20A (diện tích 1m2/tấm)
• Khách sạn JW Marriott Hotel Hanoi
Kích thước: 490mm (W) * 1200mm (H) * 17,5mm (T)
• Trung tâm thương mại Vincom Biên Hòa • Model size đặc biệt: MR-MF S20G (diện tích 0,8m2/tấm)
• Bệnh viện Chấn Thương Chỉnh Hình, Bệnh viện Nhi Kích thước: 490mm(W) * 1000mm(H) * 6mm (T)
Đồng, Bệnh viện Bình Dân … (có thể thay thế cho một số màng tấm phẳng khác)
• Và nhiều dự án khác…

ƯU ĐIỂM MÀNG MBR LG SO VỚI CÁC SẢN PHẨM HÃNG KHÁC


• Với vật liệu là PES (Polyethersulfone), màng MBR LG
là loại màng ưa nước, đặc biệt tốt hơn so với vật liệu
khác (sản phẩm tương đương) như CPVC… ở khả
năng chống tắc nghẽn và khả năng thấm nước cao
trong điều kiện xử lý nước thải với nồng độ bùn hoạt
tính cao, chất ô nhiễm nồng độ cao => Lưu lượng thấm
cao hơn (xem hình bên)
• Màng MBR LG có cấu trúc gồm 2 lớp Màng PES (xem
hình dưới) bao gồm: PES – lớp hỗ trợ – PES, giúp
cho quá trình xử lý an toàn hơn bởi trong quá trình xử
lý khi một lớp màng bị hư hỏng sẽ còn lớp thứ 2 bảo vệ
(tốt hơn sản phẩm cùng loại – chỉ có một lớp)

15
GIÁ THỂ SINH HỌC HEL-X BIO CHIP 30 (STOHR – GERMANY)

After 3 weeks of operations After 16 weeks of operations

“Hỗ trợ phần mềm + hướng dẫn thiết kế và vận hành miễn phí”
Oxygen Substrate
THÔNG SỐ KỸ THUẬT GIÁ THỂ HEL-X BIO CHIP 30
• Xuất xứ: STOHR - Germany
• Diện tích bề mặt tiếp xúc vi sinh: 5500 ± 150 m2/m3
• Vật liệu: HDPE (virgin material) ; Màu : Trắng
• Trọng lượng: 150 kg/m3 (quy cách 10 bao/m3) 0,5mm
• Đường kính trung bình: 30 mm (Round, Paraboloid)
• Độ dày trung bình: 1,1mm
• Tỷ trọng trung bình: 0,7 – 0,8
• Ứng dụng làm vật liệu bám dính vi sinh trong xử lý nước Liquid NH4+
thải sinh hoạt, công nghiệp và nuôi trồng thủy sản. N2
Nitritation O2
ƯU ĐIỂM CỦA GIÁ THỂ HEL-X BIO CHIP 30 AOB NO2
-

• Diện tích bề mặt hoạt động 5500 ± 150 m2/m3, thuộc loại cao nhất hiện nay. Anammox
Aerobic
Đã được chứng nhận Biofilm
Anoxic
khoa học. Carrier

(scientifically certified)
• Với cấu trúc hình Elip, bề mặt cong => giúp giá thể có hình cong tự nhiên, khi vi sinh bám dính tạo độ nhớt => Các
giá thể sẽ không bị dính với nhau giúp vi sinh tiếp xúc được nhiều oxy hơn và hiệu quả xử lý vượt trội hơn hẳn so
với giá thể khác (dạng bề mặt dẹt)
• Với độ dày trung bình 1,1mm Theo các nghiên cứu thực tế đã chỉ ra rằng các vi sinh vật chỉ tiếp xúc với Oxy và Chất
Nền (BOD, COD, N…) để phân hủy sinh học trong khoảng 0,5mm. Do đó với độ dày 1,1 mm sẽ giúp cho vi sinh tiếp
xúc được oxy nhiều hơn đồng thời giúp cho quá trình phân hủy chất ô nhiễm hiệu quả hơn với cả hai mặt của giá thể
Hel-X Bio Chip 30.
• Tỷ trọng 0,7 – 0,8 => Giá thể Hel-X Bio Chip 30 luôn đủ nhẹ, khi vi sinh bám dính giá thể vẫn sẽ lơ lửng, đảm bảo
đúng chức năng MBBR => Hiệu quả xử lý tốt hơn các loại khác (giá thể khác tỷ trọng 0,95-1 sẽ dễ bị chìm khi vi sinh
bám dính). Đồng thời, giúp giảm năng lượng khuấy trộn, giá thể sẽ không bị chìm vào góc chết của bể sinh học.
• Vật liệu HDPE nguyên chất (Virgin material): bền hơn vật liệu PE, giúp giá thể hoạt động với tuổi thọ cao hơn.
• Quy cách đóng gói: 1m3 = 10 bao (mỗi bao 100 lít, nặng 15kg), với cách đóng gói này sẽ dễ dàng vận chuyển, bảo
quản cũng như khi cho vào bể (không cần dùng xe nâng, xe cẩu), giúp giảm chi phí, nhân công lắp đặt vận hành.
• Đường kính: 30mm => tiết kiệm chi phí làm lưới tách giá thể
• Không bị tắc nghẽn: Do cấu tạo đặc biệt dạng Chip của Giá thể Hel-X Bio Chip 30 không bao giờ bị tắc nghẽn (never
clogging), các chuyển động của giá thể Hel-X Bio Chip 30 trong nước tạo ra lực cắt giúp các vi sinh bám dính trên
giá thể Hel-X Bio Chip 30 già yếu sẽ được thay thế liên tục bằng các vi sinh trẻ hơn (cơ chế này gọi là làm sạch tự
động và không bị tắc nghẽn). Do đó các vi sinh sẽ được phát triển liên tục bên trong lỗ rỗng với cấu tạo đặc biệt của
giá thể.
• Không bị mài mòn: Giá thể Hel-X Bio Chip 30 có khối lượng rất thấp so với kích thước của nó kết hợp với vật liệu
HDPE siêu bền. Đồng thời với cấu tạo đặc biệt dạng chip cong giúp tối ưu khả năng di chuyển trong nước. Do đó,
khi di chuyển trong nước trường hợp tiếp xúc với phần tử sóng giữa các giá thể là không đáng kể => mài mòn được
giảm tối đa. Thực tế đã chứng minh các giá thể của nhà sản xuất bán từ hơn 10 năm nay vẫn hoạt động tốt, không bị
mài mòn.
16
ỨNG DỤNG & HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ: HEL-X BIO CHIP 30
ỨNG DỤNG GIÁ THỂ LƠ LỬNG HEL-X BIO CHIP 30 TRONG XỬ LÝ NƯỚC THẢI VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Quá trình xử lý bằng giá thể Hel-X Bio Chip 30 có nhiều ưu điểm nổi trội hơn so với quá trình xử lý bằng bùn hoạt tính hiếu
khí lơ lửng. Các lợi điểm đó bao gồm:
1) Với cấu trúc đặc biệt các giá thể vi sinh Hel-X Bio Chip 30 tạo môi trường lý tưởng cho các vi khuẩn trong quá trình
Anammox phát triển bám dính lên bề mặt và bên trong các lỗ rỗng. Màng vi sinh có thể kết hợp xử lý cả quá trình hiếu
khí (Aerobic) và thiếu khí (Anoxic), giúp cho quá trình xử lý: COD, BOD, Amoni… với tải trọng cao và đặc biệt xử lý
Amoni hiệu quả hơn các giá thể MBBR khác.
2) Hệ vi sinh bền: các giá thể vi sinh Hel-X Bio Chip 30 tạo cho
màng sinh học (biofilm) một môi trường bảo vệ, do đó, hệ vi
sinh xử lý không bị bong tróc như giá thể khác.
3) Các vi sinh vật bám dính trên giá thể Hel-X Bio Chip 30 có khả
năng chịu sốc tải tốt hơn. Với diện tích bề mặt 5500 m2/m3 ±
150 m²/m³ => Giá thể vi sinh Hel-X Bio Chip 30 tạo ra mật độ
vi sinh xử lý trong mỗi đơn vị thể tích cao hơn so với bể
Aerotank thông thường, giúp tiết kiệm thể tích bể xử lý và hiệu
quả xử lý chất hữu cơ cao hơn so với công nghệ truyền thống.
4) Tiết kiệm năng lượng.
5) Dễ vận hành.
6) Chống shock tải trọng.
7) Dễ dàng cải tạo, nâng cấp.
8) Giá thể Hel-X Bio Chip 30 đặc biệt không bao giờ bị tắc nghẽn. Với công nghệ từ làm sạch, bùn già sẽ tự bong tróc ra
và được làm sạch nhờ cấu tạo đặc biệt khi di động trong nước. Vi sinh liên tục phát triển và thay4thế
After bùn of
weeks bong tróc ra.
operations
9) Dễ kiểm soát hệ thống, có thể bổ sung giá thể Hel-X Bio Chip 30 tương ứng với tải trọng ô nhiễm và lưu lượng nước
thải. Trường hợp tăng công suất hoặc tải trọng hệ thống lên 50%, chỉ cần bổ sung giá thể Hel-X Bio Chip 30 vào bể sinh
học mà không cần mở rộng thể tích bể sinh học.
10) Mật độ vi sinh xử lý trong mỗi đơn vị thể tích cao hơn: so với bể thổi khí thông thường, mật độ vi sinh xử lý trong mỗi
đơn vị thể tích cao hơn, do đó thể tích bể xử lý nhỏ hơn và hiệu quả xử lý chất hữu cơ cao hơn.
11) Vi sinh xử lý được “chuyên môn hóa”: các nhóm vi sinh khác nhau phát triển giữa các lớp màng vi sinh, điều này giúp
cho các lớp màng sinh học phát triển theo xu hướng tập trung vào các chất hữu cơ chuyên biệt.
12) Hel-X Bio Chip 30 có thể khuấy bằng Đĩa phân phối khí… mà không cần sử dụng ống đục lỗ => tiết kiệm năng lượng.
13) Tiết kiệm 30 - 50% thể tích bể so với công nghệ bùn hoạt tính thông thường.
HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ
1) Giá thể sinh học Hel-X Bio Chip 30 có thể hoạt động tốt trong
bể thiếu khí và bể hiếu khí, có thể thiết đặt trực tiếp trong Bể
Aerotank.
2) Có thể sục khí bằng đĩa hoặc ống phân phối khí bọt mịn trong
bể sử dụng giá thể Hel-X Bio Chip 30, lượng khí tính như
thông thường dựa vào BOD và Nitơ => tiết kiệm năng lượng.
(với giá thể dạng Chip khác phải sử dụng ống đục lỗ để khuấy,
ống đục lỗ có độ khuếch tán oxy thấp => chi phí vận hành cao.
3) Nếu cho giá thể Hel-X Bio Chip 30 trong Bể Aerotank thì phải
làm lưới chắn giá thể ngay ống chảy tràn, để tránh tình trạng
giá thể bị trôi qua bể lắng, đồng thời bơm tuần hoàn bùn trong
bể chứa giá thể, phải làm lưới chắn giá thể cho bơm tránh tình
trạng nghẹt bơm.
4) Nếu hệ thống làm mới nên chia Bể sinh học hiếu khí thành Bể
MBBR + Aerotank ta sẽ dễ dàng lắp đặt lưới chắn giá thể hơn.
5) Với hệ thống muốn tăng khả năng xử lý nitơ có thể thêm Hel-X
Bio Chip 30 vào bể Anoxic. Lưu ý phải sử dụng máy khuấy
chuyên dụng để tránh chém giá thể. Thiết kế 1m2 ngập
nước của Lưới tách
giá thể với lưu lượng
20m3/giờ
(Áp dụng cho lỗ lưới
20mm, vật liệu làm
lưới bằng inox 304)
• Tùy vào vị trí của nơi đặt lưới chắn sẽ có các hình dạng phù hợp. Có hai
vị trí cần đặt lưới đó là: đường nước chảy tràn từ bể MBBR sang bể kế
tiếp và bảo vệ bơm tuần hoàn. Có thể thiết kế theo hình trụ đứng, trụ
ngang. Tuyệt đối không làm lưới phẳng. 17
GIÁ THỂ SINH HỌC LƠ LỬNG MBBR: HEL-X (STOHR – GERMANY)

GIÁ THỂ SINH HỌC DẠNG CỐ ĐỊNH: HEL-X CLUSTER (STOHR – GERMANY)

18
HỆ THỐNG QUAN TRẮC ONLINE
CHẤT LƯỢNG NƯỚC THẢI, NƯỚC CẤP

• TP, PO43- •pH


• Al3+, •DO
4-20 mA
•ORP
• NO3- RS 485
•Amoni
• Sulfate Lan / Internet
•Dầu
• Nikel •Brom
• Silica, Zn2+ •Cadimi
• Độ cứng •Ca2+, Cu2+
•Cl-, Cl2
• Độ kiềm
•Florua, Pb2+
•Sunfit S2- • QUAN TRẮC ĐỒNG THỜI
• BOD NHIỀU THÔNG SỐ
•NO2-, NO3-
Air Compressor • COD • ĐỘ CHÍNH XÁC CAO
•K+, Ag+, Na+
• CÓ HỆ TỰ ĐỘNG LÀM SẠCH
•TSS / Độ đục • TOC
• KHÔNG CẦN HÓA CHẤT
WATER • TRUYỀN DỮ LIỆU QUA
MẠNG INTERNET, WIFI, 3G…

ĐỒNG HỒ LƯU LƯỢNG ĐO: KHÍ + HƠI + NƯỚC…


RIELS - ITALY

mặt hiển thị Pin

Cảm biến
lưu lượng
kiểu Điện Từ:
RIF180
Kiểu Tua Bin: RIF200 B/C
Đồng hồ lưu lượng kiểu Điện Từ: RIF100

Flat Sheet Membrane Module

Kiểu Cơ:
Kiểu Vortex: RIF300 Siêu âm đường ống kín
Kiểu Therma Mass: WPD
Đo khí + hơi… RIF600P
RIF800

19
GIỚI THIỆU VỀ CÔNG NGHỆ PLASMA AIR

NO CHEMICALS.
NO FILTERS.
NO MAGIC.

Remove: Mold, Smoke, Dust and Pollen…


Neutralize: Odors, VOCs, Virus and Bacteria…
Reduce: Energy by up to 30%

Why Purify Indoor Air? PLASMASOFT (giành giải thưởng AHR Expo
• Mọi người dành 90% thời gian trong nhà để hít vào tới 2700 gallon Innovation Award năm 2016 hạng mục phần mềm)
không khí. sẽ tính toán và so sánh mức độ chất gây ô nhiễm cho
một không gian cụ thể bằng cách sử dụng ASHRAE và
• Bạn có thể đã biết rằng không khí bạn hít vào rất quan trọng đối với IAQP. Phần mềm được xuất ra file PDF, có thể được
chức năng hàng ngày của bạn. Cơ thể cần oxy tươi để thực hiện đưa vào kế hoạch của bạn để chứng minh việc sử
các công việc thường ngày và giữ cho tim bạn hoạt động khỏe dụng Plasma Air sẽ giảm lượng khí nạp bên ngoài cho
mạnh suốt cả ngày. Nhiều người trong chúng ta nghĩ rằng hô hấp AHJ => tiết kiệm năng lượng.
không khí là điều hiển nhiên, nhưng chúng ta không thực sự biết
những chất gì đang đi vào phổi mình vì các chất ô nhiễm trong
không khí quá nhỏ để chúng ta nhìn thấy. Chất lượng không khí
kém có thể gây ra nhiều vấn đề về sức khỏe như đau đầu, thay đổi
tâm trạng, thiếu tập trung và mệt mỏi...
• Không khí trong nhà bị ô nhiễm gấp 5 -10 lần so với không khí ngoài
trời. Không khí trong nhà cũng có thể chứa hơn 900 loại hóa chất
dạng khí và các hạt nhỏ hơn 2,5 micron (PM2,5). Hít thở những
chất ô nhiễm nhỏ và mầm bệnh lơ lửng trong không khí không nhìn
thấy sẽ khiến bạn gặp nguy hiểm.
How Plasma Air Works to Clean the Air of Pollutants?
Công nghệ Plasma làm sạch không khí ô nhiễm
• Giống như ánh sáng mặt trời trong khí quyển, công nghệ Plasma Air
tạo ra khí hậu sinh học tự nhiên giàu các ion oxy dương và âm (O2+
và O2- có khả năng oxy hóa tương đương gốc hydroxyl •OH). Trong
tự nhiên, một lượng lớn ion được tạo ra từ hiện tượng phóng điện
bởi sấm chớp trước cơn mưa, cũng như các dòng nước chảy.
• Các ion âm chứa một electron phụ trong khi các ion dương bị thiếu một electron dẫn đến tình trạng không ổn định. Trong
nỗ lực ổn định, các ion lưỡng cực này tìm kiếm các nguyên tử và phân tử trong không khí để trao đổi electron. Những ion
này chủ động tấn công các chất gây ô nhiễm tại nguồn của chúng. Một khi các ion đã được hình thành và đưa vào không
gian, chúng sẽ tự gắn vào các hạt cho chúng tụ lại với nhau và vô hại rơi ra khỏi vùng thở. Chúng cũng gây ra phản ứng
hóa học với các phân tử VOC và các khí có mùi thành các phần vô hại của chất ban đầu. Ngoài ra các ion này còn có khả
năng phá hủy quá trình phân chia tế bào của vi khuẩn và vi rút (diệt cả vi rút CORONA), làm giảm sự sinh sản của chúng.

1 Các hạt bụi nhỏ trong 2 3 4 Các ion O + và O - tiếp


Quá trình phân chia sinh Các khí có mùi như: H2S, 2 2
không khí được tích điện Amoni, gốc Sunfur, Amin, xúc với VOC gây ra
sản, các tế bào vi khuẩn
bởi ion, khiến chúng tụ lại Mercaptan… => bị trung phản ứng hóa học, phá
và vi rút liên kết với các
thành kích thước lớn hơn hòa thành các phần vô vỡ cấu trúc phân tử của
ion oxy => bị phá hủy.
=> dễ rơi xuống hoặc lọc hại của chất ban đầu. VOC => khử mùi.
bởi màng lọc.

20
2 www.Plasma-Air.com & Aerisa.com
ỨNG DỤNG XỬ LÝ MÙI HÔI HTXL NƯỚC THẢI

QUY TRÌNH XỬ LÝ MÙI HÔI


BẰNG CÔNG NGHỆ PLASMA AIR
1) Hệ AHU (AIR Handling Unit) được
tích hợp công nghệ Plasma Air.
2) Không khí ngoài trời được hút vào
hệ AHU nhờ quạt hút, không khí
sẽ được lọc bụi đầu vào.
3) Trong AHU nhờ công nghệ
Plasma Air, luồng không khí giàu
ion O2+ và O2-, cụm ion phân tử
này có khả năng oxy hóa tương
đương gốc hydroxyl •OH sẽ được
Hình: mô tả các bước xử lý mùi hôi
cấp vào trong các Bể xử lý nước
thải hoặc nhà xử lý Bùn để oxy bằng công nghệ Plasma Air
hóa các chất ô nhiễm như: H2S,
VOC, Amoni, gốc Sunfur, Amin,
Mercaptan và các khí có mùi khác Nguyên Tắc Quạt
thành các phần vô hại của chất Xử Lý Mùi Hôi
ban đầu.
Nước Thải
4) Khí sau xử lý được thoát ra ngoài
nhở các lỗ thông hơi mà không bằng
gây mùi hôi.
CÔNG NGHỆ PLASMA AIR VỚI CHI PHÍ VẬN HÀNH THẤP HƠN
SO VỚI CÔNG NGHỆ KHÁC
Ống thông hơi
Hầu hết các chủ cơ sở và các kỹ sư của họ đang tính toán một
cách khôn ngoan chi phí vòng đời 20 năm của thiết bị (vốn + chi
phí vận hành). Chi phí ban đầu thấp cho thiết bị vốn luôn có nghĩa
là tăng chi phí vận hành (O & M) và chi phí tổng thể cao hơn. Công
nghệ Plasma Air cho các ứng dụng kiểm soát mùi có một số lợi Không khí bên ngoài
thế, chi phí vận hành thấp so với công nghệ khác, bao gồm: Lọc
ướt bằng hóa chất (Wet Scrubbing), Lọc sinh học (Biofiltration),
Hấp phụ than hoạt tính (Carbon Adsorption), và oxy hóa quang xúc
Bể Nước Thải
tác (PCO). Công nghệ Plasma Air có ưu điểm như:
1) Không có hóa chất (Lọc ướt)
2) Không có chất dinh dưỡng (Lọc sinh học)
3) Không có nước (Lọc sinh học, Lọc ướt)
4) Không có vật liệu lọc thay thế (Hấp phụ than hoạt tính, Lọc sinh
học, PCO)
5) Không xử lý vật liệu lọc đã qua sử dụng (Hấp phụ carbon, Lọc sinh Hình: ví dụ quá trình xử lý H2S bằng Plasma Air
học, PCO)
6) Không có nhiều bóng đèn UV thay thế (PCO)
7) Không xử lý chất lỏng có độ pH thấp (Lọc ướt, PCO)
8) Không có vấn đề với hoạt động không liên tục (Lọc sinh học)
9) Với công nghệ Plasma Air, một model 52F có thể xử lý hiệu quả
500 đến 1000 CFM cho các ứng dụng kiểm soát mùi nước thải, Palm Valley Wastewater
nhưng chỉ cần 50W điện => tiết kiệm năng lượng. Goodyear, Arizona
10) Do các hệ thống sử dụng công nghệ Plasma Air sử dụng thể tích
bể xử lý nước thải hiện có làm không gian xử lý thay vì phải xây
dựng tháp xử lý như các công nghệ khác. Các công nghệ khác
không xử lý ô nhiễm tại nguồn mà chỉ lọc khí thải => tiết kiệm diện
tích lắp đặt. Dễ dàng nâng công suất.
11) Công nghệ Plasma Air bơm Ion Plasma vào thẳng Bể Nước Thải
nên cần áp suất khí thấp hơn, nên yêu cầu công suất Quạt thấp
hơn 75 đến 80% so với các giải pháp truyền thống.
12) Dễ dàng lắp đặt + vận hành. Giảm thiểu bảo trì. Tuổi thọ cao.

21
MÁY BƠM KHÍ MAPRO - ITALY

Ưu điểm:
1. Bánh răng (Gear) với cấu tạo xoắn, giúp máy chạy êm
hơn và tuổi thọ cao hơn bánh răng thẳng. Các dòng
máy khác là bánh răng thẳng
2. Cấu tạo vòng bi (bạc đạn / Bearing) kép, giúp tăng độ
bền của máy. Các dòng máy khác là vòng bi đơn
3. Loại hai đầu nhớt => dễ dàng bảo trì và bền hơn
4. Có chứng nhận CE của EU

Quạt thổi khí công suất nhỏ hơn

MÁY NÉN KHÍ BIOGAS, QUẠT CHO BIOGAS (MAPRO – ITALY)


MAPRO

22
MÁY THỔI KHÍ ĐỘ ỒN THẤP TỪ 54-75 dB: KINGOOD - TAIWAN

Dòng độ ồn cực thấp GTB Model:


1. Độ ồn cực thấp 54-75dB
2. Độ rung thấp.
3. Tuổi thọ cao.
4. Tiết kiệm điện
5. Bảo trì đơn giản.
6. Tiết kiệm không gian lắp đặt.
7. Không sử dụng dây curoa,
không phải thay thường xuyên.

MÁY THỔI KHÍ KIỂU ĐẶT CHÌM, ĐỘ ỒN THẤP TỪ 46-70 dB


Model: GWB loại đặt chìm
KINGOO D

Máy thổi khí đặt chìm GWB Model:


1. Độ ồn cực thấp. 4. Bảo trì đơn giản. Tuổi thọ cao.
2. Độ rung thấp. 5. Tiết kiệm không gian lắp đặt.
Model: ARS, KRS 3. Tiết kiệm điện 6. Không sử dụng dây curoa. 23
THIẾT BỊ SỤC KHÍ BỌT SIÊU MỊN MU AERATOR - JAPAN

TUỔI THỌ
> 15 NĂM

MU Aerator lượng
tăng, oxy hòa tan
OTE sẽ tăng theo

Màng cao su lưu


lượng tăng, oxy
hòa tan OTE giảm

• Khi tắt máy thổi khí bùn và nước đi vào đường ống khí
• Khi vận hành thì bùn và nước dễ dàng đi ra ngoài nhờ
đường kính lỗ khí 30mm.
• Khí dễ dàng phân bố đều tất cả bề
mặt của Bể sinh học
ƯU ĐIỂM CỦA MU AERATOR
• Không bị nghẹt Bùn.
• Tuổi thọ > 15 năm
• Lắp đặt dễ dàng.
• Không cần bảo trì
• Tiết kiệm năng lượng sục khí
• Nhờ bọt khí siêu mịn, vi sinh dễ dàng
24 phát triển => hiệu quả xử lý cao.
BƠM WORTEX (COSPET – ITALY)

Bơm Wortex (COSPET – Italy)


1. Giá tốt
2. Tuổi thọ cao.
3. Tiết kiệm điện
4. Bảo trì đơn giản.
5. Tiết kiệm không gian lắp đặt.
6. Đẹp + dễ sử dụng

BƠM CHÌM NƯỚC THẢI + BÙN BƠM LY TÂM TỰ MỒI

Bơm chìm Model: PROFI lưu lượng tới 270m3/giờ Model: DIG lưu lượng tới 156m3/giờ

BƠM TRỤC NGANG: ĐẦU GANG + ĐẦU INOX 304

Model: CN lưu lượng tới 240m3/giờ Model: WNX lưu lượng tới 225m3/giờ

BƠM TRỤC ĐỨNG – BƠM RO BƠM LY TÂM ĐA TẦNG CÁNH


COSPET

25
THIẾT BỊ PHÂN PHỐI KHÍ OXYFLEX – GERMANY
• ĐĨA PHÂN PHỐI KHÍ MT-235, MT-300: (Duy nhất tích hợp Van một chiều)
• ỐNG PHÂN PHỐI KHÍ DÒNG MS-70: với Màng đúc nguyên khối, có Gờ hai bên giúp clamp không bị bung.
• ỐNG PHÂN PHỐI KHÍ DÒNG OM: độc quyền ống dẹp dạng Oval, giúp khuếch tán tốt hơn
• THIẾT BỊ PHÂN PHỐI KHÍ DẠNG PLATE MF-1100 & MF-650: tiết kiệm điện năng, bề mặt khuếch tán khí lớn.
• MÀNG ỐNG PHÂN PHỐI KHÍ OXYFLEX: Có thể thay thế cho tất cả các hãng khác với chất lượng tương đương hoặc tốt hơn

Dạng Plate Ống Bọt Mịn - OM


MF 1100 Dạng Đĩa Ống Bọt Mịn
Ống Bọt Thô
MT235 / MT300 Permox CB630 MS - 70

MÁY LỌC ÉP BÙN ĐÈN UV ULTRAAQUA – ĐAN MẠCH


MÁY LỌC ÉP BÙN HYDRO MICROSCREEN
THU HỒI SẢN PHẨM
HYDRO CÓ GIÁ TRỊ
- UK
ĐÈN UV ATLANTIC - USA
HYDRO MICROSCREEN (UK) HỆ KHỬ KHOÁNG SNOWPURE - USA

MÁY KHUẤY TRỘN BỀ MẶT MÁY KHUẤY CHÌM: ANOXIC, MBBR, BIOGAS…
MÁY KHUẤY CHÌM PHAO NỔI REDOR – POLAND
AERATOR SOLUTIONS - USA VAN ĐIỆN TỪ, VAN KHÍ NÉN: ACL-ITALY
ÉP BÙN TRỤC VÍT: AS-DEHYDRATOR - CZECH

26
27
PLASMA AIR – CHUYÊN GIA LÀM SẠCH KHÔNG KHÍ Ô NHIỄM

NO CHEMICALS.

NO FILTERS.
P.25
NO MAGIC. DIỆT VIRUS CORONA

Remove: Mold, Smoke, Dust and Pollen…


Neutralize: Odors, VOCs, Virus and Bacteria…
Reduce: Energy by up to 30%
Màng MBR LG - Korea Màng UF P.25

Màng RO, NF, FO

P.20-21 Màng Tubular ABCOR

MICRO BUBBLE DIFFUSER


P.22
Xuất xứ: COSPET - Italy

P.25

P.24
P.26

P.27

P.23
P.26

P.26 P.26
P.19

P.19
P.26 Máy thổi khí KINGOOD GTB _ Độ Ồn Thấp 46dB-75dB

Công Ty Môi Trường Hành Trình Xanh (GETECH)


Không Đấu Thầu
là nhà cung cấp hàng đầu các thiết bị xử lý nước thải, nước
Không Thi Công cấp và công nghệ làm sạch không khí ô nhiễm. GETECH
nhập khẩu và phân phối các sản phẩm của những nhà sản
Sản Phẩm Hỗ Trợ Kỹ Thuật xuất hàng đầu trên thế giới với chất lượng tốt, độ bền cao
Chất Lượng Cao Tốt Nhất và giá cả hợp lý.
“GETECH Không đấu thầu - Không thi công
Luôn có chính sách bảo vệ và hỗ trợ khách hàng”
Cam Kết Chính Sách Chúng tôi luôn không ngừng phát triển để tiếp thu và ứng
Giá Tốt Hậu Mãi dụng các công nghệ hiện đại trên thế giới, góp phần kết nối
các Nhà Thầu tiếp cận các công nghệ mới cho hiệu quả cao
Tốt Nhất
trong xử lý nước thải và nước cấp. Góp phần cải thiện môi
trường trong sạch và tốt đẹp hơn.
Hãy gọi ngay 0972.799.995 hoặc gửi email để được tư vấn
miễn phí về các giải pháp thiết kế & lựa chọn thiết bị phù hợp.
Chúng tôi rất hân hạnh được hợp tác với Quý Khách hàng.

CÔNG TY MÔI TRƯỜNG HÀNH TRÌNH XANH Địa chỉ: 46 đường số 52 – Phường 10 – Quận 6 – Tp. Hồ Chí Minh
Email: info@hanhtrinhxanh.com.vn Hotline: 0972.799.995
GREEN JOURNEY ENVIRONMENT COMPANY Website: www.hanhtrinhxanh.com.vn Tel: 028.350.11.997

You might also like

pFad - Phonifier reborn

Pfad - The Proxy pFad of © 2024 Garber Painting. All rights reserved.

Note: This service is not intended for secure transactions such as banking, social media, email, or purchasing. Use at your own risk. We assume no liability whatsoever for broken pages.


Alternative Proxies:

Alternative Proxy

pFad Proxy

pFad v3 Proxy

pFad v4 Proxy