Chapter 3-FreqResponse
Chapter 3-FreqResponse
Electronic Circuits
Chapter 3: Frequency Response
1
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
Outline
Introduction
2
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
Introduction
At lower frequencies, the magnitude of the amplifier gain falls off. This occurs
because the coupling and bypass capacitors no longer have low impedances.
The gain of the amplifier falls off at the high-frequency end. This is due to
internal capacitive effects in the BJT and in the MOSFET.
3
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
𝑉𝑖 1 𝑉𝑖
In frequency domain: 𝑉𝑜 = ∙ =
1 𝑗𝜔𝐶 1 + 𝑗𝜔𝑅𝐶
𝑅+
𝑗𝜔𝐶
𝑉𝑜 1 1
→ 𝐴𝑣 = = =
𝑉𝑖 1 + 𝑗𝜔𝑅𝐶 1 + 𝑗 𝑓ൗ
𝒇 𝟎
𝟏 𝟏
𝒇𝟎 = = 𝝉 = 𝟐𝝅𝑹𝑪
𝟐𝝅𝑹𝑪 𝝉
4
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
𝑉𝑖 𝑅 𝑉𝑖
In frequency domain: 𝑉𝑜 = =
1 1
𝑅+ 1+
𝑗𝜔𝐶 𝑗𝜔𝑅𝐶
𝑓
𝑉𝑜 1 1 𝑗 ൗ𝑓
𝑜
→ 𝐴𝑣 = = = =
𝑉𝑖 1 − 𝑗 1 𝑓 𝑓
1 − 𝑗 𝑜ൗ𝑓 1 + 𝑗 ൗ𝑓
𝜔𝑅𝐶 𝑜
𝟏 𝟏
𝒇𝟎 = = 𝝉 = 𝟐𝝅𝑹𝑪
𝟐𝝅𝑹𝑪 𝝉
5
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
Example:
2 GHz is one octave above 1 GHz
10 GHz is one decade above 1 GHz
6
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
From which:
𝐴𝑑𝐵 = 20𝑙𝑜𝑔10 2 = 3𝑑𝐵
7
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
Introduction: Gain
Amplifier has intrinsic gain: 𝑨𝟎
𝟏
Low-pass characteristics:
𝟏+𝒋𝒇ൗ𝒇
𝒉𝒊
𝒋𝒇ൗ𝒇
𝒍𝒐
High-pass characteristics: 𝒇
𝟏+𝒋 ൗ𝒇
𝒍𝒐
𝒇
𝟏 𝒋 ൗ𝒇
𝒍𝒐
Overall gain: 𝑨 𝒇 = 𝑨𝟎 𝒇 𝒇
𝟏+𝒋 ൗ𝒇 𝟏+𝒋 ൗ𝒇
𝒉𝒊 𝒍𝒐
𝒗𝒐𝒖𝒕
𝑨𝑴𝑩 =
𝒗𝒊𝒏
𝑹𝒊𝒏 𝑹𝑳
= 𝑨
𝑹𝒊𝒏 + 𝑹𝒈 𝑹𝑳 + 𝑹𝒐𝒖𝒕
9
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
1 1
Define: 𝑓𝑙1 = 𝑓𝑙2 =
2𝜋 𝑅𝑖𝑛 + 𝑅𝑔 𝐶𝑐1 2𝜋 𝑅𝑜𝑢𝑡 + 𝑅𝐿 𝐶𝑐2
𝑓
𝑅𝑖𝑛 𝑗𝜔𝐶𝑐1 𝑅𝑖𝑛 + 𝑅𝑔 𝑅𝑖𝑛 𝑗 ൗ𝑓
𝑙1
𝑣𝑎𝑏 = 𝒗𝒊𝒏 = 𝒗𝒊𝒏
𝑅𝑖𝑛 + 𝑅𝑔 1 + 𝑗𝜔𝐶𝑐1 𝑅𝑖𝑛 + 𝑅𝑔 𝑅𝑖𝑛 + 𝑅𝑔 1 + 𝑗 𝑓ൗ
𝑓𝑙1
𝑓
𝑅𝐿 𝑗𝜔𝐶𝑐2 𝑅𝐿 + 𝑅𝑜𝑢𝑡 𝑅𝐿 𝑗 ൗ𝑓
𝑙2
𝑣𝑜𝑢𝑡 = 𝑨𝒗𝒂𝒃 = 𝑨𝒗𝒂𝒃
𝑅𝐿 + 𝑅𝑜𝑢𝑡 1 + 𝑗𝜔𝐶𝑐2 𝑅𝐿 + 𝑜𝑢𝑡 𝑅𝐿 + 𝑅𝑜𝑢𝑡 1 + 𝑗 𝑓ൗ
𝑓𝑙2
11
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
𝑓 𝑓
𝑣𝑜𝑢𝑡 𝑅𝑖𝑛 𝑅𝐿 𝑗 ൗ𝑓𝑙1 𝑗 ൗ𝑓
𝑙2
Overall gain: =𝐴
𝑣𝑖𝑛 𝑅𝑖𝑛 + 𝑅𝑔 𝑅𝐿 + 𝑅𝑜𝑢𝑡 1 + 𝑗 𝑓ൗ 1 + 𝑗 𝑓ൗ
𝑓𝑙1 𝑓𝑙2
𝑓 𝑓
𝑣𝑜𝑢𝑡 𝑗 ൗ𝑓 𝑗 ൗ𝑓
𝑙1 𝑙2
= 𝑨𝑴𝑩
𝑣𝑖𝑛 𝑓 𝑓
1 + 𝑗 ൗ𝑓 1 + 𝑗 ൗ𝑓
𝑙1 𝑙2
12
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
LF Response of CE Amplifier
13
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
LF Response of CE Amplifier
14
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
LF Response of CE Amplifier
15
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
LF Response of CE Amplifier
16
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
17
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
LF Response of CE Amplifier
Considering the Effect of Each of the Three Capacitors Separately
𝑉𝑜 𝑅𝐵 ∥ 𝑟𝜋
=− 𝒈 𝑹 ∥ 𝑹𝑳
𝑉𝑠𝑖𝑔 𝑅𝐵 ∥ 𝑟𝜋 + 𝑅𝑠𝑖𝑔 𝒎 𝑪
𝑠
×
1
𝑠+
𝐶𝑐1 𝑅𝐵 ∥ 𝑟𝜋 + 𝑅𝑠𝑖𝑔
1 𝑅𝐵 ∥ 𝑟𝜋
𝑓𝑃1 = 𝑨𝑴𝑩 = − 𝒈𝒎 𝑹𝑪 ∥ 𝑹𝑳
2𝜋𝐶𝑐1 𝑅𝐵 ∥ 𝑟𝜋 + 𝑅𝑠𝑖𝑔 𝑅𝐵 ∥ 𝑟𝜋 + 𝑅𝑠𝑖𝑔
18
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
LF Response of CE Amplifier
Considering the Effect of Each of the Three Capacitors Separately
𝑉𝑜 𝑅𝐵 𝜷 𝑹𝑪 ∥ 𝑹𝑳
=−
𝑉𝑠𝑖𝑔 𝑅𝐵 + 𝑅𝑠𝑖𝑔 𝑅𝐵 ∥ 𝑅𝑠𝑖𝑔 + 𝛽 + 1 𝑟𝑒
𝑠
×
1
𝑠+ 𝑅 ∥ 𝑅𝑠𝑖𝑔
𝐶𝐸 𝑟𝑒 + 𝐵 ൘𝛽 + 1
1
𝑓𝑃2 =
𝑅 ∥ 𝑅𝑠𝑖𝑔
2𝜋𝐶𝐸 𝑟𝑒 + 𝐵 ൘𝛽 + 1
19
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
LF Response of CE Amplifier
Considering the Effect of Each of the Three Capacitors Separately
𝒔 = 𝒋𝝎 𝑹𝑪
𝑉𝑜 = −𝒈𝒎 𝑽𝝅 𝑹𝑳
𝟏
𝑹𝑪 + 𝒔𝑪 + 𝑹𝑳
𝟐
𝑉𝑜 𝑅𝐵 ∥ 𝑟𝜋
=− 𝒈 𝑹 ∥ 𝑹𝑳
𝑉𝑠𝑖𝑔 𝑅𝐵 ∥ 𝑟𝜋 + 𝑅𝑠𝑖𝑔 𝒎 𝑪
𝑠
×
1
𝑠+
𝐶𝑐2 𝑅𝐶 + 𝑅𝐿
1
𝑓𝑃3 =
2𝜋𝐶𝑐2 𝑅𝐶 + 𝑅𝐿
20
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
LF Response of CE Amplifier
Case 1 Case 2
Case 3
21
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
LF Response of CE Amplifier
𝑉𝑜 𝑠 𝑠 𝑠
= −𝐴𝑀
𝑉𝑠𝑖𝑔 𝑠 + 𝜔𝑃1 𝑠 + 𝜔𝑃2 𝑠 + 𝜔𝑃3
If fP1, fP2 and fP3 are widely separated: 𝑓𝐿 = max(𝑓𝑃1 , 𝑓𝑃2 , 𝑓𝑃3 )
1 1 1 1
If fP1, fP2 and fP3 are close together: 𝑓𝐿 ≈ + + = 𝑓𝑃1 + 𝑓𝑃2 + 𝑓𝑃3
2𝜋 𝑅𝑐1 𝐶𝑐1 𝑅𝐸 𝐶𝐸 𝑅𝑐3 𝐶𝑐3
Example 2: Select appropriate values for 𝐶𝑐1 , 𝐶𝑐2 and 𝐶𝐸 for the CE amplifier which has
𝑅𝐵 = 100𝑘Ω, 𝑅𝐶 = 8𝑘Ω, 𝑅𝐿 = 5𝑘Ω, 𝑅𝑠𝑖𝑔 = 5𝑘Ω, 𝛽 = 100, 𝑔𝑚 = 4𝑚𝐴/𝑉 and 𝑟𝜋 =
2.5𝑘Ω. It is required 𝑓𝐿 = 100𝐻𝑧.
22
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
LF Response of CS Amplifier
23
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
LF Response of CS Amplifier
24
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
26
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
LF Response of CS Amplifier
𝑅𝐺
𝑉𝑔 = 𝑽𝒔𝒊𝒈
1
𝑅𝐺 + 𝑅𝑠𝑖𝑔 + 𝒔𝐶
𝑐1
𝑅𝐺 𝑠
𝑉𝑔 = 𝑽𝒔𝒊𝒈
𝑅𝐺 + 𝑅𝑠𝑖𝑔 𝑠 + 1
𝐶𝑐1 𝑅𝐺 + 𝑅𝑠𝑖𝑔
𝑉𝑔 𝑠
𝐼𝑑 = = 𝑔𝑚 𝑉𝑔 𝑔
1 1 𝑠+𝐶
1 +
𝑔𝑚 𝑠𝐶𝑠 𝑠
𝑓𝑃1 =
2𝜋𝐶𝑐1 𝑅𝐺 + 𝑅𝑠𝑖𝑔 𝑅𝐷
𝑔𝑚 𝐼𝑜 = −𝐼𝑑
𝑓𝑃2 = 1
𝑅𝐷 + 𝑅𝐿 + 𝒔𝐶
2𝜋𝐶𝑠 𝑐2
1 𝑅𝐷 𝑅𝐿 𝑠
𝑓𝑃3 = 𝑉𝑜 = −𝐼𝑑
2𝜋𝐶𝑐2 𝑅𝐷 + 𝑅𝐿 𝑅𝐷 + 𝑅𝐿 𝑠 + 1
𝐶𝑐2 𝑅𝐷 + 𝑅𝐿
27
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
LF Response of CS Amplifier
𝑉𝑜 𝑅𝐺 𝑠 𝑠 𝑠
=− 𝒈 𝑅 ∥ 𝑅𝐿
𝑉𝑠𝑖𝑔 𝑅𝐺 + 𝑅𝑠𝑖𝑔 𝒎 𝐷 𝑠 + 𝜛𝑃1 𝑠 + 𝜛𝑃2 𝑠 + 𝜛𝑃3
𝑉𝑜 𝑠 𝑠 𝑠
= 𝑨𝑴𝑩
𝑉𝑠𝑖𝑔 𝑠 + 𝜛𝑃1 𝑠 + 𝜛𝑃2 𝑠 + 𝜛𝑃3
𝑅𝐺
where: 𝑨𝑴𝑩 = − 𝒈 𝑅 ∥ 𝑅𝐿
𝑅𝐺 + 𝑅𝑠𝑖𝑔 𝒎 𝐷
28
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
𝑹𝒊𝒏
𝑽𝒕𝒉𝟏 = 𝒗𝒊𝒏
𝑹𝒊𝒏 + 𝑹𝒈
Equivalent Thevenin Circuit
𝑹𝒕𝒉𝟏 = 𝑹𝒊𝒏 ∥ 𝑹𝒈
29
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
𝑅𝑖𝑛 1
𝑣𝑎𝑏 = 𝒗𝒊𝒏
𝑅𝑖𝑛 + 𝑅𝑔 1 + 𝑗𝜔 𝑅𝑖𝑛 ∥ 𝑅𝑔 𝐶𝑖𝑛
𝑅𝑖𝑛 1 1
= 𝒗𝒊𝒏 where: 𝑓ℎ1 =
𝑅𝑖𝑛 + 𝑅𝑔 1 + 𝑗 𝑓ൗ 2𝜋 𝑅𝑖𝑛 ∥ 𝑅𝑔 𝐶𝑖𝑛
𝑓ℎ1
𝑅𝐿 1 𝑅𝐿 1
𝑣𝑜𝑢𝑡 = 𝑨𝒗𝒂𝒃 = 𝑨𝒗𝒂𝒃
𝑅𝐿 + 𝑅𝑜𝑢𝑡 1 + 𝑗𝜔𝐶𝑜𝑢𝑡 𝑅𝐿 ∥ 𝑅𝑜𝑢𝑡 𝑅𝐿 + 𝑅𝑜𝑢𝑡 1 + 𝑗 𝑓ൗ
𝑓ℎ2
1
where: 𝑓ℎ2 =
2𝜋 𝑅𝑜𝑢𝑡 ∥ 𝑅𝐿 𝐶𝑜𝑢𝑡
30
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
𝑣𝑜𝑢𝑡 𝑅𝑖𝑛 𝑅𝐿 1 1
Overall gain: = 𝑨𝒗𝒂𝒃
𝑣𝑖𝑛 𝑅𝑖𝑛 + 𝑅𝑔 𝑅𝐿 + 𝑅𝑜𝑢𝑡 1 + 𝑗 𝑓ൗ 1 + 𝑗 𝑓ൗ
𝑓ℎ1 𝑓ℎ2
𝑣𝑜𝑢𝑡 1 1
= 𝑨𝑴𝑩
𝑣𝑖𝑛 𝑓 𝑓
1 + 𝑗 ൗ𝑓 1 + 𝑗 ൗ𝑓
ℎ1 ℎ2
31
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
33
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
HF Response of CE Amplifier
34
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
HF Response of CE Amplifier
𝑉𝑜 𝑅𝐵 𝑟𝜋
Midband gain: 𝐴𝑀𝐵 = =− 𝑔𝑚 𝑅𝐿′
𝑉𝑠𝑖𝑔 𝑅𝐵 + 𝑅𝑠𝑖𝑔 𝑟𝜋 + 𝑟𝑥 + 𝑅𝐵 ∥ 𝑅𝑠𝑖𝑔
𝑉𝑜 1
And: = 𝐴𝑀𝐵
𝑉𝑠𝑖𝑔 𝑗𝑓
1+
𝑓0
35
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
HF Response of CE Amplifier
𝟏
the 3dB frequency: 𝒇𝟎 =
𝟐𝝅𝑪𝒊𝒏 𝑹′𝒔𝒊𝒈 Miller effect
′
𝐶𝑖𝑛 = 𝐶𝜋 + 𝐶𝑒𝑞 = 𝐶𝜋 + 𝐶𝜇 1 + 𝑔𝑚 𝑅𝐿′ 𝑅𝑠𝑖𝑔 = 𝑅𝑠𝑖𝑔 ∥ 𝑅𝐺
36
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
HF Response of CE Amplifier
Example 4: It is required to find the mid-band gain and the upper 3-dB
frequency of the common-emitter amplifier. Given: 𝑉𝐶𝐶 = 𝑉𝐸𝐸 = 10𝑉, 𝐼 =
1𝑚𝐴, 𝑅𝐵 = 100𝑘Ω, 𝑅𝑠𝑖𝑔 = 5𝑘Ω, 𝑅𝐿 = 5𝑘Ω, 𝛽0 = 100, 𝑉𝐴 = 100𝑉, 𝐶𝜇 =
1𝑝𝐹, 𝐶𝜋 = 7𝑝𝐹 and 𝑟𝑥 = 50Ω.
37
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
HF Response of CE Amplifier
Example 4: It is required to find the mid-band gain and the upper 3-dB
frequency of the common-emitter amplifier. Given: 𝑉𝐶𝐶 = 𝑉𝐸𝐸 = 10𝑉, 𝐼 =
1𝑚𝐴, 𝑅𝐵 = 100𝑘Ω, 𝑅𝑠𝑖𝑔 = 5𝑘Ω, 𝑅𝐿 = 5𝑘Ω, 𝛽0 = 100, 𝑉𝐴 = 100𝑉, 𝐶𝜇 =
1𝑝𝐹, 𝐶𝜋 = 7𝑝𝐹 and 𝑟𝑥 = 50Ω.
38
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
Miller’s Theorem
In the analysis of HF response of CE and CS amplifiers, a technique for
replacing the bridging capacitance by an equivalent input capacitance.
39
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
𝐶2 = 𝐶𝑔𝑑 1 − 1ൗ𝐾
Generalized HF equivalent
𝑉
where: 𝐾 = 𝑜൘𝑉 = −𝑔𝑚 𝑅𝐿′ circuit for the CS amplifier
𝑔𝑠
1
𝑓𝐻 =
1 1
+
𝑓ℎ𝑖2 𝑓ℎ𝑜
2
HF equivalent circuit model of the CS amplifier
after the application of Miller’s theorem
42
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
1
❖ Triode region: 𝐶𝑔𝑠 = 𝐶𝑔𝑑 = 𝑊𝐿𝐶𝑜𝑥
2
2
❖ Saturation region: 𝐶𝑔𝑠 = 𝑊𝐿𝐶𝑜𝑥 𝐶𝑔𝑑 = 0
3
Equivalent circuit for the case in which Equivalent circuit with 𝐶𝑑𝑏 neglected (to
the source is connected to the substrate simplify analysis)
43
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
HF Response of CS Amplifier
HF Response of CS Amplifier
The current 𝐼𝑔𝑑 can now be found as: 𝐼𝑔𝑑 = 𝑠𝐶𝑔𝑑 𝑉𝑔𝑠 − 𝑉𝑜 = 𝑠𝐶𝑔𝑑 𝑉𝑔𝑠 + 𝑔𝑚 𝑅𝐿′ 𝑉𝑔𝑠
= 𝑠𝐶𝑔𝑑 1 + 𝑔𝑚 𝑅𝐿′ 𝑉𝑔𝑠
45
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
HF Response of CS Amplifier
❖ Therefore, the left-hand side of XX’ could be replaced by 𝐶𝑒𝑞, where
Miller effect
HF Response of CS Amplifier
𝑉𝑔𝑠 can be written as:
𝑅𝐺 1 𝑅𝐺 1
𝑉𝑔𝑠 = 𝑉 = 𝑉
𝑅𝐺 + 𝑅𝑠𝑖𝑔 𝑠𝑖𝑔 𝑗𝑓 𝑅𝐺 + 𝑅𝑠𝑖𝑔 𝑠𝑖𝑔 1 + 𝑠
1+ 𝜔0
𝑓0
𝟏
where 𝑓0 is the 3dB frequency: 𝒇𝟎 =
𝟐𝝅𝑪𝒊𝒏 𝑹′𝒔𝒊𝒈
′
𝐶𝑖𝑛 = 𝐶𝑔𝑠 + 𝐶𝑒𝑞 = 𝐶𝑔𝑠 + 𝐶𝑔𝑑 1 + 𝑔𝑚 𝑅𝐿′ 𝑅𝑠𝑖𝑔 = 𝑅𝑠𝑖𝑔 ∥ 𝑅𝐺
47
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
HF Response of CS Amplifier
Example 3: Find the mid-band gain 𝐴𝑀𝐵 and the upper 3-dB frequency 𝑓𝐻 of a CS
amplifier fed with a signal source having an internal resistance 𝑅𝑠𝑖𝑔 = 100𝑘Ω. The
amplifier has 𝑅𝐺 = 4.7𝑀Ω, 𝑅𝐷 = 𝑅𝐿 = 15𝑘Ω, 𝑔𝑚 = 1𝑚𝐴/𝑉, 𝑟𝑜 = 150𝑘Ω, 𝐶𝑔𝑠 =
1𝑝𝐹, 𝐶𝑔𝑑 = 0.4𝑝𝐹.
48
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
HF Response of CS Amplifier
Example 3: Find the mid-band gain 𝐴𝑀𝐵 and the upper 3-dB frequency 𝑓𝐻 of a CS
amplifier fed with a signal source having an internal resistance 𝑅𝑠𝑖𝑔 = 100𝑘Ω. The
amplifier has 𝑅𝐺 = 4.7𝑀Ω, 𝑅𝐷 = 𝑅𝐿 = 15𝑘Ω, 𝑔𝑚 = 1𝑚𝐴/𝑉, 𝑟𝑜 = 150𝑘Ω, 𝐶𝑔𝑠 =
1𝑝𝐹, 𝐶𝑔𝑑 = 0.4𝑝𝐹.
49
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
The designer needs to estimate the value of the upper 3-dB frequency 𝑓𝐻
→ particularly interested in the part of the HF band close to the midband.
1
If the dominant pole exists: 𝑭𝑯 𝒔 ≈
1 + 𝑠Τ𝜔𝑃1
If the dominant pole does not exist: For simplicity, consider the following case:
1 + 𝑠Τ𝜔𝑧1 1 + 𝑠Τ𝜔𝑧2
𝑭𝑯 𝒔 =
1 + 𝑠Τ𝜔𝑃1 1 + 𝑠Τ𝜔𝑃2
50
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
Biểu đồ Bode
63
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
Q&A
64
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
HW 3.1
RG =100k, Rsig= RL =1k, RS =
0.5k và RD = 2k.
Các tụ ghép và bypass đều có
giá trị là 1 uF.
Các thông số của transistor
sau khi được phân cực như
sau: gm = 5 mA/V, Cgs = 4 pF
và Cgd = 0.2 pF
HW 3.2
Cho mạch PMOS có
gm = 4mA/V, rds = , ở tần
số cao có các tụ ký sinh Cgs
= 15pF, Cgd = 3pF.
1) Tính độ lợi dãy giữa.
2) Tính tần số cắt thấp fL.
3) Tính tần số cắt cao fH.
4) Từ 3 kết quả trên, vẽ phát
thảo đồ thị Bode biên độ
của G(s) = Vo(s)/Vi(s).
HW 3.3
67
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
HW 3.4
Cho BJT có β = 100, phân
cực rπ = 1KΩ
a. Giải thích ngắn gọn
vai trò và ảnh hưởng
của các tụ điện C1 và
C2?
b. Vẽ sơ đồ mạch tương
đương tín hiệu nhỏ tần
số thấp (có tụ C1 và
C2)?
c. Trong trường hợp tụ C2 có giá trị rất lớn, xác định giá trị của tụ C1 để
mạch có tần số cắt thấp là 20Hz? Tính biên độ của độ lợi dòng Ai = io/ii
tại các tần số 2Hz, 20Hz và 200Hz?
d. Tìm giá trị thích hợp của C1 và C2 (0 < C1, C2 < ) để mạch có tần số
cắt thấp là 20Hz?
68
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
HW 3.5
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
TỰ ÔN TẬP
70
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
Bài tập 1
RG =100k, Rsig= RL =1k, RS
= 0.5k và RD = 2k,
Các tụ ghép và bypass đều
có giá trị là 1 uF.
Các thông số của transistor
sau khi được phân cực như
sau: gm = 5 mA/V, Cgs = 4
pF và Cgd = 0.2 pF
1) Ước lượng tần số cắt
thấp của mạch fL.
2) Ước lượng tần số cắt
cao của mạch fH.
Bài tập 2
Bài tập 3
• gm = 5mA/V
• Tìm tần số
cắt thấp?
73
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
Bài tập 4
• BJT (hfe = 100, hie = 1KΩ)
74
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
75
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
Bài tập 5
• FET (gm = 5.10-3 mho, rds = 2@KΩ, Cgs = 100pF)
76
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
77
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
Bài tập 6
Cho các thông số:
Vcc=20v, R1=10k,
R2=100k, ri=10k,
Re=0.1k, RC=1k,
RL=1k, Ce=10 μF ,
Cc=20 μF, hfe=50.
a) Vẽ sơ đồ bé tín hiệu
tương đương ở tần số
thấp.
b) Xác định độ lợi Ai.
c) Vẽ biểu đồ Bode.
78
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
Bài tập 7
a) Tính độ lợi dãy giữa Aim
b) Tìm tần số 3dB fh
79
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
Bài tập 8
• hfe = 100
• hie = 1KΩ
80
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
81
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
Bài tập 9
• Với C = 1@ uF, tìm R để đảm bảo mạch hoạt
động đạt yêu cầu với tín hiệu âm thanh [20Hz
– 20KHz]?
82
Dr. Dung Trinh HCMUT / 2017
Bài tập 10
Cho mạch PMOS có
gm = 4mA/V, rds = , ở tần
số cao có các tụ ký sinh Cgs
= 15pF, Cgd = 3pF.
1) Tính độ lợi dãy giữa.
2) Tính tần số cắt thấp fL.
3) Tính tần số cắt cao fH.
4) Từ 3 kết quả trên, vẽ phát
thảo đồ thị Bode biên độ
của G(s) = Vo(s)/Vi(s).