Bước tới nội dung

Bộ Thủ (手)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Thủ (64)
Bảng mã Unicode: (U+624B) [1]
Giải nghĩa: tay
Bính âm:shǒu
Chú âm phù hiệu:ㄕㄡˇ
Quốc ngữ La Mã tự:shoou
Wade–Giles:shou3
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:sáu
Việt bính:sau2
Bạch thoại tự:siú
Kana:shū, te シュー, て
Kanji:手偏 tehen
Hangul:손 son
Hán-Hàn:수 su
Hán-Việt:thủ
Cách viết: gồm 4 nét


Bộ Thủ, bộ thứ 64 có nghĩa là "tay" là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 1203 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Thủ (手)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Thủ (手)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
pFad - Phonifier reborn

Pfad - The Proxy pFad of © 2024 Garber Painting. All rights reserved.

Note: This service is not intended for secure transactions such as banking, social media, email, or purchasing. Use at your own risk. We assume no liability whatsoever for broken pages.


Alternative Proxies:

Alternative Proxy

pFad Proxy

pFad v3 Proxy

pFad v4 Proxy