Bước tới nội dung

Bộ Trùng (虫)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Trùng (142)
Bảng mã Unicode: (U+866B) [1]
Giải nghĩa: côn trùng, sâu
Bính âm:chóng
Chú âm phù hiệu:ㄔㄨㄥˊ
Wade–Giles:ch'ung2
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:chung4, wai2
Việt bính:cung4, wai2
Bạch thoại tự:húi
Kana:キ, むし ki, mushi
Kanji:虫偏 mushihen
Hangul:벌레 beolle
Hán-Hàn:훼 hwe
Hán-Việt:trùng, hủy
Cách viết: gồm 6 nét


Bộ Trùng, bộ thứ 142 có nghĩa là "côn trùng" là 1 trong 29 bộ có 6 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 1067 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Trùng (虫)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Trùng (虫)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
pFad - Phonifier reborn

Pfad - The Proxy pFad of © 2024 Garber Painting. All rights reserved.

Note: This service is not intended for secure transactions such as banking, social media, email, or purchasing. Use at your own risk. We assume no liability whatsoever for broken pages.


Alternative Proxies:

Alternative Proxy

pFad Proxy

pFad v3 Proxy

pFad v4 Proxy