Hùng - tiếng anh
Hùng - tiếng anh
- twin:
- Half sister/brother
- Distant relatives
- Get together
Gia đình tụ họp cùng nhau vào dịp/ngày sinh nhật của tôi.
My family gets together on my birthday.
- Tell off
Mẹ tôi mắng tôi khi tôi không làm bài tập về nhà.
My mother/ my mom tells me off when I do not do my homework
- Make up with: làm hòa với ai.
Mẹ tôi làm hòa với tôi / sau khi mắng tôi.
My mom makes up with me after telling me off
Tôi làm hòa với bố sau khi đi chơi cùng ông.
- nephew/niece
- fall out - with somebody - over something
I fall out with my best friend over a math problem.
EX: Tôi cãi nhau với em trai về việc nhà.
- occasion
Thỉnh thoảng, bố mẹ tôi mắng tôi do tôi không làm bài tập về nhà.
My parents tell off me because i don't do my homework.
Nhưng sau đó, tôi thường làm hòa với bố mẹ bằng cách(by+Ving) giúp mẹ rửa
bát và đi chơi cùng bố bằng xe máy.
Because + mệnh đề (chủ ngữ, động từ) Because I don’t do homework.
Because of + Ving, danh từ Because of (my) not doing my homework.
Tôi bị muộn học bởi vì tắc đường. (late for school, traffic jam/the traffic is
heavy)
Bởi vì trời mưa nên tôi không thể đi chơi. (go out)
Rainy (tính từ) có mưa It’s rainy
Rain (danh từ) mưa the rain is heavy : mưa to
Nhưng sau đó( but after that), tôi thường làm hòa với bố mẹ bằng cách(by+Ving)
giúp mẹ rửa bát (wash dishes, do the washing-up) và đi chơi cùng bố bằng xe
máy. (by motorbike).
Help someone do something : giúp ai làm gì
VD: Tôi giúp mẹ rửa bát
Gia đình tôi thường xuyên tụ họp cùng nhau vào (on) những dịp đặc biệt
(special).
Gia đình tôi rất hạnh phúc. Tôi rất yêu gia đình tôi.
Tôi giúp mẹ tôi rửa bát sau giờ học. (wash dishes/ do the washing-up)
I help my mom wash dishes after school. help, wash
Bài tập 1: Điền từ đúng “because of” hay “because” vào chỗ trống
trong các câu sau
1. My restaurant failed……. money management. (because of)
time management: quản lý thời gian
2. My mom bought me a hamburger……. I’m sick. because
3. The air was smoky……. a wildfire in the nearby (gần) forest. because
of
4. He’s misunderstood……. my bad pronunciation. because of
Misunderstand (v) hiểu lầm, pronunciation: phát âm
5. I exercise a lot……. it’s healthy. because
6. The paint on the outside of my house has really worsened……. the salt air
from the ocean. Because of
Worsen : bị hư hại
7. I go by bus ………it’s raining. bcs
8. He succeeded ……. his hard work bcs of succeed: thành công, hard-
working (a) chăm chỉ hard work (n) làm việc chăm chỉ
9. People work ……. they need money. bcs
10. I need a new washing machine……. mine is broken. bcs
Be broken: hư, bể be broke: cháy túi ex: I’m broke.
11. I drink a lot of coffee……. I love its aroma. Bcs
Aroma : mùi
12. He proposed to Sara……. he loves her so much. bcs
Propose to sb: cầu hôn ai proposal: lời cầu hôn
13. Everyone left early ……. Tome and Mary had a big argument. bcs
Have an argument: cãi nhau, tranh cãi
14. I think our employees have worked for a long time……. they feel
respected. bcs
Employee: người được tuyển dụng, nhân viên >< employer: nhà tuyển dụng,
ông chủ
Respect: (v) tôn trọng feel respected: cảm thấy được tôn trọng
15. I don’t want you to give it up……. me. bcss of
Give up: bỏ cuộc
Bài tập 2: Chuyển các câu dưới đây từ cấu trúc “because” sang
“because of”
1. Because he winned, he feels more confident.
because of his winning, …
2. She is delighted because I am here.
she is delighted bcs of my presence
Now = at the moment = at the present presence : sự hiện diện
3. He married Sarah because he loves her.
Bcs of his love for Sarah, he married her.
Bài 2:
Emotions: cảm xúc
- Sad: buồn disappointed (tính từ) : thất vọng (+about…) t, d id
Hopeless: tuyệt vọng (+about)
Vd: Chí Phèo rất tuyệt vọng về tương lai của anh ấy. ( tương lai : future)
- Angry: tức giận (+at/with người) (+about điều gì, danh từ)
Tôi giận Khánh vì Khánh đi chơi mà không có tôi. (without: không có)
Furious: (x2 angry): nổi cơn tam bành, tức phát điên (at/with người)
(+about điều gì)
Vd: Khánh và Hưng tức điên lên về trận đấu bóng đá. (the football match)
- Lonely : cô đơn
Vd: Cô ấy cảm thấy cô đơn khi (when +mệnh đề) không ở bên bạn trai. (to
be with ai đó).
I want to be with my lover I/m with my lover
Eat (v) ăn ~ to eat: ăn
Tôi thấy cô đơn khi không ở bên gia đình.
- Have (động từ) a crush on somebody: cảm nắng ai đó
Tôi cảm nắng bạn gái xinh nhất lớp. (the most beautiful girl in the class)
Describe one of your friends.
- Tên, tuổi, nơi sinh sống.
- Mình chơi với bạn từ bao giờ
Tên bạn and I have been friends since …
- Share many same interests = have sth in common: có nhiều điểm chung
Go through thick and thin/ ups and downs.
Critise (v) tranh luan the football match
- Enjoy sb’s company, have trouble: gặp khó khăn get advice: xin lời
khuyên
- Share some stories that I cannot tell my parents without being judged.
- Mình có hay cãi nhau không, làm hòa kiểu gì (by+ ving)
- Mình có yêu quý bạn không?
My friend name Long, 13 years old, hoang mai,
We have been friends since I was a student in primary school.
We have been friends for 7 years. The first time I met him was when I
was at grade 1.
I met him one afternoon while we both were waiting in the playground
to play football but we could not because of/due to the heavy rain.
Have hobby in common. it’s especially football. Free, watch, critise
have trouble.
We have many things in common/ share many interests, especially
football. Whenever we are free/have free time, we watch football
matches together and criticize which team will win.
Unit 5:
- Động vật ăn tạp: ‘Omnivore
- Ăn thịt: Carnivore
- Ăn cỏ: Herbivore
- Động vật có vú: Mammal
- ‘Predator: loài săn mồi pre dơ tơ
- Rhi’noceros: tê giác
- ‘Centipede: con rết
- Ci’cada: con ve sầu
- Dragonfly: con chuồn chuồn
- Eel: lươn
- Firefly: con đom đóm
- Grasshopper: con châu chấu
- Lobster: con tôm hùm
- Ostrich: đà điểu
- Cockroach: con gián
1. A whale of time: Khoảng thời gian vui vẻ
Have a whale of time
Ex: Bố mẹ tôi đã có khoảng thời gian vui vẻ vào
kỷ niệm ngày cưới.
-
-
- Pollution: ô nhiễm air(không khí)/water(nước)/noise(tiếng
ồn) pollution
- power : năng lượng
- Solar panel: tấm năng lượng mặt trời
- Energy: năng lượng wind energy/ water energy/ nuclear
energy: năng lượng hạt nhân.
- Electricity: điện
- Fossil fuels : nhiên liệu hóa thạch coal: than, gas: khí
- Deforestation: phá rừng
- Destroy (verb): phá hoại
- Environment: môi trường
- Preserve: bảo tồn
- Exploit: khai thác overexploit: khai thác quá mức
- Damage (noun) thiệt hại, hư hại do damage (to sth/sb) : gây
thiệt hại đến ai/cái gì
- Raise awareness of : nâng cao ý thức về
- Environ’mental issues: các vấn đề môi trường
Note: cụm danh từ : tính từ + danh từ
- Threaten (đe dọa) natural habitats: đe dọa môi trường sống tự
nhiên
- Environ’mentally-friendly: thân thiện với môi trường
Note: cụm tính từ = trạng từ + tính từ
- Endangered (adj) đang bị đe dọa to be +adj
- Soil erosion : xói mòn đất
- Ozone layer: tầng ozone
- illegal: bất hợp pháp (adj)
- Overpopulation: bùng nổ dân số
VD: Việc phá rừng sẽ gây hại đến môi trường sống tự nhiên.
Deforestation will do damage to natural habitats. (o)
Doing damage to forests deforestation will do damage to natural habitats.
EX: Tê giác là một loài động vật đang bị đe dọa. Note: cụm danh từ : tính từ + danh từ
Ex: Việc khai thác quá mức nhiên liệu hóa thạch sẽ gây hại đến môi trường.
Overexploiting fossil fuels will do damage to the environment.
EX: Việc nâng cao ý thức về vấn đề môi trường rất quan trọng.
https://learnenglishteens.britishcouncil.org/study-break/video-series/word-
street/wild-animals