0% found this document useful (0 votes)
33 views43 pages

Đ Án TKHTCK - CDT

Uploaded by

Nam Nguyễn
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as DOCX, PDF, TXT or read online on Scribd
0% found this document useful (0 votes)
33 views43 pages

Đ Án TKHTCK - CDT

Uploaded by

Nam Nguyễn
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as DOCX, PDF, TXT or read online on Scribd
You are on page 1/ 43

I.

TÍNH TOÁN LỰA CHỌN CỤM TRỤC VIT ME BI TRỤC X

1. Các thông số đầu vào -

Loại máy CNC : Phay - - - - - - - - - - - - -

Chế độ cắt thử nghiệm tối đa SVT :

 Phay mặt đầu

 Dao có 6 lưỡi (z=6), đường kính D= 80mm

 Tiêu chuẩn quốc gia : JIS

 Vật liệu S45C

 Grade 4040

 Vận tốc : v= 100m/ph

 Chiều sâu cắt : t= 1,2mm

 Lượng chạy dao phút : F=900mm/ph

Khối lượng lớn nhất của chi tiết : M=700KG

Trọng lượng bàn gá trục Y : W𝑋=1600N

Vận tốc chạy lớn nhất khi không gia công : V1=20m/ph

Vận tốc chạy lớn nhất khi gia công : V2 = 15m/ph

Gia tốc hoạt động lớn nhất của hệ thống : a=0,5g=5m/s2

Thời gian hoạt động : Lt= 20000h ( khoảng 6,8 năm) (5-7 năm)

Tốc độ vòng động cơ : Nmax = 2000rpm

Độ chính xác vị trí không tải : ±0,03/1000mm

Độ chính xác lặp : ±0,005mm

Độ lệch truyền động : ±0,02mm

Hệ số ma sát trơn bề mặt : 𝜇 =0,1

Vùng hoạt động lớn nhât Lxmax = 550𝑚𝑚

1. Configuration:
- There are three types of configuration:
+ Fixed – Fixed configuration

Figure 1.4 Fixed – Fixed configuration

+ Fixed – Supported configuration

Hình 3.5 Fixed – Supported configuration


+ Fix-Free configuration
Hình 3.6 Fix-Free configuration

 I choose Fixed-Support Configuration


 Description: In this configuration, uses a fixed bearing to restrict both radial
and axial motion, ensuring stability, and a support bearing to handle radial
loads while allowing axial movement for thermal expansion.
 Advantages:
o Thermal Expansion Accommodation: Allows axial movement at the
support end, preventing stress from thermal expansion.
o High Rigidity and Stability: The fixed bearing provides strong radial
and axial load capacity.
o Precision Alignment: Ensures accurate positioning, ideal for CNC
machines and precision systems.
o Reduced Stress: Minimizes unnecessary forces on components,
increasing bearing and system longevity.
2. Lead screw

 Choosing = 10mm

3. Main cutting force F m


To calculate the main cutting force of the machine, I using tool on website
SANDVIK

Calculating input parameter:

Tóc độ quay của động cơ quay dao


1000 v 1000.100
n= = =397 ,89 rpm
π.D π . 80
Lượng chạy dao vòng:

rpm

Lượng chạy dao răng:

rpm

Ảnh

4. Calculation for screw shaft, bearing for y axis table

4.2.1Horizontal reciprocating moving mechanism

For reciprocal operation to move work horizontally (back and forth) in an


conveyance system, the axial load (Fa) can be gotten using the following
equations:

a : acceleration

=5

: Rapid feed speed


: time

Acceleration (leftward): =

Constant speed (leftward):

Deceleration (leftward):

Acceleration (rightward):

Constant speed (rightward):

Deceleration (rightward):

Total weight

(table weight + work piece weight)

Sliding surface friction coefficient

Non-load resistance
+ Main cutting force of machine : Fm = 220,2kgf
+ Cutting force in the z-direction (vertical direction) : F mz = 0,5 F mz
= 1101N
+ Rolling friction coefficient of the ball bearing : μ = 0,005
+ Total mass : m= M + W X = 860 kg
+ Ball bearing friction force : f = 0,005.(7000+1600) = 43 N
+ gravitational acceleration : g= 10 m/s2

=5
 Acceleration (into leftward): =
F a 1=μmg+ ma+ f =0 ,1∗860∗10+43+ 860∗5=5203 N
 Constant speed (into leftward): F a 2=μmg+ f =0 ,1∗860∗10+43=903 N
 Manufacturing (into leftward): F a 3=F m+ μ ( mg+ F mz ) + f =2202+ 0 ,1∗¿N
 Deceleration (into leftward): F a 4=μmg−ma+ f =¿-3287N
 Acceleration (into rightward):
F a 5=−(μmg+ ma+ f )=−(0 ,1∗860∗10+43+ 860∗5)=−5203 N
 Constant speed (into rightward):
F a 6=−μmg−f =−0 ,1∗860∗10−43=−903 N
 Manufacturing (into righward): F a 7=−F m−μ ( mg+ F mz )−f =2202−0 , 1∗¿
N
 Deceleration into (rightward): F a 8=−μmg+ma−f =−3287 N
*Maximum axial force and average axial load acting on screw shaft
- Maximum axial load: Fmax = Max( F a 1 , F a 2 , F a3 , F a 4) = 5203N
- Average axial load:
In each different operating mode, the force acting on the screw shaft varies. Let
be the force acting on the ball screw during the time interval , with rotation speed
. The formula to determine the average force is as follows:

( ) √
∑ F i3∗ni ti 3 3 F 1 max3∗n1 t 1 + F2 max 3∗n2 t 2
1

F am = =
∑ ni t i ∑ ni t i

¿

3 5 2033∗2 0 00∗0.3+ 3 2153∗1500∗0.7
2 0 00∗0.3+1500∗0.7
=4167 N

 F 1max , F 2 max : Lực dọc trục lớn nhất khi không gia công và gia công
 n1 , n2: Maximum rotational speed of the spindle during non-machining and
machining.
 t 1 , t 2: Operating time of the machine in non-load and load modes (%).
Assume the machine operates 70% of the time in machining mode (with
load) and 30% in non-machining mode (without load).

3.2.2.2.6 Static load (C 0 ¿ , dynamic load (C a) and diameter of screw shaft


- Static load: C 0=f s∗F a = 2.5*5203 = 13008 N
max

f s : Static Safety Factor, with machine f s = 1,5 – 3 => choose f s = 2.5

F a : Maximum axial load acting on screw shaft


max

- Dynamic load: C a=√3 60 n Lt∗F am∗f w∗10−2


= √3 60∗1500∗20000 * 4167 * 1.2 *10−2 = 66948N
d, Choosing type of ball screw
If load-bearing capacity is prioritized the most and the motion loss is not too important,
the dimensional specifications will be selected as follows:
 Bearing type: external circulation bearing
 Model: FDWC
 Number of circulation rows: B×3
e, Choosing screw shafts’ diameter
- Radius of screw shaft:
2
n∗L
dr = 7
f∗10

+ Select the motor rotation speed to be about 80% of the maximum rotation speed,
so we have: n=80 %∗N max =80 %∗2000=1600(r pm)
+ L= total maximum travel length + length of the nut and bearing + clearance
length: 550 + 243 + 300 = 1093mm

=> f = 15.1
=>
2
1 600∗10 93
dr = 7
=12 , 7 mm
1 5.2∗10

3.2.2.2.7 Choosing screw shaft


-Calculated parameters:
 Lead of screw: 10mm

Static load: 𝐶𝑜 = 13008 𝑁


 Screw shafts’ diameter: dr ≥ 12,7mm

Dynamic load: 𝐶𝑎 = 66984 𝑁




=> Choosing 45 – 10B3 - FDWC
*Checking
+ Working longevity:
3 3
Ca 6 1 7 7600 6 1
Lt =( ) . 10 . =( ) . 10 . =31145 h
F ma∗f w 60∗N max 4 167∗1.2 60∗20 00

(>25000h)
+ Allowed rotation speed:
dr 7 1∗4 5−6 , 35−1 , 6 7
n=f . 2
. 10 =1 5 , 2
∗10 =4 683 rpm> 20 00
L 109 3

+Maximum loading capacity of screw shaft:


2 4 4
α∗π NEI m∗dr 3 (4 5−6 , 35−1 , 6) 3
P= 2
= 2
∗10 =20 , 3. 2
.10 =¿ 32019 N> 5203 N
L L 1093

=>Screw shaft is safety


4. Calculation for screw shaft, bearing for y axis table

4.2.1Horizontal reciprocating moving mechanism

For reciprocal operation to move work horizontally (back and forth) in an


conveyance system, the axial load (Fa) can be gotten using the following
equations:

a : acceleration

=5

+ Cutting force in the z-direction (vertical direction) : F mz= 0,5 F m =


1101N
+ Rolling friction coefficient of the ball bearing : μ = 0,005
+ Total mass : m= M + W X +W Y = 1090 kg
+ Ball bearing friction force : f = 0,005.(7000+1600+2300) = 54
N
+ gravitational acceleration : g= 10 m/s2

=5
Acceleration (into leftward): =
F a 1=μmg+ ma+ f =0 ,1∗1090∗10+54+1090∗5=6594 N

Constant speed (into leftward): F a 2=μmg+ f =0 ,1∗1090∗10+54=1144 N


Manufacturing (into leftward):
F a 3=F m+ μ ( mg+ F mz ) + f =2202+ 0 ,1∗(1090∗10+1101)=3392N

Deceleration (into leftward): F a 4=μmg−ma+ f =¿-4085N


Acceleration (into rightward):
F a 5=−(μmg+ ma+ f )=−(0 ,1∗1090∗10+ 54+1090∗5)=−6594 N

Constant speed (into rightward):


F a 6=−μmg−f =−0 ,1∗1090∗10−4=−1144 N

Manufacturing (into rightward):


F a 7=−F m−μ ( mg+ F mz )−f =−2202−0 , 1∗( 1090∗10+1101 )=−3392N

Deceleration into (into rightward): F a 8=−μmg+ma−f =−4085N


*Maximum axial force and average axial load acting on screw shaft
- Maximum axial load: Fmax = Max( F a 1 , F a 2 , F a3 , F a 4) = 6594N
- Average axial load:
In each different operating mode, the force acting on the screw shaft varies. Let
be the force acting on the ball screw during the time interval , with rotation speed
. The formula to determine the average force is as follows:

(

) √
1
F i3∗ni t i 3 3 3
3 F 1 max ∗n1 t 1 + F2 max ∗n2 t 2
F am = =
∑ ni t i ∑ ni t i

¿

3 6 594 3∗2 0 00∗0.3+3 3923∗1500∗0.7
2 0 00∗0.3+1500∗0.7
=5054 N

 F 1max , F 2 max : Lực dọc trục lớn nhất khi không gia công và gia công
 n1 , n2: Maximum rotational speed of the spindle during non-machining and
machining.
 t 1 , t 2: Operating time of the machine in non-load and load modes (%).
Assume the machine operates 70% of the time in machining mode (with
load) and 30% in non-machining mode (without load).

3.2.2.2.7 Static load (C 0 ¿ , dynamic load (C a) and diameter of screw shaft


- Static load: C 0=f s∗F a = 2.5*6594 = 16485 N
max

f s : Static Safety Factor, with machine f s = 1,5 – 3 => choose f s = 2.5

F a : Maximum axial load acting on screw shaft


max

(lý do dùng Fa max, mặc dù nó là lực trong trạng thái động, cho tính toán tải trọng
tĩnh C_0 là: đảm bảo an toàn, vì lúc máy vừa hoạt động và dừng lại, vẫn có thể là
tải trọng tĩnh)
- Dynamic load: C a=√3 60 n Lt∗F am∗f w∗10−2
= √3 60∗1800∗20000 * 5054 * 1.2 *10−2 = 78397N

d, Choosing type of ball bearing


If load-bearing capacity is prioritized the most and the motion loss is not too important,
the dimensional specifications will be selected as follows:
 Bearing type: external circulation bearing
 Model: FDWC
 Number of circulation rows: B×3
e, Choosing screw shafts’ diameter
- Radius of screw shaft:
2
n∗L
dr = 7
f∗10

+ Select the motor rotation speed to be about 80% of the maximum rotation speed,
so we have: n=80 %∗N max =80 %∗2000=1600(r pm)
+ L= total maximum travel length + length of the nut and bearing + clearance
length: 550 + 243 + 300 = 1093mm

=> f = 15,1
=>
2
1 600∗10 93
dr = 7
=12 , 7
15 , 1∗10

3.2.2.2.7 Choosing screw shaft


-Calculated parameter:
 Lead of screw: 10mm

Static load: 𝐶𝑜 = 16485 𝑁


 Screw shafts’ diameter: dr ≥ 12,7mm

Dynamic load: 𝐶𝑎 = 78397 𝑁




=> Choosing 55 – 10B3 - FDWC
*Checking
+ Working longevity:
3 3
Ca 6 1 8 5100 6 1
Lt =( ) . 10 . =( ) . 10 . =2 6751 h
F ma∗f w 60∗N max 5 054∗1.2 60∗2 0 00

(>20000h)
+ Maximum rotational speed:
dr 7 21.9∗55−6 , 35−1 , 6 7
n=f . 2
. 10 = 2
∗10 =5 946 rpm>2 0 00
L 109 3
+Maximum load of screw shaft:
2 4 4
α∗π NEI m∗dr 3 (55−6 , 35−1 ,6) 3
P= 2
= 2
∗10 =20 , 3. 2
.10 =¿ 83271 N> 6594 N
L L 109 3

=>Screw shaft is safety

3.2.2.2.6 Tính toán và chọn động cơ trục x


-Tốc độ vòng lớn nhất 2000 (vòng/phút)
- Thời gian cần thiết để đạt tốc độ lớn nhất là 0.9s
Parameters X-table Y-table
2000rpm 2000rpm
Tốc độ cần thiết 0,9s 0,9s
Đường kính trục 45 55
Chiều dài cơ sở 1093 1093
Khối lượng phôi + bàn 860 1090
Lực tác dụng lớn nhất 5203N 6594N

1. Tính momen quán tính khối


Trục X
-Mô-men quán tính là thuộc tính của vật thể cho biết khả năng chống lại sự thay
đổi trong chuyển động quay.
*Trên trục vít me: GD_s thường dùng để biểu thị sức bền hoặc khả năng chịu tải
của một chi tiết máy.
−3
2 πρ 4 π ×7 , 8 ×10 4 2
GD s = × D × L= × 4 , 5 ×109 , 3=1 37 , 3(kgf . cm )
8 8

*Trên phần dịch chuyển: GD_w liên quan đến mô men quán tính của một chi tiết
khi quay quanh một trục.
2 2
2 l 1 2
GD w =W ( ) =760 ×( ) =1 9 , 2(kgf . cm )
2π 2π

GD_w thường đại diện cho khối lượng quán tính tương ứng với trọng lượng của
một vật thể hoặc chi tiết.
*Trên phần ghép nối: GD_J liên quan đến hình học và mật độ của vật liệu.
−3 4
2
'
ρ × π ×l × D'
4
7 , 8× 10 × π × ( 3. 4 ,5 ) ×(1 ,7. 4 ,5)
GD =
J = =35.4 (kgf . cm2 )
32 32

=>Tổng momen quán tính:


GD L =GD s +GD W +GD J =¿ 137.2 + 19,2 + 35.4 = 191.8 (kgf . cm2 )
2 2 2 2

Trục Y
-Mô-men quán tính là thuộc tính của vật thể cho biết khả năng chống lại sự thay
đổi trong chuyển động quay.
*Trên trục vít me: GD_s thường dùng để biểu thị sức bền hoặc khả năng chịu tải
của một chi tiết máy.
−3
2 πρ 4 π ×7 , 8 ×10 4 2
GD s = × D × L= ×5 , 5 ×109 , 3=306 , 4(kgf . cm )
8 8

*Trên phần dịch chuyển: GD_w liên quan đến mô men quán tính của một chi tiết
khi quay quanh một trục.
2 2
2 l 1 2
GD w =W ( ) =1 090 ×( ) =2 7 , 6(kgf .cm )
2π 2π

GD_w thường đại diện cho khối lượng quán tính tương ứng với trọng lượng của
một vật thể hoặc chi tiết.
*Trên phần ghép nối: GD_J liên quan đến hình học và mật độ của vật liệu.
−3 4
2
'
ρ × π ×l × D'
4
7 , 8× 10 × π × ( 3. 4 ,5 ) ×(1 ,7. 4 ,5)
GD J = = =9 6.6(kgf . cm2 )
32 32
=>Tổng momen quán tính:
GD L =GD s +GD W +GD J =¿ 306,4 + 27,6 + 96,6 = 430,6 (kgf . cm2 )
2 2 2 2

2. Tính momen phát động


*Mô-men xoắn là đại lượng biểu thị khả năng xoay của một vật thể khi chịu tác
dụng của lực. Mô-men xoắn T là lực gây ra sự quay, được tính từ lực tác động lên
vật thể và khoảng cách từ trục quay đến điểm tác động lực. Được tạo ra từ lực dọc
trục
Trục X
*Mô-men đặt trước: mô-men cần thiết để chuẩn bị hoặc thiết lập quá trình gia công
trước khi có bất kỳ lực cắt nào thực sự tác động
5 20 ,3
×1 .0
Fa0× l 3
T p=k × =0.3 × =8 , 28(kgf . cm)
2π 2π

k =0.3 , Fa 0 =Fmax /3, l Lead của vít me

*Mô-men do lực ma sát: mô-men cần thiết để vượt qua lực ma sát giữa dụng cụ và
vật liệu trong quá trình cắt:
F a × l 5 20.3 ×1 .0
T a= = =92( kgf .cm)
2 π ×η 2 π×0,9

=>Mô-men phát động tổng là:


T L =T p+ T a =¿8,3 + 92 = 100,3 (kgf.cm) = 10,03 (N.m)

Trục Y
*Mô-men đặt trước: mô-men cần thiết để chuẩn bị hoặc thiết lập quá trình gia công
trước khi có bất kỳ lực cắt nào thực sự tác động
6 59 , 4
×1 .0
F ×l 3
T p=k × a 0 =0.3 × =10 ,5 (kgf . cm)
2π 2π

k =0.3 , Fa 0 =Fmax /3, l Lead của vít me


*Mô-men do lực ma sát: mô-men cần thiết để vượt qua lực ma sát giữa dụng cụ và
vật liệu trong quá trình cắt:
F a × l 6 59 , 4 × 1.0
T a= = =116, 6(kgf . cm)
2 π ×η 2 π ×0 , 9

=>Mô-men phát động tổng là:


T L =T p+ T a =¿10,5 + 116,6 = 127,1 (kgf.cm) = 12,71 (N.m)

Hệ số ma sát lăn giữa thép và gang ta chọn 𝜇 =0,1


 Chọn vit-me có bước h = 10mm

 Gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2
 Khối lượng của phần đầu dịch chuyển là m = 660 kg
 Góc nghiêng của trục α = 0 ̊.
 Tỉ số truyền giảm tốc i = 1. (Do chọn phương án động cơ nối trực tiếp với

Hiệu suất của máy chọn 𝜼 = 0,9.


 vit-me không qua bộ truyền giảm tốc )

 Lực cắt lớn nhất Fm = N = 2075 N = 207.5 kgf
 Lực cắt theo phương z ( phương thẳng đứng ) : Fmz = 0,5Fm = 1037.5N
 Tốc độ quay lớn nhất của động cơ 2000 vg/ph(Nếu trong trường hợp yêu
 cầu mở máy với tốc độ quay nhỏ hơn tốc độ quay Nmax thì ta có thể thêm
bộ truyền giảm tốc vào để nâng cao mô men)

Trục X:
Tính mô men ma sát:
( m. g+ F mz ) . μ . h . cosα ( 860.10+ 1101 ) . 0 ,1.0 , 01. 1
T fric = = =1.71 N . m
2 π .i . η 2 π .i . η

Cơ cấu nằm ngang nên α =0


Tính mô men chống trọng lực của kết cấu:

( m. g+ F mz ) . μ . h . sinα
T wz = =0
2 π . i. η

Tính mô men của máy:


π∗D∗n π∗45∗2000
v max= = =4 , 71 m/ s
60∗1000 60∗1000
h × Fm 0.01 ×2202
T machine = = =0 ,83 N . m
2 π ×i× η × v max 2 π ×0.9 × v max

Tính mô men tĩnh của động cơ (Mô-men tĩnh: Là mô-men xoắn tối đa mà động
cơ có thể cung cấp ở trạng thái không có chuyển động, thường được đo khi động
cơ không tải và không quay. Nó đại diện cho khả năng của động cơ trong việc
bắt đầu di chuyển tải trọng):
T stat =T fric +T machine =1.71+0 ,83=2 ,54 N . m

Tính tốc độ quay của motor :


-Tốc độ quay của motor
v max × i 4 , 71.1
n noml= = =471(rpm)
h 0 ,01

Rated torque: Là mô-men xoắn mà động cơ được thiết kế để cung cấp trong điều
kiện tải bình thường và liên tục, mà không làm giảm tuổi thọ của động cơ hoặc gây
ra quá nhiệt.

-Điều kiện chọn động cơ:


n motor ≥n noml

T motor ≥T stat
-Từ các điều kiện trên, ta chọn động cơ có thông số như sau:
Ouput: W m ≥ 2 kW
Highest rotational speed (rated speed): N = 2000 rpm
Rated torque: T m ≥ 9 N . m> 5.29 N . m

=>Ta chọn động cơ AM 1400C của hãng ANILAM

*Kiểm tra:
-Thời gian cần thiết để đạt vận tốc cực đại:
J 2 πN
t a= × ×f
'
T −T L
M
60
Trong đó :
+) J là tổng mô men quán tính. (Momen tính toán + momen cho bởi động cơ (Rotor
Inertia J )
+) T 'M =2.T M
+) T L là mô men quay
+) f là hệ số an toàn ( chọn theo kiểu ổ lắp )

( 191.8+3 6 , 2 ) . 10−4 2 π .2000


t a= × ×1 , 2=0.22 ( s ) <0.9(s)
18 ,1∗2−10.03 60
Tính toán ứng suất tác dụng lên trục vít

F F max 5203 N 6 N
σ= = = =4.13 =4.13∗10 2
A μd r 2 π∗40 , 052 mm
2
m
4 4
T max ¿ T L =¿ 10 ,03 ¿
2 2
π∗d r π∗40 , 05 4
J= = =252586 mm
32 32
45
10030∗( )
T ∗r 2 N N
τ = max = =0 ,89 =0 , 89∗106 2
J J mm
2
m

σ max= √ σ + τ =4 , 22∗10 N /m
2 2 2 6 2

Vật liệu làm trục có thành phần là 50CrMo4 QT có

6 N
Độ bền kéo là: 800∗10 2
>σ max
m
6 N
Độ bền đàn hồi là: 550∗10 2
> σ max
m

Cho trục Y
( m. g+ F mz ) . μ . h . cosα ( 860.10+ 1101 ) . 0 ,1.0 , 01. 1
T fric = = =1.71 N . m
2 π .i . η 2 π .i . η

( m. g+ F mz ) . μ . h . sinα
T wz = =0
2 π . i. η

3.2.2.2.8 Tính chọn ray dẫn hướng


-Hình dạng của ray dẫn hướng
-Để có được một mô hình phù hợp nhất cho các điều kiện dịch chuyển của hệ
thống ray dẫn hướng thì khả năng chịu tải và tuổi thọ của mô hình phải được chú
trọng nhất.
-Để xác định, kiểm nghiệm khả năng tải trọng
tĩnh danh nghĩa, tải trọng tương đương thì việc
đánh giá qua giá trị Co (tải trọng động định
mức) là khả quan và chính xác hơn cả. Tuổi thọ
có thể thu được bằng cách tính toán trên cơ sở
lý thuyết bằng công thức thực nghiệm dựa trên
việc đánh giá thông qua tải trọng động danh
nghĩa.
1.Cơ sở tính toán
1.1 Hệ số tải tĩnh C0
-Tải trọng tĩnh định mức C0 được đặt theo giới hạn tải trọng tĩnh cho phép.
-Sự biến dạng tập trung không đổi sẽ tăng giữa kênh dẫn và bi lăn khi ray dẫn
hướng nhận tải trọng thừa hay chịu va đập diện rộng. Nếu độ lớn của biến dạng
vượt quá giới hạn cho phép, nó sẽ cản trở sự di trượt của ray dẫn hướng.
1.2 Momen tĩnh cho phép M0
-Mômen tĩnh cho phép M0 được đặt theo giới hạn của mômen tĩnh.
-Khi 1 mômen tác dụng vào ray dẫn hướng, các vị trí bi lăn cuối cùng sẽ chịu áp
lực lớn nhất giữa các áp lực phân bố trên toàn bộ bi lăn của hệ thống.
1.3 Hệ số an toàn tĩnh f s
-Công thức tính:
C0 M
f s= hoặc f s= o
P M

Trong đó:
C o: tải trọng tĩnh định mức (N)

P : tải trọng làm việc tính toán (N)


M o : momen tĩnh cho phép (Nm)

M: momen đã tính toán (Nm)


-Các giá trị tham khảo của f s cho các máy công nghiệp thông thường và máy công
cụ cho trong bảng bên dưới:
1.4 Hệ số tải trọng động định mức C
-Thậm chí khi các ray dẫn hướng như nhau được sản xuất theo cùng một cách và
chịu tác dụng dưới điều kiện như nhau, tuổi bền dịch vụ cũng khác nhau. Vậy nên,
tuổi bền dịch vụ được sử dụng như một chỉ tiêu xác định tuổi bền của hệ thống ray
dẫn hướng. Tải trọng định mức động C được sử dụng để tính toán tuổi bền dịch vụ
khi hệ thống ray dẫn hướng chịu tải. Tải trọng định mức động C được xác định như
một tải trọng có hướng và độ lớn khi nhóm các ray dẫn hướng làm việc cùng điều
kiện, tuổi bền trung bình cuả ray dẫn hướng là 50 km( nếu bộ phận lăn là bi ).
1.5 Tính toán tuổi bền danh nghĩa L
-Tuổi bền danh nghĩa của ray dẫn hướng chịu ảnh hưởng của tải trọng làm việc
thực tế . Tuổi bền danh nghĩa có thể được tính toán dựa trên tải trọng động định
mức và tải trọng làm việc thực tế . Tuổi bền của hệ thống ray chịu ảnh hưởng lớn
của hệ số môi trường như độ cứng vững của đường ray , nhiệt độ môi trường , điều
kiện chuyển động .Vì vậy,những thông số này có trong tính toán tuổi bền danh
nghĩa.
-Công thức tính ứng với:
3
f ×f C
+Loại xích bi: L = ( H T × )
fw P
10
f ×f C
+Loại xích cuộn: L = ( H T × ) 3 ×100
fw P

Trong đó:
f H : hệ số cứng vững

f T : hệ số nhiệt độ
f W : hệ số tải trọng

C: hệ số tải trọng động (N)


P: Tải trọng làm việc (N)
- Để đảm bảo khả năng tải tối ưu của hệ thống ray, độ cứng vững của đường ray
phải trong khoảng HRC58-64. Nếu độ cứng dưới khoảng nói trên, tải cho phép và
tuổi bền danh nghĩa sẽ giảm. Vì lí do này, tải trọng động định mức và tải trọng tĩnh
định mức sẽ được nhân với hệ số cững vững trong tính toán. Bảng dưới đây là đồ
thị độ cứng vững đảm bảo HRC lớn hơn 58, do đó f H =1.0
- Với hệ số nhiệt f T : Khi nhiệt độ điều khiển lớn hơn 100 độ C, tuổi bền danh
nghĩa sẽ giảm bớt. Do đó tải trọng động và tĩnh định mức sẽ được nhân với hệ số
nhiệt độ trong tính toán. Xem hình bên dưới. Nhiều phần của ray được làm từ nhựa
và cao su, nên nhiệt độ phải dưới 100 độ C là tốt nhất. Các yêu cầu đặc biệt phải
liên hệ với nhà sản xuất .

-Hệ số tải trọng f W : Mặc dù tải trọng làm việc của ray đã đước xét trong tính toán,
nhưng tải trọng thực tế hầu hết đều cao hơn khi tính toán. Đó là do rung động và va
đập khi máy chuyển động. Rung động xảy ra khi điều khiển tốc độ cao, va đập xảy
ra khi máy khởi động lại và dừng máy.
-Do đó, xét đến tốc độ chuyển động và rung động, tải trọng động định mức ph ải
được chia cho hệ số tải trọng theo bảng bên cạnh
1.6 Tính toán tuổi bền dịch vụ theo thời gian
-Khi tuổi bền danh nghĩa đã được xét đến , tuổi bề dịch vụ được tính toán theo
những thông số có được khi chiều dài hành trình và vòng quay là không đổi.
3
L× 10
Lh=
2 ×l s ×n1 ×60

Trong đó:
L: tuổi bền danh nghĩa
l s : chiều dài hành trình

n1 : tốc độ vòng (1/min)


1.7 Hệ số ma sát
-Ray dẫn hướng được điều khiển nhờ chuyển động của những viên bi lăn giữa ray
và phần di trượt. Lực cản ma sát được tính
toán dựa trên tải trọng làm việc và lực cản
chốt. Nói chung, hệ số ma sát sẽ khác
nhau giữa các sê ri khác nhau. Hệ số ma
sát của sêri MSA và MSB trong khoảng
0.002 tới 0.003.

- F=μ × P+ f
Trong đó:
μ: hệ số ma sát động

P: tải trọng làm việc


f: sức chịu vòng đệm
1.8 Tính toán tải trọng làm việc
-Một số ví dụ về công thức tính tải trọng làm việc được cho trong bảng sau:
1.9 Tính toán tải trọng tương đương
-Hệ thống ray dẫn hướng có thể chịu tải và mô men theo cả 4 hướng của tải trọng
hướng tâm, tải trọng đảo chiều hướng tâm, tải trọng mặt bên đồng thời. Khi hơn
một tải trọng tác dụng lên hệ thống ray đồng thời, mọi tải trọng khác sẽ hướng vào
tâm hoặc mặt bên tương đương, cho việc tính toán tuổi bền dịch vụ và hệ số an
toàn tĩnh. Công thức tính toán được chỉ ra dưới đây:
P E=|P R|+|P T|

Trong đó:
P E: tải trọng tương đương

P R: tải trọng hướng tâm tác dụng mặt trên

PT : tải trọng tác dụng lên mặt bên

| M|
-Momen tác dụng được tính theo công thức: P E=|P R|+|P T|+C o M
R

Trong đó:
C o: tải trọng định mức

M: momen tính toán


M R : momen tĩnh cho phép

-Công thức tính tải trọng trung bình:


n
1
× ∑ (Pn3 . Ln )
3
P n=
L n=1

Trong đó:
Pn: tải trọng biến thiên

Ln: khoảng dịch chuyển dưới tác dụng của Pn

L : tổng chiều dài dịch chuyển


2.Tính chọn ray dẫn hướng bàn X,Y
2.1 Các điều kiện chọn
Thông số Bàn X Bàn Y
Khối lượng phôi m1 (kg) 700 860
Khối lượng bàn máy m2(kg) 160 230
Vận tốc khi không gia công v 0 (m/s) 0.33 0.33
Gia tốc (m/s 2 ¿ 5 5

-Các giai đoạn khi cho bàn X di chuyển trên hành trình:
Ta có gia tốc a = 5 m/s 2 và vận tốc không gia công gia công v = 0.33 m/s

⇒ cần thời gian là t1 = t3 = a = 0.3/5 = 0.067s


v

⇒ đoạn di chuyển 𝑋 = =
2 2
v 0.33
= 0.01 m = 10 mm
2 a 2 ×5

Vậy đoạn tăng/giảm tốc là 10 mm => đoạn chuyển động đều = l s – (10×2) = 550 –
20 = 530 mm
Chuyển động Bàn X Bàn Y
Nhanh dần (mm) 10 10
Đều (mm) 530 530
Chậm dần (mm) 10 10

Các khoảng cách định vị:


Với bàn Y: Các khoảng cách định vị:
- Nếu bàn X nằm chính giữa bàn Y thì sẽ không có các momen lật .Do vậy, trong
khi tính toán nên để bàn X ở vị trí xa nhất so với tâm của bàn Y để được trường
hợp hệ thống hoạt động khắc nghiệt nhất.
- Khi tính cho bàn Y, coi bàn X và phôi là một khối duy nhất có khối lượng bằng
tổng hai thành phần (mo +m x) = 860kg.
- Coi tâm bàn X, Y, dao cắt nằm trên cùng một đường thẳng.

Các khoảng cách định vị Bàn X Bàn Y


(mm)
Khoảng cách giữa 2 con 450 235
chạy cùng ray: l 1
Khoảng cách giữa 2 con 234 332
chạy khác ray: l2
Theo phương z thì tâm phôi 0 0
trùng tâm bàn máy: l3
Khoảng cách từ tâm phôi 0 275
tới tâm bàn máy: l 4
Độ cao từ tâm trục vít-me 85 274
tới mặt bàn máy: l5
Độ cao từ tâm trục vít-me 285 474
tới mặt phôi: l 6
2.2 Tính toán các lực riêng rẽ
Chuyển động đều, lực hướng kính Pn
Chuyển động đều, lực hướng kính Pn (N ) Bàn X Bàn Y
m1 g m1 g l 3 m1 g l 4 m2 g 2150 6287
P 1= − + +
4 2l 1 2l 2 4
m1 g m1 g l3 m1 g l 4 m2 g 2150 6287
P 2= + + +
4 2 l1 2l 2 4
m1 g m1 g l 3 m1 g l 4 m2 g 2150 -837
P 3= + − +
4 2 l1 2 l2 4
m1 g m1 gl 3 m1 g l 4 m2 g 2150 -837
P4 = − − +
4 2 l1 2l 2 4
Chuyển động tăng tốc sang trái, lực Pn la 1
Chuyển động tăng tốc sang trái, lực Bàn X Bàn Y
Pn la 1

m1 a1 l 6 m2 a1 l5 966 1280
P1 l a 1=P1− −
2 l1 2 l1
m 1 a1 l 6 m 2 a 1 l 5 3334 11294
P2 l a 1=P2+ +
2 l1 2 l1
m1 a1 l 6 m2 a 1 l 5 3334 4170
P3 la 1=P3 + +
2 l1 2l 1
m1 a 1 l 6 m2 a1 l 5 966 -5844
P4 l a1=P 4− −
2l 1 2 l1
Tải phụ: 0 -2515
m1 a 1 l4
P t 1 l a1 =
2l 1
−m1 a 1 l 4 0 2515
P t 2 l a1 =
2l 1
m1 a 1 l4 0 2515
P t 3 l a1 =
2 l1
−m1 a1 l 4 0 -2515
P t 4 l a1 =
2 l1
0
Chuyển động giảm tốc sang trái, lực Pn la 3
Chuyển động giảm tốc sang trái, lực Bàn X Bàn Y
Pn la 3

m 1 a3 l 6 m 2 a3 l 5 3334 11294
P1 r a3=P1 + +
2l 1 2 l1
m1 a3 l 6 m2 a3 l 5 966 1280
P2 r a3=P2− −
2 l1 2 l1
m1 a3 l 6 m2 a3 l 5 966 -5844
P3 r a3=P3 − −
2 l1 2 l1
m 1 a 3 l 6 m 2 a3 l 5 3334 4170
P4 r a3 =P4 + +
2l 1 2 l1
Phụ tải : P E 3 l a1=|P3 l a1|+|Pt 3 l a1| 3334 8359
m 1 a3 l 4 0 2515
P t 3 l a3 =
2 l1
−m1 a3 l 4 0 -2515
P t 4 l a3 =
2l 1
P E 4 l a1=|P 4 l a1|+|Pt 4 l a1| 966 6685

Chuyển động tăng tốc sang phải, lực Pn r a1


Chuyển động tăng tốc sang phải, lực Pn r a1 Bàn X Bàn Y

m1 a1 l 6 m2 a1 l 5 3334 11294
P1 r a1=P1 + +
2 l1 2l 1
m 1 a1 l 6 m 2 a 1 l 5 966 1280
P2 r a1=P2− −
2l 1 2l 1
m1 a1 l 6 m2 a1 l 5 966 -5844
P3 r a1=P3− −
2 l1 2l 1
m 1 a 1 l 6 m 2 a1 l 5 3334 4170
P4 r a1 =P4 + +
2l 1 2 l1
Tải phụ 0 -2515
m1 a1 l 4
P t 1 r a1 =
2 l1
−m1 a 1 l 4 0 -2515
Pt 2 r a 4=
2l 1
−m1 a 1 l 4 0 -2515
Pt 3 r a 4=
2l 1
m 1 a1 l 4 0 -2515
Pt 4 r a4 =
2 l1

Chuyển động giảm tốc sang phải, lực Pn r a3


Chuyển động giảm tốc sang trái, lực Bàn X Bàn Y
P n r a3

m1 a3 l 6 m2 a3 l 5 966 1280
P1 r a3=P1− −
2 l1 2l 1
m1 a 3 l 6 m2 a3 l5 3334 11294
P2 r a3=P2 + +
2l 1 2 l1
m1 a 3 l 6 m2 a3 l 5 3334 4170
P3 r a3=P3 + +
2l 1 2 l1
m1 a3 l 6 m2 a3 l 5 966 -5844
P4 r a3 =P4 − −
2 l1 2 l1
Phụ tải : P E 3 r a 1=|P3 la 1|+|Pt 3 la 1| 966 6685
m1 a3 l 4 0 2515
P t 3 r a3 =
2 l1
−m1 a 3 l 4 0 -2515
Pt 4 r a3=
2 l1
P E 4 r a1=|P 4 la 1|+|Pt 4 l a1| 3334 8359

Tính toán tải tương đương


Khi chuyển động đều:
Khi chuyển động đều Bàn X Bàn Y

P E 1=P1 2150 6287


P E 2=P2 2150 6287
P E 3=P3 2150 -837
P E 4=P 4 2150 -837

Tăng tốc sang trái:


Tăng tốc sang trái Bàn X Bàn Y
P E 1 l a1=|P 1 l a1|+|Pt 1 l a1| 966 3795
P E 2 l a1=| P2 l a1|+|P t 2 l a1| 3334 13809
P E 3 l a1=|P3 l a1|+|P t 3 l a 1| 3334 6685
P E 4 l a1=|P 4 l a1|+|P t 4 l a1| 966 8359

Giảm tốc sang trái:


Giảm tốc sang trái Bàn X Bàn Y
P E 1 l a3=|P1 l a3|+|P t 1 l a3| 3334 13809
P E 2 l a3 =|P2 l a3|+| Pt 2 l a 3| 966 3795
P E 3 l a3 =|P3 l a3|+|Pt 3 l a3| 966 8359
P E 4 l a3=|P 4 l a3|+|Pt 4 l a3| 3334 6685
Tăng tốc sang phải:
Tăng tốc sang phải Bàn X Bàn Y
P E 1 r a 1=|P1 r a1|+|Pt 1 r a1| 3334 13809
P E 2 r a 1=|P2 r a1|+|Pt 2 r a1| 966 3795
P E 3 r a 1=|P3 r a1|+|Pt 3 r a 1| 966 8359
P E 4 l a3=|P 4 l a3|+|Pt 4 l a3| 3334 6685

Giảm tốc sang trái:


Giảm tốc sang trái Bàn X Bàn Y
P E 1 r a 3=|P1 r a3|+|Pt 1 r a3| 966 3795
P E 2 r a 3=|P2 r a3|+|Pt 2 r a 3| 3334 13809
P E 3 r a 3=|P3 r a3|+|P t 3 r a3| 3334 6685
P E 4 r a3=| P4 r a3|+|P t 4 r a3| 966 8359

2.5 Tính toán tải trọng trung bình:


Tính toán tải trọng trung bình Bàn Bàn
X Y


P E 1 l a13 X 1+ P E 13 X 2 + PE 1 l a33 X 3+ PE 1 r a13 X 1 + PE 13 X 2 + P E 1 r a 33 X 3
3 2173 6606
P m 1=
2 ls


PE 2 l a13 X 1+ P E 23 X 2 + PE 2 l a33 X 3 + PE 2 r a13 X 1 + P E 23 X 2+ P E 2 r a33 X 3
3 2173 6606
P m 2=
2 ls

√ 3 PE 3 l a13 X 1+ P E 33 X 2 + P E 3 l a33 X 3 + P E 3 r a13 X 1+ P E 33 X 2 + PE 3 r a33 X 3 2173 2495


P m 3=
2l s


P E 4 l a13 X 1+ P E 43 X 2+ P E 4 l a33 X 3 + P E 4 r a13 X 1 + PE 43 X 2 + PE 4 r a33 X 3
3 2173 2495
Pm 4 =
2l s

Calculating static load:


0 C 0 C 0 C
X-table: f s= P = P E r a = 3334
max 2 3

0 C 0 C 0 C
X-table: f s= P = P E r a = 13809
max 2 3

With f s =2,5
 C 0 X =3334∗2, 5=¿8335
 C 0 Y =13809∗2 , 5=¿ 34523
Calculating dynamic load:
Lh∗2 l s∗60∗n
L= 3
10

1.6 (s) là quãng thời gian di chuyển đều (530 / 0/33 = 1.6 s)
60 60(s )
nX= = =10 ,2 (chu trình)
2∗(t 1+t 2 +t 3 ) 2∗(0 ,67 +1 ,6 +0 , 67)

60 60
nY = = =10 ,2
2∗(t 1+ t 2 +t 3) 2∗(0 , 67+1 , 6+0 , 67)

L H =25000 h

25000∗550∗2∗60∗10 , 2
 LX= 3
=16830 km 550*2*60*10.2 (mm/phút)
10
25000∗550∗2∗60∗10 , 2
LY = 3
=16830 km
10

Choosing f w =1 , 2.

3
f ×f C
We have L=¿ L = ( H T × ) ∗50 with f H =f T =1 ¿>C ≥1 , 2∗P mmax∗ 3 L
fw P 50

C X ≥1 , 2∗2173∗

3 16830
50
=18138

C Y ≥ 1, 2∗6606∗

3 16830
50
=55413

X-axis: MSA 35A


Y-axis: MSA 35LA
Choosing bearing

Trục X Trục Y
Average axial load F m=¿

Longevity

Characteristic of load
Inner Diameter 45 55

 Choosing k d=1 , 2

Tính chọn
Chọn ổ lăn của hãng SKF để tính toán. Trong cơ cấu tải trọng chủ yếu tác động lên 2 ray dẫn
hướng, do đó mà lực tác dụng theo phương vuông lên cơ cấu trục vít me là không đáng kể hay
nói cách khác khi tính toán đến ổ lăn trục vitme chỉ để ý đến lực dọc trục tác dụng lên trục vit
me.
Chọn ổ bi đỡ chặn cho đầu Fixed, ổ bi đỡ cho đầu Support.
Supported

Kiểm nghiện đk bền

X-axis: X=0,57, Y=0,92

Nominal load: Q=Y . F a . k t . k d


Q X =0 , 57∗4167∗1∗1 , 2=2850 N

Longevity: L=60∗n∗LH =60∗1500∗25000=2250∗10 6 cycle


1
Dynamic load capacity: C =Q . L m (m=3)
d

1
X-axis: C =2850∗( 2250∗106 ) 3 =37 , 3 kN < 85,2
d

So đảm bảo khả năng tải động


Checking static load:
k d=1

Nominal load: Q=Y . F a . k t . k d


Q X =0 , 57∗4167∗1∗1=2375 N

Longevity: L=60∗n∗LH =60∗1500∗25000=2250∗10 6 cycle


1
Dynamic load capacity: C =Q . L m (m=3)
d

1
X-axis: C =2375∗( 2250∗106 ) 3 =31 ,1 kN < 55kN
d

Y-axis: X=0,57, Y=0,92

Longevity: L=60∗n∗LH =60∗1500∗25000=2250∗10 6 cycle

*Dynamic load capacity


QY =0.92∗¿ 5054*1*1,2=5580N
1
Y-axis: C =5580∗( 2250∗106 ) 3 =73 ,1 kN < 96,5kN
d

*Checking static load:


QY =0.92∗¿ 5054*1*1=4650N
1
Y-axis: C =4650∗( 2250∗10 6 ) 3 =60 , 9 kN < 67kN
d

Chọn khớp nối

You might also like

pFad - Phonifier reborn

Pfad - The Proxy pFad of © 2024 Garber Painting. All rights reserved.

Note: This service is not intended for secure transactions such as banking, social media, email, or purchasing. Use at your own risk. We assume no liability whatsoever for broken pages.


Alternative Proxies:

Alternative Proxy

pFad Proxy

pFad v3 Proxy

pFad v4 Proxy