Đ Án TKHTCK - CDT
Đ Án TKHTCK - CDT
Grade 4040
Vận tốc chạy lớn nhất khi không gia công : V1=20m/ph
Thời gian hoạt động : Lt= 20000h ( khoảng 6,8 năm) (5-7 năm)
1. Configuration:
- There are three types of configuration:
+ Fixed – Fixed configuration
Choosing = 10mm
rpm
rpm
Ảnh
a : acceleration
=5
Acceleration (leftward): =
Deceleration (leftward):
Acceleration (rightward):
Deceleration (rightward):
Total weight
Non-load resistance
+ Main cutting force of machine : Fm = 220,2kgf
+ Cutting force in the z-direction (vertical direction) : F mz = 0,5 F mz
= 1101N
+ Rolling friction coefficient of the ball bearing : μ = 0,005
+ Total mass : m= M + W X = 860 kg
+ Ball bearing friction force : f = 0,005.(7000+1600) = 43 N
+ gravitational acceleration : g= 10 m/s2
=5
Acceleration (into leftward): =
F a 1=μmg+ ma+ f =0 ,1∗860∗10+43+ 860∗5=5203 N
Constant speed (into leftward): F a 2=μmg+ f =0 ,1∗860∗10+43=903 N
Manufacturing (into leftward): F a 3=F m+ μ ( mg+ F mz ) + f =2202+ 0 ,1∗¿N
Deceleration (into leftward): F a 4=μmg−ma+ f =¿-3287N
Acceleration (into rightward):
F a 5=−(μmg+ ma+ f )=−(0 ,1∗860∗10+43+ 860∗5)=−5203 N
Constant speed (into rightward):
F a 6=−μmg−f =−0 ,1∗860∗10−43=−903 N
Manufacturing (into righward): F a 7=−F m−μ ( mg+ F mz )−f =2202−0 , 1∗¿
N
Deceleration into (rightward): F a 8=−μmg+ma−f =−3287 N
*Maximum axial force and average axial load acting on screw shaft
- Maximum axial load: Fmax = Max( F a 1 , F a 2 , F a3 , F a 4) = 5203N
- Average axial load:
In each different operating mode, the force acting on the screw shaft varies. Let
be the force acting on the ball screw during the time interval , with rotation speed
. The formula to determine the average force is as follows:
( ) √
∑ F i3∗ni ti 3 3 F 1 max3∗n1 t 1 + F2 max 3∗n2 t 2
1
F am = =
∑ ni t i ∑ ni t i
¿
√
3 5 2033∗2 0 00∗0.3+ 3 2153∗1500∗0.7
2 0 00∗0.3+1500∗0.7
=4167 N
F 1max , F 2 max : Lực dọc trục lớn nhất khi không gia công và gia công
n1 , n2: Maximum rotational speed of the spindle during non-machining and
machining.
t 1 , t 2: Operating time of the machine in non-load and load modes (%).
Assume the machine operates 70% of the time in machining mode (with
load) and 30% in non-machining mode (without load).
+ Select the motor rotation speed to be about 80% of the maximum rotation speed,
so we have: n=80 %∗N max =80 %∗2000=1600(r pm)
+ L= total maximum travel length + length of the nut and bearing + clearance
length: 550 + 243 + 300 = 1093mm
=> f = 15.1
=>
2
1 600∗10 93
dr = 7
=12 , 7 mm
1 5.2∗10
(>25000h)
+ Allowed rotation speed:
dr 7 1∗4 5−6 , 35−1 , 6 7
n=f . 2
. 10 =1 5 , 2
∗10 =4 683 rpm> 20 00
L 109 3
a : acceleration
=5
=5
Acceleration (into leftward): =
F a 1=μmg+ ma+ f =0 ,1∗1090∗10+54+1090∗5=6594 N
(
∑
) √
1
F i3∗ni t i 3 3 3
3 F 1 max ∗n1 t 1 + F2 max ∗n2 t 2
F am = =
∑ ni t i ∑ ni t i
¿
√
3 6 594 3∗2 0 00∗0.3+3 3923∗1500∗0.7
2 0 00∗0.3+1500∗0.7
=5054 N
F 1max , F 2 max : Lực dọc trục lớn nhất khi không gia công và gia công
n1 , n2: Maximum rotational speed of the spindle during non-machining and
machining.
t 1 , t 2: Operating time of the machine in non-load and load modes (%).
Assume the machine operates 70% of the time in machining mode (with
load) and 30% in non-machining mode (without load).
(lý do dùng Fa max, mặc dù nó là lực trong trạng thái động, cho tính toán tải trọng
tĩnh C_0 là: đảm bảo an toàn, vì lúc máy vừa hoạt động và dừng lại, vẫn có thể là
tải trọng tĩnh)
- Dynamic load: C a=√3 60 n Lt∗F am∗f w∗10−2
= √3 60∗1800∗20000 * 5054 * 1.2 *10−2 = 78397N
+ Select the motor rotation speed to be about 80% of the maximum rotation speed,
so we have: n=80 %∗N max =80 %∗2000=1600(r pm)
+ L= total maximum travel length + length of the nut and bearing + clearance
length: 550 + 243 + 300 = 1093mm
=> f = 15,1
=>
2
1 600∗10 93
dr = 7
=12 , 7
15 , 1∗10
(>20000h)
+ Maximum rotational speed:
dr 7 21.9∗55−6 , 35−1 , 6 7
n=f . 2
. 10 = 2
∗10 =5 946 rpm>2 0 00
L 109 3
+Maximum load of screw shaft:
2 4 4
α∗π NEI m∗dr 3 (55−6 , 35−1 ,6) 3
P= 2
= 2
∗10 =20 , 3. 2
.10 =¿ 83271 N> 6594 N
L L 109 3
*Trên phần dịch chuyển: GD_w liên quan đến mô men quán tính của một chi tiết
khi quay quanh một trục.
2 2
2 l 1 2
GD w =W ( ) =760 ×( ) =1 9 , 2(kgf . cm )
2π 2π
GD_w thường đại diện cho khối lượng quán tính tương ứng với trọng lượng của
một vật thể hoặc chi tiết.
*Trên phần ghép nối: GD_J liên quan đến hình học và mật độ của vật liệu.
−3 4
2
'
ρ × π ×l × D'
4
7 , 8× 10 × π × ( 3. 4 ,5 ) ×(1 ,7. 4 ,5)
GD =
J = =35.4 (kgf . cm2 )
32 32
Trục Y
-Mô-men quán tính là thuộc tính của vật thể cho biết khả năng chống lại sự thay
đổi trong chuyển động quay.
*Trên trục vít me: GD_s thường dùng để biểu thị sức bền hoặc khả năng chịu tải
của một chi tiết máy.
−3
2 πρ 4 π ×7 , 8 ×10 4 2
GD s = × D × L= ×5 , 5 ×109 , 3=306 , 4(kgf . cm )
8 8
*Trên phần dịch chuyển: GD_w liên quan đến mô men quán tính của một chi tiết
khi quay quanh một trục.
2 2
2 l 1 2
GD w =W ( ) =1 090 ×( ) =2 7 , 6(kgf .cm )
2π 2π
GD_w thường đại diện cho khối lượng quán tính tương ứng với trọng lượng của
một vật thể hoặc chi tiết.
*Trên phần ghép nối: GD_J liên quan đến hình học và mật độ của vật liệu.
−3 4
2
'
ρ × π ×l × D'
4
7 , 8× 10 × π × ( 3. 4 ,5 ) ×(1 ,7. 4 ,5)
GD J = = =9 6.6(kgf . cm2 )
32 32
=>Tổng momen quán tính:
GD L =GD s +GD W +GD J =¿ 306,4 + 27,6 + 96,6 = 430,6 (kgf . cm2 )
2 2 2 2
*Mô-men do lực ma sát: mô-men cần thiết để vượt qua lực ma sát giữa dụng cụ và
vật liệu trong quá trình cắt:
F a × l 5 20.3 ×1 .0
T a= = =92( kgf .cm)
2 π ×η 2 π×0,9
Trục Y
*Mô-men đặt trước: mô-men cần thiết để chuẩn bị hoặc thiết lập quá trình gia công
trước khi có bất kỳ lực cắt nào thực sự tác động
6 59 , 4
×1 .0
F ×l 3
T p=k × a 0 =0.3 × =10 ,5 (kgf . cm)
2π 2π
Trục X:
Tính mô men ma sát:
( m. g+ F mz ) . μ . h . cosα ( 860.10+ 1101 ) . 0 ,1.0 , 01. 1
T fric = = =1.71 N . m
2 π .i . η 2 π .i . η
( m. g+ F mz ) . μ . h . sinα
T wz = =0
2 π . i. η
Tính mô men tĩnh của động cơ (Mô-men tĩnh: Là mô-men xoắn tối đa mà động
cơ có thể cung cấp ở trạng thái không có chuyển động, thường được đo khi động
cơ không tải và không quay. Nó đại diện cho khả năng của động cơ trong việc
bắt đầu di chuyển tải trọng):
T stat =T fric +T machine =1.71+0 ,83=2 ,54 N . m
Rated torque: Là mô-men xoắn mà động cơ được thiết kế để cung cấp trong điều
kiện tải bình thường và liên tục, mà không làm giảm tuổi thọ của động cơ hoặc gây
ra quá nhiệt.
T motor ≥T stat
-Từ các điều kiện trên, ta chọn động cơ có thông số như sau:
Ouput: W m ≥ 2 kW
Highest rotational speed (rated speed): N = 2000 rpm
Rated torque: T m ≥ 9 N . m> 5.29 N . m
*Kiểm tra:
-Thời gian cần thiết để đạt vận tốc cực đại:
J 2 πN
t a= × ×f
'
T −T L
M
60
Trong đó :
+) J là tổng mô men quán tính. (Momen tính toán + momen cho bởi động cơ (Rotor
Inertia J )
+) T 'M =2.T M
+) T L là mô men quay
+) f là hệ số an toàn ( chọn theo kiểu ổ lắp )
F F max 5203 N 6 N
σ= = = =4.13 =4.13∗10 2
A μd r 2 π∗40 , 052 mm
2
m
4 4
T max ¿ T L =¿ 10 ,03 ¿
2 2
π∗d r π∗40 , 05 4
J= = =252586 mm
32 32
45
10030∗( )
T ∗r 2 N N
τ = max = =0 ,89 =0 , 89∗106 2
J J mm
2
m
σ max= √ σ + τ =4 , 22∗10 N /m
2 2 2 6 2
6 N
Độ bền kéo là: 800∗10 2
>σ max
m
6 N
Độ bền đàn hồi là: 550∗10 2
> σ max
m
Cho trục Y
( m. g+ F mz ) . μ . h . cosα ( 860.10+ 1101 ) . 0 ,1.0 , 01. 1
T fric = = =1.71 N . m
2 π .i . η 2 π .i . η
( m. g+ F mz ) . μ . h . sinα
T wz = =0
2 π . i. η
Trong đó:
C o: tải trọng tĩnh định mức (N)
Trong đó:
f H : hệ số cứng vững
f T : hệ số nhiệt độ
f W : hệ số tải trọng
-Hệ số tải trọng f W : Mặc dù tải trọng làm việc của ray đã đước xét trong tính toán,
nhưng tải trọng thực tế hầu hết đều cao hơn khi tính toán. Đó là do rung động và va
đập khi máy chuyển động. Rung động xảy ra khi điều khiển tốc độ cao, va đập xảy
ra khi máy khởi động lại và dừng máy.
-Do đó, xét đến tốc độ chuyển động và rung động, tải trọng động định mức ph ải
được chia cho hệ số tải trọng theo bảng bên cạnh
1.6 Tính toán tuổi bền dịch vụ theo thời gian
-Khi tuổi bền danh nghĩa đã được xét đến , tuổi bề dịch vụ được tính toán theo
những thông số có được khi chiều dài hành trình và vòng quay là không đổi.
3
L× 10
Lh=
2 ×l s ×n1 ×60
Trong đó:
L: tuổi bền danh nghĩa
l s : chiều dài hành trình
- F=μ × P+ f
Trong đó:
μ: hệ số ma sát động
Trong đó:
P E: tải trọng tương đương
| M|
-Momen tác dụng được tính theo công thức: P E=|P R|+|P T|+C o M
R
Trong đó:
C o: tải trọng định mức
√
n
1
× ∑ (Pn3 . Ln )
3
P n=
L n=1
Trong đó:
Pn: tải trọng biến thiên
-Các giai đoạn khi cho bàn X di chuyển trên hành trình:
Ta có gia tốc a = 5 m/s 2 và vận tốc không gia công gia công v = 0.33 m/s
⇒ đoạn di chuyển 𝑋 = =
2 2
v 0.33
= 0.01 m = 10 mm
2 a 2 ×5
Vậy đoạn tăng/giảm tốc là 10 mm => đoạn chuyển động đều = l s – (10×2) = 550 –
20 = 530 mm
Chuyển động Bàn X Bàn Y
Nhanh dần (mm) 10 10
Đều (mm) 530 530
Chậm dần (mm) 10 10
m1 a1 l 6 m2 a1 l5 966 1280
P1 l a 1=P1− −
2 l1 2 l1
m 1 a1 l 6 m 2 a 1 l 5 3334 11294
P2 l a 1=P2+ +
2 l1 2 l1
m1 a1 l 6 m2 a 1 l 5 3334 4170
P3 la 1=P3 + +
2 l1 2l 1
m1 a 1 l 6 m2 a1 l 5 966 -5844
P4 l a1=P 4− −
2l 1 2 l1
Tải phụ: 0 -2515
m1 a 1 l4
P t 1 l a1 =
2l 1
−m1 a 1 l 4 0 2515
P t 2 l a1 =
2l 1
m1 a 1 l4 0 2515
P t 3 l a1 =
2 l1
−m1 a1 l 4 0 -2515
P t 4 l a1 =
2 l1
0
Chuyển động giảm tốc sang trái, lực Pn la 3
Chuyển động giảm tốc sang trái, lực Bàn X Bàn Y
Pn la 3
m 1 a3 l 6 m 2 a3 l 5 3334 11294
P1 r a3=P1 + +
2l 1 2 l1
m1 a3 l 6 m2 a3 l 5 966 1280
P2 r a3=P2− −
2 l1 2 l1
m1 a3 l 6 m2 a3 l 5 966 -5844
P3 r a3=P3 − −
2 l1 2 l1
m 1 a 3 l 6 m 2 a3 l 5 3334 4170
P4 r a3 =P4 + +
2l 1 2 l1
Phụ tải : P E 3 l a1=|P3 l a1|+|Pt 3 l a1| 3334 8359
m 1 a3 l 4 0 2515
P t 3 l a3 =
2 l1
−m1 a3 l 4 0 -2515
P t 4 l a3 =
2l 1
P E 4 l a1=|P 4 l a1|+|Pt 4 l a1| 966 6685
m1 a1 l 6 m2 a1 l 5 3334 11294
P1 r a1=P1 + +
2 l1 2l 1
m 1 a1 l 6 m 2 a 1 l 5 966 1280
P2 r a1=P2− −
2l 1 2l 1
m1 a1 l 6 m2 a1 l 5 966 -5844
P3 r a1=P3− −
2 l1 2l 1
m 1 a 1 l 6 m 2 a1 l 5 3334 4170
P4 r a1 =P4 + +
2l 1 2 l1
Tải phụ 0 -2515
m1 a1 l 4
P t 1 r a1 =
2 l1
−m1 a 1 l 4 0 -2515
Pt 2 r a 4=
2l 1
−m1 a 1 l 4 0 -2515
Pt 3 r a 4=
2l 1
m 1 a1 l 4 0 -2515
Pt 4 r a4 =
2 l1
m1 a3 l 6 m2 a3 l 5 966 1280
P1 r a3=P1− −
2 l1 2l 1
m1 a 3 l 6 m2 a3 l5 3334 11294
P2 r a3=P2 + +
2l 1 2 l1
m1 a 3 l 6 m2 a3 l 5 3334 4170
P3 r a3=P3 + +
2l 1 2 l1
m1 a3 l 6 m2 a3 l 5 966 -5844
P4 r a3 =P4 − −
2 l1 2 l1
Phụ tải : P E 3 r a 1=|P3 la 1|+|Pt 3 la 1| 966 6685
m1 a3 l 4 0 2515
P t 3 r a3 =
2 l1
−m1 a 3 l 4 0 -2515
Pt 4 r a3=
2 l1
P E 4 r a1=|P 4 la 1|+|Pt 4 l a1| 3334 8359
√
P E 1 l a13 X 1+ P E 13 X 2 + PE 1 l a33 X 3+ PE 1 r a13 X 1 + PE 13 X 2 + P E 1 r a 33 X 3
3 2173 6606
P m 1=
2 ls
√
PE 2 l a13 X 1+ P E 23 X 2 + PE 2 l a33 X 3 + PE 2 r a13 X 1 + P E 23 X 2+ P E 2 r a33 X 3
3 2173 6606
P m 2=
2 ls
√
P E 4 l a13 X 1+ P E 43 X 2+ P E 4 l a33 X 3 + P E 4 r a13 X 1 + PE 43 X 2 + PE 4 r a33 X 3
3 2173 2495
Pm 4 =
2l s
0 C 0 C 0 C
X-table: f s= P = P E r a = 13809
max 2 3
With f s =2,5
C 0 X =3334∗2, 5=¿8335
C 0 Y =13809∗2 , 5=¿ 34523
Calculating dynamic load:
Lh∗2 l s∗60∗n
L= 3
10
1.6 (s) là quãng thời gian di chuyển đều (530 / 0/33 = 1.6 s)
60 60(s )
nX= = =10 ,2 (chu trình)
2∗(t 1+t 2 +t 3 ) 2∗(0 ,67 +1 ,6 +0 , 67)
60 60
nY = = =10 ,2
2∗(t 1+ t 2 +t 3) 2∗(0 , 67+1 , 6+0 , 67)
L H =25000 h
25000∗550∗2∗60∗10 , 2
LX= 3
=16830 km 550*2*60*10.2 (mm/phút)
10
25000∗550∗2∗60∗10 , 2
LY = 3
=16830 km
10
Choosing f w =1 , 2.
√
3
f ×f C
We have L=¿ L = ( H T × ) ∗50 with f H =f T =1 ¿>C ≥1 , 2∗P mmax∗ 3 L
fw P 50
C X ≥1 , 2∗2173∗
√
3 16830
50
=18138
C Y ≥ 1, 2∗6606∗
√
3 16830
50
=55413
Trục X Trục Y
Average axial load F m=¿
Longevity
Characteristic of load
Inner Diameter 45 55
Choosing k d=1 , 2
Tính chọn
Chọn ổ lăn của hãng SKF để tính toán. Trong cơ cấu tải trọng chủ yếu tác động lên 2 ray dẫn
hướng, do đó mà lực tác dụng theo phương vuông lên cơ cấu trục vít me là không đáng kể hay
nói cách khác khi tính toán đến ổ lăn trục vitme chỉ để ý đến lực dọc trục tác dụng lên trục vit
me.
Chọn ổ bi đỡ chặn cho đầu Fixed, ổ bi đỡ cho đầu Support.
Supported
1
X-axis: C =2850∗( 2250∗106 ) 3 =37 , 3 kN < 85,2
d
1
X-axis: C =2375∗( 2250∗106 ) 3 =31 ,1 kN < 55kN
d